Giáo án Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế Toán 7 Chân trời sáng tạo

801 401 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 7 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 316 1 K 494 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(801 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'()'!*+,-$%,./0$%!01234,!5 !4$!
6 +07"8$%,971,.*$%,!5 ,:
Thi gian thực hiện: 1 tit
0'2; ,0<=>
?'@A>
Nhận bit các đại lượng tỉ lệ ôn tập các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
và tỉ lệ nghịch.
B'$CD>
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và
tại lớp.
+ Năng lực giao tip và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, bit hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kin trong nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực giải quyt vấ đề toán học: Nhận dạng, tìm kim các đại lượng tỉ lệ
trong thực t. Suy nghĩ tìm ra mối liên hệ giữa các đại lượng.
E'FGH>
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kt quả hoạt động nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
00',!0:,IJK+L!M 34!M 701=
?'
%NOP> SGK, k hoạch bài dạy.
B'
!Q>SGK, Giấy A4 hoặc bảng nhóm, nghiên cứu trước bài học.
2QRRPO>ST)BTE)UTU

000',V !W  6 !*+,-$%!M ,XF
?'!*+,-$%?>2YZ=
a)
2[P: Giúp HS nhớ lại định nghĩa tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
và tỉ lệ nghịch, tạo không khí vui tươi đầu gi học.
b)
$\]: HS trả li các câu hỏi trắc nghiệm mà GV đã chuẩn bị sẵn.
c)
^_G: HS trả li được câu hỏi trong trò chơi “Kahoot”.
d)
,`AD>
!*+,-$% ab%3c!^ ^/$F!d2
e%O[Qf_>
+ GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi
“Tôi tài giỏi – Bạn cũng th”.
,`A: Lớp phó học tập lên làm thư kí
ghi lại kt quả các đội, Lớp trưởng là trọng
tài. HS còn lại được chia thành 8 đội chơi.
7fg: Trò chơi gồm 7 câu hỏi, mỗi đội
có 20 giây để suy nghĩ và đưa ra đáp án
dưới hình thức giơ đáp án ( A, B, C, D)
Nh: Mỗi câu trả li đúng 1 câu
được 1 điểm. Số điểm của mỗi đội được
tính là điểm thưởng cho tất cả các thành
viên của đội.
e,D[>
+ HS hoạt động theo nhóm: Quan sát câu
hỏi và suy nghĩ câu trả li.
eINONOOf>
* BỘ CÂU HỎI.
Câu 1: Đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức nào thì y tỉ lệ
thuận với x ?
D.
Câu 2: Cho bit x và y là hai đại lượng
tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ
lệ k của y đối với x là
A.
B.
75
D.
10
Câu 3: Cho bit x và y là hai đại lượng
2QRRPO>ST)BTE)UTU

+ HS trả li.
+ HS còn lại nhận xét bài của bạn.
e@ffi>
GV tổng kt lại trò chơi, tặng sao cho 3
đội đứng đầu.
− GV gợi mở vấn đề: “Trong cuộc sống,
các con đã bao giờ gặp các vật dụng hay
công trình thiết kế có dạng hình vuông,
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành
hay bình thang,... chưa? Vậy chúng ta có
thể tính được chu vi và diện tích các vật
dụng đó không? Chúng ta sẽ cùng thực
hành và trải nghiệm để tính chu vi và diện
tích các vật đó nhé!”.
tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y
= −3. Công thức biểu diễn x theo y là:
Câu 4: Đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức nào thì y tỉ lệ
nghịch với x ?
D.
Câu 5: Cho bit hai đại lượng x và y tỉ
lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6.
Hệ số tỉ lệ a là
A. 35
B. 60
C. 53
D. 4
Câu 6: Số lượng công nhân và số ngày
làm việc để xong 1 công trình là hai đại
lượng ?
2QRRPO>ST)BTE)UTU

A. Tỉ lệ thuận.
B. Tỉ lệ nghịch.
C. Vừa tỉ lệ thuận, vừa tỉ lệ nghịch.
D. không phải tỉ lệ thuận cũng không
phải tỉ lệ nghịch.
B'!*+,-$%B>,!5 !4$!
' 2[P: Giúp học sinh vận dụng kin thức về hai đại lượng tỉ lệ để kể ra các
đại lượng tỉ lệ trong thực t.
' $\]: Học sinh thực hành theo nhóm theo phân công của GV, làm theo yêu
cầu SGK.
' ^_G: HS liệt được các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lnghịch vào phiu học
tập.
]',`AD>
!*+,-$% ab%3c!^ ^/$F!d2
* Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chia lớp thành 8 nhóm, phát cho
nhóm trưởng mỗi nhóm 1 phiu học tập
trong đó kẻ sẵn bảng 1 bảng 2 như mẫu
SGK.
Yêu cầu các nhóm đọc yêu cầu trong
SGK.
* Thực hiện nhiệm vụ:
− HS thực hiện theo nhóm:
+ Các thành viên suy nghĩ, kể tên các đại
lương tỉ lệ mà em gặp trong thực t.
FQf_>
1. Nhóm:…………………………
2. Họ tên thành viên nhóm:
Bảng 1:
jklmf
^,
,
n_j
kl
!opq r
A
? Số tiền t
phải trả
số quyển
Giá tiền
a 1
t = a.x
2QRRPO>ST)BTE)UTU

+ Thư kí của nhóm ghi vào phiu học tập.
+ Nhóm trưởng tổng hợp, rà soát kt quả.
* Báo cáo, thảo luận:
Nhóm trưởng báo cáo kt quả làm việc
của nhóm mình
− Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
− GV đánh giá kt quả, làm việc của các
nhóm.
vở x mua
được
quyển vở
B
E
Bảng 2
Đại lượng tỉ lệ nghịch
ST
T
Cặp đại
lượng
Hằng
số
Công
thức
1 Vận tốc v
thi gian
t để đi ht
một quãng
đưng
trong
chuyển
động đều
Độ dài
d của
quãng
đưng
2
3
B'!*+,-$%E> 6 ,!4$!30<$6$!%06@:,s=/742301
' 2[P: Giúp học sinh tự đánh giá bản thân và đánh giá khả năng làm việc của
các bạn.
' $\]: Học sinh đánh giá các bạn trong nhóm.
2QRRPO>ST)BTE)UTU

Mô tả nội dung:



CHƯƠNG 6. §4. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM VÀ THỰC HÀNH
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ TRONG THỰC TẾ
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
− Nhận biết các đại lượng tỉ lệ và ôn tập các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch. 2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ
trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực giải quyết vấ đề toán học: Nhận dạng, tìm kiếm các đại lượng tỉ lệ
trong thực tế. Suy nghĩ tìm ra mối liên hệ giữa các đại lượng. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy.
2. Học liệu: SGK, Giấy A4 hoặc bảng nhóm, nghiên cứu trước bài học.


III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
và tỉ lệ nghịch, tạo không khí vui tươi đầu giờ học.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm mà GV đã chuẩn bị sẵn.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi trong trò chơi “Kahoot”.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV − HS SẢN PHẨM
* Giao nhiệm vụ học tập: * BỘ CÂU HỎI.
+ GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi Câu 1: Đại lượng y liên hệ với đại
“Tôi tài giỏi – Bạn cũng thế”.
lượng x theo công thức nào thì y tỉ lệ
Tổ chức: Lớp phó học tập lên làm thư kí thuận với x ?
ghi lại kết quả các đội, Lớp trưởng là trọng
tài. HS còn lại được chia thành 8 đội chơi.
Luật chơi: Trò chơi gồm 7 câu hỏi, mỗi đội
có 20 giây để suy nghĩ và đưa ra đáp án
dưới hình thức giơ đáp án ( A, B, C, D) D.
Cách tính điểm: Mỗi câu trả lời đúng 1 câu Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng
được 1 điểm. Số điểm của mỗi đội được
tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ
tính là điểm thưởng cho tất cả các thành
lệ k của y đối với x là viên của đội. A.
* Thực hiện nhiệm vụ: B. 75
+ HS hoạt động theo nhóm: Quan sát câu
hỏi và suy nghĩ câu trả lời. D. 10
* Báo cáo, thảo luận:
Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng

+ HS trả lời.
tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y
+ HS còn lại nhận xét bài của bạn.
= −3. Công thức biểu diễn x theo y là:
* Kết luận, nhận định:
− GV tổng kết lại trò chơi, tặng sao cho 3 đội đứng đầu.
− GV gợi mở vấn đề: “Trong cuộc sống,
các con đã bao giờ gặp các vật dụng hay
công trình thiết kế có dạng hình vuông,
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành
Câu 4: Đại lượng y liên hệ với đại
hay bình thang,... chưa? Vậy chúng ta có
lượng x theo công thức nào thì y tỉ lệ
thể tính được chu vi và diện tích các vật nghịch với x ?
dụng đó không? Chúng ta sẽ cùng thực
hành và trải nghiệm để tính chu vi và diện
tích các vật đó nhé!”. D.
Câu 5: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ
lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a là A. 35 B. 60 C. 53 D. 4
Câu 6: Số lượng công nhân và số ngày
làm việc để xong 1 công trình là hai đại lượng ?

A. Tỉ lệ thuận. B. Tỉ lệ nghịch.
C. Vừa tỉ lệ thuận, vừa tỉ lệ nghịch.
D. không phải tỉ lệ thuận cũng không phải tỉ lệ nghịch.
2. HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH
a. Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ để kể ra các
đại lượng tỉ lệ trong thực tế.
b. Nội dung: Học sinh thực hành theo nhóm theo phân công của GV, làm theo yêu cầu SGK.
c. Sản phẩm: HS liệt kê được các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch vào phiếu học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV − HS SẢN PHẨM
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Phiếu học tập nhóm:
− GV chia lớp thành 8 nhóm, phát cho 1. Nhóm:…………………………
nhóm trưởng mỗi nhóm 1 phiếu học tập 2. Họ tên thành viên nhóm:
trong đó kẻ sẵn bảng 1 và bảng 2 như mẫu Bảng 1: SGK.
Đại lượng tỉ lệ thuận
− Yêu cầu các nhóm đọc yêu cầu trong ST Cặp đại Hằng số Công SGK. T lượng thức
* Thực hiện nhiệm vụ: 1
Số tiền t Giá tiền t = a.x
− HS thực hiện theo nhóm: phải trả và a 1
+ Các thành viên suy nghĩ, kể tên các đại số quyển
lương tỉ lệ mà em gặp trong thực tế.


zalo Nhắn tin Zalo