Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 27
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1 - TRANG 56)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết đếm,đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 1000.Phân tích một số có ba chữ số
thành các trăm ,chục ,đơn vị
-Biểu diễn số có ba chữ số trên tia số.
- Thực hành vận dụng đọc,viết,so sánh các số đã học trong tình huống thực tiễn
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc thực hành các bài tập, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy tính; SGK. - Một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Con số bí mật” - HS chơi theo lớp
+ Cho 1HS viết vào bảng con 1 số có ba chữ số rồi
quay ngược lại cho các bạn không nhìn thấy.
+ Mời các bạn trong lớp đặt câu hỏi để đoán xem bạn đã viết số gì?
+ Ai giải mã được con số bí mật trước ,người đó thắng cuộc. - GV ghi bảng tên bài - HS ghi vở
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (22 phút) a. Mục tiêu:
- Biết đếm,đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 1000.Phân tích một số có ba chữ
số thành các trăm ,chục ,đơn vị
- Biểu diễn số có ba chữ số trên tia số.
- Thực hành vận dụng đọc,viết,so sánh các số đã học trong tình huống thực tiễn b. Cách tiến hành:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu phần a - HS nêu
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi đếm số lượng các - HS thảo luận nhóm đôi
khối lập phương nêu số tương ứng cho ô,đọc cho bạn
nghe các số tương ứng .
- GV chỉ vào bảng và hỏi: 3 (ở cột trăm) có giá trị - 1 nhóm viết vào bảng
bao nhiêu?; 6(ở cột chục ) có giá trị bao nhiêu? nhóm và gắn lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu phần b
- HS quan sát và nhận xét
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi - HS trả lời Bài 2. Số ?
- Bài 2 yêu cầu các con làm gì? - HSnêu
- Yêu cầu HS thực hiện theo cặp đôi:
- HS suy nghĩ trả lời nhẩm
+ Đếm,đọc,và nêu số còn thiếu ở trong ô trống trên tia số
+ Chia sẻ với bạn cách làm
- Gọi 3 HS đọc lần lượt từng dãy số - Hs trả lời - GV bật đáp án - HS khác nhận xét
- GV chỉ và hỏi:Ở dãy số thứ nhất,hai số liền kề nhau - HS trả lời(điền số vào ô
hơn kém nhau mấy đơn vị? trống)
- Ở dãy số thứ 3,hai số liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - HS thực hiện
- GV chốt :để điền số còn thiếu vào ô trống,các con
cần tìm đặc điểm của dãy số,rồi mới điền số - HS nghe Bài 3:
Điền dấu >,< ,=
- Bài 3 yêu cầu các con làm gì? - HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở
- GV chiếu bài làm của 1HS - HS quan sát,nhận xét
- Yêu vầu hs đổi chéo vở ,chữa bài - Hs thực hiện
- GV đặt câu hỏi để hs giải thích cách điền dấu của - Hs trả lời các em Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài
- GV chiếu bài làm của 1 hs - HS quan sát,nhận xét
- Yêu cầu hs đổi chéo vở ,chữa bài - HS thực hiện
- GV đặt câu hỏi để hs giải thích cách làm - HS trả lời
- GV chốt :để so sánh nhiều số,các con cũng dựa vào - HS khác nhận xét
việc so sánh các chữ số cùng hàng của các số
C. VẬN DỤNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Biết vận dụng so sánh hai số vào tình huống thực tiễn . b. Cách tiến hành:
Giáo án Luyện tập chung (Trang 56) Toán lớp 2 Cánh diều
186
93 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(186 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ...
TUẦN 27
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1 - TRANG 56)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết đếm,đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 1000.Phân tích một số có ba chữ số
thành các trăm ,chục ,đơn vị
-Biểu diễn số có ba chữ số trên tia số.
- Thực hành vận dụng đọc,viết,so sánh các số đã học trong tình huống thực tiễn
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc thực hành các bài tập, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. Giáo viên: máy tính; SGK. - Một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong
phạm vi 1000
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Con số bí mật”
theo lớp
+ Cho 1HS viết vào bảng con 1 số có ba chữ số rồi
quay ngược lại cho các bạn không nhìn thấy.
+ Mời các bạn trong lớp đặt câu hỏi để đoán xem
bạn đã viết số gì?
+ Ai giải mã được con số bí mật trước ,người đó
thắng cuộc.
- GV ghi bảng tên bài
- HS chơi
- HS ghi vở
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (22 phút)
a. Mục tiêu:
- Biết đếm,đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 1000.Phân tích một số có ba chữ
số thành các trăm ,chục ,đơn vị
- Biểu diễn số có ba chữ số trên tia số.
- Thực hành vận dụng đọc,viết,so sánh các số đã học trong tình huống thực tiễn
b. Cách tiến hành:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu phần a
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi đếm số lượng các
khối lập phương nêu số tương ứng cho ô,đọc cho bạn
nghe các số tương ứng .
- GV chỉ vào bảng và hỏi: 3 (ở cột trăm) có giá trị
bao nhiêu?; 6(ở cột chục ) có giá trị bao nhiêu?
- Gọi HS nêu yêu cầu phần b
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS nêu
- HS thảo luận nhóm đôi
- 1 nhóm viết vào bảng
nhóm và gắn lên bảng
- HS quan sát và nhận xét
- HS trả lời
Bài 2. Số ?
- Bài 2 yêu cầu các con làm gì?
- Yêu cầu HS thực hiện theo cặp đôi:
+ Đếm,đọc,và nêu số còn thiếu ở trong ô trống trên
tia số
+ Chia sẻ với bạn cách làm
- Gọi 3 HS đọc lần lượt từng dãy số
- GV bật đáp án
- GV chỉ và hỏi:Ở dãy số thứ nhất,hai số liền kề nhau
hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Ở dãy số thứ 3,hai số liền kề nhau hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?
- HSnêu
- HS suy nghĩ trả lời nhẩm
- Hs trả lời
- HS khác nhận xét
- HS trả lời(điền số vào ô
trống)
- HS thực hiện
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV chốt :để điền số còn thiếu vào ô trống,các con
cần tìm đặc điểm của dãy số,rồi mới điền số
- HS nghe
Bài 3:
Điền dấu >,< ,=
- Bài 3 yêu cầu các con làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chiếu bài làm của 1HS
- Yêu vầu hs đổi chéo vở ,chữa bài
- GV đặt câu hỏi để hs giải thích cách điền dấu của
các em
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- HS quan sát,nhận xét
- Hs thực hiện
- Hs trả lời
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chiếu bài làm của 1 hs
- Yêu cầu hs đổi chéo vở ,chữa bài
- GV đặt câu hỏi để hs giải thích cách làm
- GV chốt :để so sánh nhiều số,các con cũng dựa vào
việc so sánh các chữ số cùng hàng của các số
- HS đọc
- HS làm bài
- HS quan sát,nhận xét
- HS thực hiện
- HS trả lời
- HS khác nhận xét
C. VẬN DỤNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Biết vận dụng so sánh hai số vào tình huống thực tiễn .
b. Cách tiến hành:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Nêu vấn đề: Hà cao 121 cm,Lan cao 98 cm,Nga cao
127 cm.Hãy sắp xếp chiều cao của các bạn theo thứ
tự từ bé đến lớn.
- Gọi 2 nhóm lên sắp xếp
- Yêu cầu HS giải thích
- HS thảo luận
- Hai nhóm làm việc
- HS nhận xét
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
b. Cách tiến hành:
- Bài học hôm nay,em đã học thêm được điều gì?
- Để có thể đếm đúng số lượng,so sánh chính xác 2
số,em nhắn bạn điều gì?
- HS nêu
- HS trả lời
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......