Giáo án Hóa học 12 học kì 2 Tiết 64: Luyện tập: Nhận biết một số chất khí

387 194 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Hóa 12 học kì 2 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

 

 

  • Bộ giáo án Hóa 12 học kì 2 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 12 học kì 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

 

 

 

Đánh giá

4.6 / 5(387 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn :
Tiết 64: LUYỆN TẬP: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ
A .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức

 !"#$
%&% !"#'$
Trọng tâm
 !"#
2.Kĩ năng
()#*%&+!"#,-.,
)/"012$
$3.Thái đô
34)*#5&6)7'*#089:;/&8*
<*$
4. Định hướng năng lực đươc hình thành
=>?)+:<*%:!@$
=>?)+AB0C89/$
=>?)+:&B"%:,* $
=>?)+):)&$
=>?)+6):D,8$
=>?)+#,89/$
B . CHUẨN BỊ CỦA GV- HS
E$Phương pháp
>'*:!@:F
2. Phương tiện , thiết bị:
C . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
E$GH)-
Lớp Ngày dạy
Tiết/
ngày
Sĩ số
HS vắng
Có phép Không phép
EIJE
EIJK
2.Kiểm tra bài cũ:L%M
3.Bài mới:
Hoạt động 1( 2 phút) : Hoạt động khởi động
Mục tiêu:M,N:"##+77O9/:,O@/&$P/
%&"%O6#+6*<*$
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
,89/&%!"#)
,CM&
,"PQR($SM&:@
&%!"#T"8U
,/$*VM&
9:,/09
* Thưc hiện nhiệm vụ học tập
&*6"%
* Báo cáo kết quả và thảo luận
PW6PW",)*&6&
XY$
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
>&XY:@<*+:B/&O9/Z#6&XY6
"%<*Z "%
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động 2(30 phút) : II. Hình thành kiến thức
Mục tiêu: 
 !"#$
%&% !"#'$
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
([Chuyển giao nhiệm
vụ học tập :
\9]
8D, +
/,)-
+ Nhóm 1 nghiên cứu
cách nhận biết
CO
2
;SO
2
;NH
3
+ Nhóm 2 nghiên cứu
cách nhận biết Cl
2
;
H
2
S ; khí HCl ; NO
+ Nhóm 3 nghiên cứu
cách nhận biết
NO
2
;O
3
;O
2
;N
2
([9,<**
)-$8N^
%*?"8"?
PWP8D,<*)*&
3_&:B/&:):D,8
PWThực hiện nhiệm vụ học tập0<*9):
8
`a9*&<*b):,8
`%<*%:B
`W9*",*PW8
-D,+0O9([
PWBáo cáo kết quả và thảo luận
PWAM,,56"%<*+
:B6P8"99,)*&
Nhóm 1 Báo cáo :
E$L#c
I
d=S*H-:0,6X9)
)B-:0,9*8*HF',
* $
ddc
I
d`9cP2
I
d d9c
K
d`P
I
c
dd9c
K
d`P
I
c`c
I
d d9.Pc
K
2
Id
I$L#Wc
I
d=8b"8A6)9*,9_,
e!**H-f0,e!*
*H* #$
d dgWc
I
d`ILhc
]
d`IP
I
cdd dIP
I
Wc
]
d`IhWc
]
d`
L
I
Wc
]
K$L#>P
K
d=8"96),<*i#5-,X9
Nhóm 2, Báo cáo :
]$L#),
d=S*HLj`P_A),)*
Hk*b**X9$
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
dd)
I
dd`ddLjddd dIL)ddd`ddj
I
g$L#P
I
W
d=8 6*HQ.>c
K
2
I
dM,
QW"%O9*D$
ddQ.>c
K
2
Id
`P
I
Wd dQW`IP>c
K
l$L#P)
d=e!<*i5-,a,B:,*H
J>c
K
dM,"%O9*bO9J)$
ddJ>c
K
d`P)dd dJ)`P>c
K
m$L#>c."0*2
d=n,"0"#,**a$
dI>c`c
I
dd dI>c
I
Nhóm 3, Báo cáo :
o$L#>c
I
d.**a2
d=L))M**aMp9*8!*6"
%))M)MX*!**a$
dddI>c
I
dddd d>
I
c
]
q$L#c
Kd
.,r,2
d=WB"#,r,<*9*HLj:_8
M,*H*#X9$
ddc
K
d`ILj`P
I
cd dLcP`j
I
d`c
I
Es$L#c
I
d=n979a:,)/9"#,X79
$
dd`c
I
dd dc
I
EE$L#>
I
d=n9<*D'a:,)<*D'b$
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
>&XY:@"%<*+:B/&O9PW0<*9,
'*p*:B/&Z#6&XY6"%<*+:
Ct"%,)*&O9PW_ "%
4. Củng cố:
* Hoạt động luyện tập
- Mục tiêu:
+ 34)*"u?&
`Q?)+#,89/
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1.8g)/+'"#9*>
I
6
>P
K
6)
I
6c
I
6c
I
$nXH)/+
"#>P
K
:)
I
vp* A*
!)
J$<*#5$f$*HP)$
$9.cP2
I
S$*Hf9)
I
$
2.v8!*56)A96:!5
* wT98])/
* Thực hiện nhiệm vụ học tập
`%<*%:B
`*5H)',,
* Báo cáo kết quả và thảo luận
PW,,56"%<*+
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn :
Tiết 64: LUYỆN TẬP: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ A
. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức Trình bày được :
 Các phản ứng đặc trưng được dùng để phân biệt một số chất khí.
 Cách tiến hành nhận biết một số chất khí riêng biệt. Trọng tâm
 Các phản ứng đặc trưng được dùng để phân biệt một số chất khí 2.Kĩ năng
Giải lí thuyết một số bài tập thực nghiệm phân biệt một số chất khí cho trước (trong các lọ không dán nhãn). .3.Thái đô
Rèn luyện tính cẩn thận, lòng yêu thích môn hóa và phương pháp học tập có hiệu quả.
4. Định hướng năng lực đươc hình thành

- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Năng lực làm việc độc lập.
- Năng lực hợp tác, làm việc theo nhóm.
- Năng lực tính toán hóa học. B
. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS 1. Phương pháp
Nêu vấn đề và gợi mở
2. Phương tiện , thiết bị: C
. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp: Tiết/ HS vắng Lớp Ngày dạy Sĩ số ngày Có phép Không phép 12A1 12A3
2.Kiểm tra bài cũ:Kết hợp bài dạy 3.Bài mới:
Hoạt động 1( 2 phút) : Hoạt động khởi động
Mục tiêu:
Tạo hứng thú và kích thích sự tò mò của học sinh vào chủ đề học tập. Học
sinh tiếp nhận kiến thức chủ động, tích cực ,hiệu quả.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Thưc hiện nhiệm vụ học tập
Trong hóa học nhận biết các chất khí là Tập trung, tái hiện kiến thức
một trong những dạng bài tập được dùng * Báo cáo kết quả và thảo luận
trong kì thi THPTQG. Dạng bài tập về HS trình bày, HS khác thảo luận, nhận
nhận biết các chất khí thường gây khó dễ xét.
cho học sinh.để hiểu rõ dạng bài tập này
ta vào bài học ngày hôm nay
* Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về quá trình thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh; phân tích, nhận xét,
đánh giá kết quả; chốt kiến thức


Hoạt động 2(30 phút) : II. Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Trình bày được :
 Các phản ứng đặc trưng được dùng để phân biệt một số chất khí.
 Cách tiến hành nhận biết một số chất khí riêng biệt.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV:Chuyển giao nhiệm
HS: Hình thành các nhóm theo quy luật
vụ học tập :
Rồi nhận nhiệm vụ học tập và làm việc theo nhóm bằng cách chia hs thành 4
nhóm theo số thứ tự bàn học trong lớp + Nhóm 1 nghiên cứu cách nhận biết CO2 ;SO2 ;NH3
HS: Thực hiện nhiệm vụ học tập thông qua làm việc
+ Nhóm 2 nghiên cứu nhóm
cách nhận biết Cl2 ; +thỏa thuận quy tắc làm việc trong nhóm
H2S ; khí HCl ; NO
+Tiến hành giải quyết các nhiệm vụ
+ Nhóm 3 nghiên cứu + Sau khi hoàn thành nội dung các HS hình thành nhóm cách nhận
biết mới theo sự phân công của GV NO2 ;O3 ;O2 ;N2
HS:Báo cáo kết quả và thảo luận
HS cử đại diện báo cáo sản phẩm ,kết quả thực hiện
nhiệm vụ, Hs nhóm khác cùng tham gia thảo luận Nhóm 1 Báo cáo : GV: bao quát chung cả 1. Khí CO2:
lớp. Có thể giúp đỡ các hs - Dùng dung dịch nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là nếu găp khó khăn
làm đục nước vôi trong sau đó dung dịch trở nên trong suốt. CO2 + CaOH)2 CaCO3 + H2O CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 2. Khí SO2:
- Có mùi hắc khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc
Làm mất màu dung dịch nước Brôm hoặc Làm mất màu dung dịch thuốc tím. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 3. Khí NH3:
- Có mùi khai, làm cho quỳ tím tẩm ướt hoá xanh Nhóm 2, Báo cáo : 4. Khí clo:
- Dùng dung dịch KI + Hồ tinh bột để thử clo làm dung
dịch từ màu trắng chuyển thành màu xanh.

Cl2 + KI 2KCl + I2 5. Khí H2S:
- Có mùi trứng thối, dùng dung dịch Pb(NO3)2 để tạo
thành PbS kết tủa màu đen. Pb(NO3)2 + H2S PbS + 2HNO3 6. Khí HCl:
- Làm giấy quỳ tẩm ướt hoá đỏ hoặc sục vào dung dịch
AgNO3 tạo thành kết tủa màu trắng của AgCl. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 7. Khí NO (không màu):
- Để ngoài không khí hoá màu nâu đỏ. 2NO + O2 2NO2 Nhóm 3, Báo cáo :
8. Khí NO2 (màu nâu đỏ):
- Khi làm lạnh màu nâu đỏ nhạt dần sau đó mất màu, khi
hết làm lạnh lại xuất hiện màu nâu đỏ. 2NO2 N2O4 9. Khí O3 (ozon):
- Sục khí ozon đi qua dung dịch KI và hồ tinh bột có
hiện tượng tạo thành dung dịch màu tím xanh. O3 + 2KI + H2O KOH + I2 + O2 10. Khí O2:
- Đưa hòn than đỏ vào lọ chứa khí oxi hòn than bùng cháy. C + O2 CO2 11. Khí N2:
- Đưa que diêm đỏ vào làm que diêm tắt.
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Nhận xét về kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập của HS Thông qua mức độ hoàn
thành yêu cầu nhiệm vụ học tập ;phân tích ,nhận xét ,đánh giá kết quả thực hiện và
những ý kiến thảo luận của HS rồi chốt kiến thức 4. Củng cố: * Hoạt động luyện tập - Mục tiêu:
+
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập
+ Phát triển năng lực tính toán hóa học Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1.
Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, * Thực hiện nhiệm vụ học tập
NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng + Tiến hành giải quyết các nhiệm vụ
khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy + Chuẩn bị lên báo cáo nhất là
A. quì tím ẩm. B. dung dịch HCl.
C. dd Ca(OH)2 D. dung dịch BaCl2.
2. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm * Báo cáo kết quả và thảo luận
dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ HS báo cáo sản phẩm ,kết quả thực hiện


zalo Nhắn tin Zalo