Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 33
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (TIẾT 1 – TRANG 84)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kiến thức đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân tích
được một số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000.
- Củng cố kiến thức so sánh các các số trong phạm vi 1000.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
+ Phát triển năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán, năng lực giải quyết
vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành
Chơi trò chơi “Đố bạn”
- Gọi 1 hs tìm số bất kì trong phạm vi 1000 -1 hs đọc số.
Yêu cầu học sinh gọi lần lượt các bạn bất kì:
+ Tìm số lớn hơn số đã cho trong pv 1000.
+ Tìm số bé hơn số đã cho phạm vi 1000.
+ Cả lớp theo dõi và nhận xét câu tl bạn (nếu sai) - GV nx + Theo dõi và nhận xét
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (24 phút) a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân tích
được một số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000.
- Củng cố kiến thức so sánh các các số trong phạm vi 1000. b. Cách tiến hành: Bài 1
- HS đọc thầm…
-Yêu cầu HS đọc thầm yc. - HS nêu (điền số) - Bài 1 yêu cầu gì? Nhắc lại yêu cầu.
a) GV yêu cầu hs quan sát số ô vuông trong hình vẽ
trên máy chiếu (đếm số lượng các khối vuông và đọc
kết quả tương ứng gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.) - HS làm nháp - Yêu cầu hs làm nháp. - 1 hs đọc kết quả.
- 1 hs nói kết quả trước lớp. - HS nhận xét. - Gọi hs nhận xét
- Đổi nháp kiểm tra nhau
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng trên máy chiếu yêu
cầu hs đổi nháp kiểm tra nhau.
b) Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và làm bài.
Phân tích các số trên thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị. - Nhóm trình bày.
-Yêu cầu nhóm trình bày. - Hs nhận xét
- Hs nhận xét, GV chốt đáp án Bài 2 - Y/c đọc to đề bài. - HS đọc đề bài. - Bài toán yêu cầu gì? - Hs trả lời
- Khi so sánh các số cần lưu ý điều gì? - Hs làm bài vào vở.
(-Các số có bao nhiêu chữ số, số nào ít chữ số hơn thì số đó nhỏ hơn.
-So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang - 1hs trình bày.
phải theo hàng trăm, chục, đơn vị)
- Yêu cầu hs làm bài vào vở cá nhân. - hs nx
-Y/c hs đổi vở kiểm tra nhau, chia sẻ cách làm bài - Đổi chéo vở kiểm tra và
với bạn, sửa sai cho bạn (nếu có) sửa cho bạn. Bài 3 a (trang 84) - Y/c đọc to đề bài. - HS đọc đề bài. - Bài toán yêu cầu gì? - Hs trả lời a) Đặt tính rồi tính
- Khi thực hiện đặt tính cần lưu ý điều gì? - Hs trả lời
- Y/c hs làm bài vào vở cá nhân. - Hs làm bài.
- 4hs trình bài 4 câu trên bạn. - 4hs trình bày.
-Y/c hs nx bài bạn. Nói cách làm bài của mình cho - Nx bài bạn và trình bày các bạn nghe. cách làm của mình.
- Y/c hs kiểm tra chéo, sửa bài cùng bạn (nếu sai)
- Kiểm tra chéo và sửa bài.
C. VẬN DỤNG (5 phút) a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức về dãy số trong phạm vi 1000.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành: Bài 3 b) Điền số
Giáo án Em ôn lại những gì đã học Toán lớp 2 Cánh diều
198
99 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(198 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ...
TUẦN 33
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (TIẾT 1 – TRANG 84)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kiến thức đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân tích
được một số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000.
- Củng cố kiến thức so sánh các các số trong phạm vi 1000.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
+ Phát triển năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán, năng lực giải quyết
vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
b. Cách tiến hành
Chơi trò chơi “Đố bạn”
- Gọi 1 hs tìm số bất kì trong phạm vi 1000
Yêu cầu học sinh gọi lần lượt các bạn bất kì:
+ Tìm số lớn hơn số đã cho trong pv 1000.
+ Tìm số bé hơn số đã cho phạm vi 1000.
+ Cả lớp theo dõi và nhận xét câu tl bạn (nếu sai)
- GV nx
-1 hs đọc số.
+ Theo dõi và nhận xét
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (24 phút)
a. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân tích
được một số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000.
- Củng cố kiến thức so sánh các các số trong phạm vi 1000.
b. Cách tiến hành:
Bài 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
-Yêu cầu HS đọc thầm yc.
- Bài 1 yêu cầu gì?
Nhắc lại yêu cầu.
a) GV yêu cầu hs quan sát số ô vuông trong hình vẽ
trên máy chiếu (đếm số lượng các khối vuông và đọc
kết quả tương ứng gồm mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị.)
- Yêu cầu hs làm nháp.
- 1 hs nói kết quả trước lớp.
- Gọi hs nhận xét
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng trên máy chiếu yêu
cầu hs đổi nháp kiểm tra nhau.
b) Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và làm
bài.
Phân tích các số trên thành tổng các số tròn trăm, tròn
chục và đơn vị.
-Yêu cầu nhóm trình bày.
- Hs nhận xét, GV chốt đáp án
- HS đọc thầm…
- HS nêu (điền số)
- HS làm nháp
- 1 hs đọc kết quả.
- HS nhận xét.
- Đổi nháp kiểm tra nhau
- Nhóm trình bày.
- Hs nhận xét
Bài 2
- Y/c đọc to đề bài.
- Bài toán yêu cầu gì?
- Khi so sánh các số cần lưu ý điều gì?
- HS đọc đề bài.
- Hs trả lời
- Hs làm bài vào vở.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(-Các số có bao nhiêu chữ số, số nào ít chữ số hơn
thì số đó nhỏ hơn.
-So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang
phải theo hàng trăm, chục, đơn vị)
- Yêu cầu hs làm bài vào vở cá nhân.
-Y/c hs đổi vở kiểm tra nhau, chia sẻ cách làm bài
với bạn, sửa sai cho bạn (nếu có)
- 1hs trình bày.
- hs nx
- Đổi chéo vở kiểm tra và
sửa cho bạn.
Bài 3 a (trang 84)
- Y/c đọc to đề bài.
- Bài toán yêu cầu gì?
a) Đặt tính rồi tính
- Khi thực hiện đặt tính cần lưu ý điều gì?
- Y/c hs làm bài vào vở cá nhân.
- 4hs trình bài 4 câu trên bạn.
-Y/c hs nx bài bạn. Nói cách làm bài của mình cho
các bạn nghe.
- Y/c hs kiểm tra chéo, sửa bài cùng bạn (nếu sai)
- HS đọc đề bài.
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs làm bài.
- 4hs trình bày.
- Nx bài bạn và trình bày
cách làm của mình.
- Kiểm tra chéo và sửa bài.
C. VẬN DỤNG (5 phút)
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức về dãy số trong phạm vi 1000.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
b. Cách tiến hành:
Bài 3
b) Điền số
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 để tìm ra kết quả
trong 3 phút.
(Gv gợi ý hs tìm ra quy luật của mỗi hàng)
-Y/c các nhóm đối chiếu kết quả và nhận xét.
- GV tuyên dương nhóm làm đúng
- Hs thảo luận
- Hs nối tiếp lên gắn số.
- Hs đối chiếu và nx.
- HS lắng nghe
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu kiến thức và nêu thắc mắc để GV và HS cùng
giải đáp
b. Cách tiến hành:
- Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và
mở rộng kiến thức gì?
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......