Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 14 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về
Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ
Cách biểu diễn, so sánh hai số hữu tỉ.
Cách cộng trừ, nhân chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Năng lực
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Tính toán với số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các
số hữu tỉ; tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính một cách hợp lí. 3. Phẩm chất
Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
HS nhớ lại các kiến thức đã học về số hữu tỉ của bài 1 và bài 2.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
‒ GV nêu câu hỏi: “Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ bằng cách nào?”.
‒ HS: Ta có thể cộng trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số, rồi
áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
Nếu hai số hữu tỉ đều được dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng trừ số thập phân.
→GV chốt lại kiến thức, dẫn dắt bài luyện tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
⇒Bài: Luyện tập chung.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động: Phân tích ví dụ 1 và ví dụ 2
a) Mục tiêu:
‒ HS hiểu được cách tính hợp lí và trình bày với bài toán cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ.
‒ HS biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. b) Nội dung:
HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung ví dụ về cộng trừ nhân chia số hữu tỉ và biểu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
c) Sản phẩm: HS biết cách tính hợp lí một biểu thức và biểu diễn một số hữu tỉ
trên trục số, biết cách trình bày bài.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Ví dụ 1 (SGK – Tr14)
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1, ví dụ 2
Ví dụ 2 (SGK – Tr14) (SGK).
GV hướng dẫn lại cách tính, cách biểu diễn và trình bày bài.
- Có thể yêu cầu HS nhắc lại
+ Cách viết phân số dưới dạng số thập phân.
+ Quy tắc dấu ngoặc, tính chất phân phối.
+ Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc bài, suy nghĩ câu trả lời, thảo luận với các bạn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi về: tính chất, quy tắc,
cách biểu diễn số hữu tỉ. - Các HS chú ý lắng nghe.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét về câu trả lời của HS, chốt lại kiến thức.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức
‒ Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính chất các phép tính thông qua một số bài tập.
‒ So sánh hai số hữu tỉ.
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và các tính
chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ tích cực trao đổi, thảo
luận nhóm hoàn thành bài tập vào phiếu bài tập.
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập liên quan đến kiến thức các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
‒ GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS: Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ ; Tính chất phép cộng số hữu tỉ ; Tính chất phân phối giữa phép nhân và
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc, cách so sánh hai số hữu tỉ.
‒ GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đôi làm vào phiếu bài tập các bài
BT1.12; BT1.16 ; BT1.17 (SGK – tr15).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Giáo án Luyện tập chung trang 14, 15 Toán 7 Kết nối tri thức
512
256 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(512 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'()*+,-%(.)/0(.12
3)"4)
"567,)"8%
159:#
!"#" !$% !&'
"#"
()!%
*'+!,%'"#"
35(;<
Năng lực chung:
-&&&.'/010"
-&%"#"''/!20340
-&256$'&!7
Năng lực riêng:
T8".!09/4%.!:797!
"8;3.
<=> !() '?'7
@75A6B!=6%!#"%"C"*
D=6","%"C",>"C"*$(=0*
#"=
=5+>?
4 E."!E/01!0"!4E0340
-0 =&F,&!4'30!$*0G
H&8>I%J@
6@AABC#DE23E=2FEF
K/8!"BL!'5'/
G
""5)-"4) GHI&-J,K!-J,$"'%
15LM.K#MJN!<32!OO<!8>P4%2
35LM-NMJN!MQ<!R!6"!$ST."UV!8>W!2
40!V240
"""5)"4()/O(-HI&-J,
05-PI)Q(.9-R"Q(.6RS%
6TB#
KM>$X. %YZ
(UV#KM&3?[8;&8>I%J@
NW>#KM'2\$8#,]0R$[
V)X:<#
YM1#,CT#
^J@?,]_<%4(*!'+% `ab
^KM<%4(*'+% `V8>",!'S
"75A*!'+",
% $$8#8>"",/%"75A*'+
"",
→
J@!IA3"
YM3#)<T#KMG!'2\,]
YM=# ZCZCC[#J@.0*KM'2\!KMFC!c
YM2#9[[\#J@$52%KM!
⇒
#$[W5
5-O(-)-!(-9"4()-],6^"
-C_U#+``VT1`VT3
6@AABC#DE23E=2FEF
6TB#
^KM($8#=#"='/>*'+!,%
^KM()$8# '?'7
(UV#
KM$.MJN$(/0(*=7*'+,% (
) '?'7
NW>#KM=#"=0*(()0*
'?'7!'/
V)X:<#
-,a0.KK!-N Nb(+-c6Hd9"4(
YM1#,CT
dJ@?[KM$.=7Y!=7Z
UMJNW
J@8>I=!()
'/
d4(?[KMA
e",8>"",
efA6B!=6","
e() '?'7
YM3#)<T
KM$.!G,'2\!2
>
Ví dụ 1 (SGK – Tr14)
Ví dụ 2 (SGK – Tr14)
6@AABC#DE23E=2FEF
YM=# ZCZCC[
dKM'2\,]=6!5A!
()
dKMVEAH
YM2#9[[\
dJ@FC,'2\%KM!
,5-PI)Q(.$%&'()*+
6TB#K.
^fA*!'+!,!% =6"C"=95%
0*"
^M%
(UV#KM75A*!'+!,!% =
6"C"*!"C", !% =&'%$c!2
40"""
NW>@[W#KM25$8#"?5%$
"C"=*!'+!,!%> !%
V)X:<#
YM1#,CT#
^J@c#"[>KMfA*!'+!,!%
gD<=6"C"* gD<=6","%"C",
"C"*!5A6B!%
^ J@cKM$*H40$90""
)1513e )151fge )151hgUMJNh'YiW5
YM3#)<T#
6@AABC#DE23E=2FEF
^KM5%VEAH!240$9!"J@
?[
^J@5%!j'#
YM=# ZCZCC[#
@>"J@0\0*'40'/!2=0
KMVE%!HkFC40'?2
YM2#9[[\#
^J@%!$"
^J@VEKMj%%0A"2$(KM&3"=
=F6
^J@FC$*03!"8;'2\%40.!
?8;
9i#
1513#
%W
Yl!li=
lY
m
lY
m
>
YZn
l
@
Yl!li>
YZn
l
W
−l!YZi=
−il
o
−pi
q
<
−il
o
151f#
%W
−YY
Yr
Wn
151h#
Y!Z
(
Yi
m
− i
n
m
)
+
Yp
l
.
(
−oi
o
−
−lY
o
)
=
p
i
.
(
Yi
m
−
Zn
m
)
+
Yp
l
.
−Ym
o
¿
p
i
.(−Z)+(−m )=
−nZ
i
H5-PI)Q(.K*(H7(.
6TB#
^K."725
6@AABC#DE23E=2FEF