Giáo án Hóa học 12 học kì 2 Tiết 46: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng

219 110 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Hóa 12 học kì 2 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

 

  • Bộ giáo án Hóa 12 học kì 2 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 12 học kì 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

 

 

Đánh giá

4.6 / 5(219 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn : / /201
Tiết 46 LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA
CHÚNG(2/2)
Số tiết : 02
TIẾT 2
B . Chuẩn bị:
1.Phương pháp

2.Phương tiện , thiết bị

C . Tiến trình bài dạy:
 !"#
Lớp Ngày dạy
Tiết/
ngày
Sĩ số
HS vắng
Có phép Không phép
$
$%
2.Kiểm tra bài cũ: &"'
3. Bài mới
Hoạt động 1(40 phút) : II. Hình thành kiến thức
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
()#Chuyển giao nhiệm vụ học tập
:
'*+,
-+./0' !"
+ Nhóm 1,3 tìm hiểu bài tập 1
123 43
56"7
89:6!;
5<&9
9=6>?2 @ABC
DD 9 9 =  
DD 99;1 EF
"G H - . <& I "
78 
$??H JDH
1>H ??H
+ Nhóm 2,4 tìm hiểu bài tập 2
1 > 15  9: 6! K
<&<!9<<&99
=:,> @@15
BC6
99=. <&I
<& 
$2 JLD2
1,22 ?2
. + Nhóm 5,6 tìm hiểu bài tập 3
;M>N&"'K115
%
6
E15
%
 <! G D, @
15
BC .  115
%
6
;#;-O P
QRPS6:P"6 6S-

;#Thực hiện nhiệm vụ học tậpTO
6S
UVPOW 6S
UFXOS6:
UK9;
!-+0"YTI()
;#Báo cáo kết quả và thảo luận
;Z9S'+X"[OX0
SS6:;+\
X P
Nhóm 1,3 Báo cáo:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
E15
%
 G <& 
$L6L JL6L
1%%,6LL>LL>6%%,
GV#]+O0S
S6:I;^_"`
;G
D,?LUabDabDD,%
H3
5bDHcH3b??HcH"78b
>H
Nhóm 2,4 Báo cáo:
b +X"[.

abDD2
bDD2
bDD2DDb2BC
Nhóm 5,6 Báo cáo:
E15
%
U;
5U15
 EB;15
%
C
ab cb

bLBCc bLBC
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
3Pad6eOX0SS6:P"I;FTO/K
fGS6:P"c"Y@PadOX0S6
ghX PI;R./
4. Củng cố:
* Hoạt động luyện tập
- Mục tiêu:
+ Qi SjkX'P"
Ul^k 0@
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
;N&"=R3mJM
<!9<99A62, @
@BnCF@) 99
;
5
L
oE.^^MAo
A. 125 mlooooooooooooooooooJDD
o1DD oooooooooooooooooo2D
pJOO+_"`+
q"k
p(+'7I f'
OX
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
UFXOS6:
U1[' f'
* Báo cáo kết quả và thảo luận
;'+X"[OX0S
S6:;+\X
P#
;
obD2 o
F5;
r
ob;
o5;
r
ob;
U
os
;
5
L
obB;UC#bB5;pC#b;
o
b
D2 s)bD2 @2 
sđáp án A
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn : / /201 Tiết 46 LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG(2/2) Số tiết : 02 TIẾT 2 B . Chuẩn bị: 1.Phương pháp
Dạy học nhóm ,thuyết trình,đàm thoại…
2.Phương tiện , thiết bị Sách giáo khoa hoá 12 C
. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: Tiết/ HS vắng Lớp Ngày dạy Sĩ số ngày Có phép Không phép 12A1 12A3
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài 3. Bài mới
Hoạt động 1(40 phút) : II. Hình thành kiến thức
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV:Chuyển giao nhiệm vụ học tập HS: Hình thành các nhóm theo quy luật :
Rồi nhận nhiệm vụ học tập và làm việc theo
bằng cách chia hs thành 6 nhóm nhóm
theo số thứ tự bàn học trong lớp
+ Nhóm 1,3 tìm hiểu bài tập 1
Cho 5g Na có lẫn Na2O và tạp chất
trơ tác dụng với H2O thu được dung HS: Thực hiện nhiệm vụ học tập thông qua
dịch X và 1,875 lit khí Y (đktc). làm việc nhóm
100ml dung dịch X trung hoà +thỏa thuận quy tắc làm việc trong nhóm
200ml dung dịch HCl 1M. Thành +Tiến hành giải quyết các nhiệm vụ
phần % theo khối lượng của tạp chất trơ là
+ Sau khi hoàn thành nội dung các HS hình A. 77%. B. 20,2%.
thành nhóm mới theo sự phân công của GV C. 2,8%. D. 7,7%.
+ Nhóm 2,4 tìm hiểu bài tập 2
HS:Báo cáo kết quả và thảo luận
Cho 2,8g CaO tác dụng với một
lượng nước dư thu được dung dịch HS cử đại diện báo cáo sản phẩm ,kết quả thực
X. Sục 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào hiện nhiệm vụ, Hs nhóm khác cùng tham gia
dung dịch X, khối lượng kết tủa thu thảo luận được là A. 2,5g. B. 4,05g. Nhóm 1,3 Báo cáo: C. 6,55g. D. 7,5g.
. + Nhóm 5,6 tìm hiểu bài tập 3
Hòa tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO3 và
MgCO3 trong nước cần 2,016 lít
CO2 (đktc). Số gam CaCO3 và

MgCO3 lần lượt là
0,1674 + 2x = 0,2  x = 0,0163 A. 4 và 4,2. B. 4,2 và 4.
%Na2O = 20,2%; %Na = 77%; % tạp chất trơ =
C. 3,36 và 4,48. D. 4,48 và 3,36 2,8%.
GV: Quan sát quá trình thực hiện
nhiệm vụ của HS có thể giúp đỡ Nhóm 2,4 Báo cáo: HS khi cần thiết =  sản phẩm 2 muối x = 0,025 y = 0,025 = 0,025.100 = 2,5 (g). Nhóm 5,6 Báo cáo: MCO3 + H2O + CO2 M(HCO3)2 x = ; y = = 4 (g); = 4,2 (g).
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện và
những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức 4. Củng cố: * Hoạt động luyện tập - Mục tiêu:
+
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập
+ Phát triển năng lực tính toán hóa học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết
+ Tiến hành giải quyết các nhiệm vụ
trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít + Chuẩn bị lên báo cáo
khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch
* Báo cáo kết quả và thảo luận H
HS báo cáo sản phẩm ,kết quả thực hiện
2SO4 2M tối thiểu để trung hòa Y A. 125 ml B. 100ml
nhiệm vụ, Hs khác cùng tham gia thảo C. 200 ml D. 150 ml luận:
- Bao quát, quan sát, giúp đỡ học sinh khi nH2 = 0,25 mol gặp khó khăn.
Ta có nOH– = 2nH2 mà nOH– = nH+ →
- Gọi 1 học sinh bất kì của nhóm lên báo
nH2SO4 = (nH+):2 = (nOH-):2 = nH2 = cáo kết quả
0,25 mol → V = 0,125 lít hay 125 ml →đáp án A


zalo Nhắn tin Zalo