Giáo án Môi trường và các nhân tố sinh thái Sinh học 9

253 127 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Sinh học 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(253 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ph n II: Sinh v t và môi tr ng ườ
Ch ng Iươ : Sinh v t và môi tr ng ườ
Ti t 43ế :Môi tr ng và các nhân t sinh tháiườ
A. M c tiêu : Sau khi h c xong bài này hs đ t đ c các m c tiêu sau: ượ
1. Ki n th c:ế
- Giúp hs phát bi u đ c khái ni m chung v môi tr ng s ng, nh n bi t ượ ườ ế
các l ai môi tr ng s ng c a SV. ườ
- Phân bi t đ c các nhân t sinh thái: nhân t sinh, h u sinh, đ c bi t ượ
là nhân t con ng i. ườ
- Trình bày đ c khái ni m gi i h n sinh thái.ượ
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs năng quan sát hình nh n bi t ki n th c, ho t đ ng nhóm, ế ế
v n d ng ki n th c gi i thích th c t , phát huy t duy logic, khái quát ế ế ư
hóa.
3. Thái đ :
- Giáo d c cho hs ý th c b o v môi tr ng ườ
II. Chu n b tài li u và TBDH:
GV: -Tranh hình 41.1 SGK& 1 S tranh nh sinh v t trong t nhiên.
HS: - S u t m tranh nh SV trong t nhiên.ư
III. Ti n trình t ch c d y và h c:ế
1. n đ nh t ch c:
9A 9B
9C 9D
2 . Ki m tra bài cũ:
? sao t th ph n giao ph i g n đ a đ n thoái hoá chúng v n ư ế
đ c dùng trong ch n gi ng?ượ
? Vì sao u th lai th hi n cao nh t Fư ế
1
sau đó gi m d n qua các th h ? ế
3. Bài m i:
* Đ t v n đ : T khi s s ng đ c hình thành SV đ u tiên xu t hi n cho ượ
đ n ngày nay thì SV luôn có m i quan h v i môi tr ng, ch u tác đ ng tế ườ
môi tr ng SV đã thích nghi v i môi tr ng, đó k t qu c a quáườ ườ ế
trình ch n l c t nhiên.
Ho t đ ng c a th y và trò N i dung ki n th c ế
Ho t đ ng 1: I. Tìm hi u môi tr ng s ng c a ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV vi t s đ lên b ng: ế ơ
th
? Th s ng trong r ng ch u nh h ng ưở
c a nh ng y u t nào. ế
(ás, đ m, th c ăn, thú d .....)
- GV y/c đ i di n nhóm đi n t .
- GV t ng k t: T t c các y u t đó ế ế
t o nên môi tr ng s ng c a th . ườ
? V y môi tr ng s ng là gì. ườ
? Sinh v t s ng trong nh ng môi
tr ng nào.ườ
Ho t đ ng 2:
- GV y/c các nhóm ng/c u thông tin
SGK T119.? Nhân t sinh thái là gì?
? Th nào là nhân t vô sinh ? Cho VD?ế
- GV y/c hs hoàn thành b ng 41.1 sgk.
( Nh n bi t nhân t sinh h u ế
sinh)
? Th nào nhân t h u sinh? Choế
VD?
? Nhân t con ng i tăc đ ng đ n môi ườ ế
tr ng nh th nào?ườ ư ế
- Đ i di n nhóm trình bày nhóm
khác b sung.
- GV đánh giá ho t đ ng c a nhóm &
rút KL
- GV m r ng:
? Trong 1 ngày ánh sáng m t tr i chi u ế
lên m t đ t đ i thay nh th nào.(hs: ư ế
ás trong ngày tăng d n vào bu i tr a ư
r i l i gi m d n)
? n c ta đ dài ngày vào mùa ướ
mùa đông gì khác nhau.( hs: mùa
ngày dài h n mùa đông)ơ
? S thay đ i nhi t đ trong 1 năm
di n ra nh th nào.(hs: Mùa nhi t ư ế
đ cao, mùa đông nhi t đ xu ng th p)
- GV giúp hs nêu nh n xét chung v tác
sinh v t.
- Môi tr ng s ng: n i sinh s ngườ ơ
c a sinh v t, bao quanh tác đ ng
tr c ti p ho c gián ti p lên s s ng, ế ế
phát tri n, sinh s n c a sinh v t.
- Các lo i môi tr ng: ườ
+ Môi tr ng n cườ ướ
+ Môi tr ng trên m t đ t.ườ
+ Môi tr ng trong đ t.ườ
+ Môi tr ng sinh v t.ườ
II. Các nhân t sinh thái c a môi
tr ng.ườ
- Nhân t sinh thái nh ng y u t ế
c a môi tr ng tác đ ng t i SV. Bao ườ
g m:
* Nhân t vô sinh:
- Khí h u: Nhi t đ , ánh sáng,
gió
- N c: ng t, m n, l .ướ
- Đ a hình, th nh ng, đ cao, ưỡ
lo i đ t
* Nhân t h u sinh:
- Nhân t sinh v t: Các vsv,
n m, ĐV.
- Nhân t con ng i: ườ
+ Tác đông tích c c: C i t o,
nuôi d ng, lai ghépưỡ
+ Tác đ ng tiêu c c: Săn b n,
đ t phá.
- Các nhân t sinh thái tác đ ng lên
sinh v t thay đ i theo t ng môi
tr ng và th i gian. ườ
III. Gi i h n sinh thái.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đ ng c a nhân t sinh thái.
Ho t đ ng 3
- GV y/c hs qs hình 41.2 sgk T120.
? phi Vi t Nam s ng phát
tri n nhi t đ nào? (hs: t 5
0
C -
42
0
C )
? Nhi t đ nào phi sinh tr ng ưở
phát tri n thu n l i nh t.(hs: T 20
0
C -
35
0
C )
?T i sao ngoài t
0
5
0
C 42
0
C thì
s ch t.(hs: Vì quá gi i h n ch u đ ng) ế
- GV gi i thi u thêm 1 s ví d :
+ Cây m m bi n s ng phát
tri n trong gi i h n đ m n t
0,36% - 0,5% NaCl.
+ Cây thông đuôi ng a không
s ng n i n ng đ mu i trên ơ
0,4%.
- T các ví d trên em nh n xét
v kh năng ch u đ ng c a sinh v t
v i m i nhân t sinh thái.(hs: M i loài
ch u đ c 1 gi i h n nh t đ nh ượ
- GV đ a ra khái ni m.ư
- ? Các SV gi i h n sinh thái r ng
đ i v i t t c các nhân t sinh thái thì
kh năng phân b c a chúng nh th ư ế
nào.( Th ng phân b r ng d thíchườ
nghi)
? N m đ c nh h ng c a các nhân ượ ưở
t sinh thái ý nghĩa nh th nào đ i ư ế
v i s n xu t nông nghi p.(hs: Gieo
tr ng đúng th i v , t o đk s ng t t cho
v t nuôi và cây tr ng)
- Gi i h n sinh thái gi i h n ch u
đ ng c a c th sinh v t đ i v i 1 ơ
nhân t sinh thái nh t đ nh.
- ng d ng: Gieo tr ng đúng th i v ,
phù h p đi u ki n đ t đai và gi i h n
sinh thái; t o đk s ng t t cho v t nuôi
và cây tr ng phát tri n.
4. C ng c và luy n t p:
- G i hs đ c k t lu n sgk ế
? Môi tr ng là gì. Phân bi t các nhân t sinh thái.ườ
? Th nào là gi i h n sinh thái. Cho ví d . ế
5. H ng d n HS h c nhà:ướ
- H c bài và tr l i câu h i sgk
- Nghiên c u kĩ bài 42
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ph n I ầ I: S inh v t ậ và môi trư n ờ g Ch ng I ươ
: Sinh vật và môi tr ng ườ Ti t ế 43:Môi tr ng và các nhân ườ t sinh thái A. Mục tiêu: Sau khi h c ọ xong bài này hs đ t ạ đư c các ợ m c t ụ iêu sau: 1. Ki n ế th c: - Giúp hs phát bi u ể đư c ợ khái ni m ệ chung v ề môi trư ng ờ s ng, ố nh n ậ bi t ế các l ai ọ môi trư ng ờ s ng c ố a SV ủ . - Phân bi t ệ đư c
ợ các nhân tố sinh thái: nhân t ố vô sinh, h u ữ sinh, đ c ặ bi t ệ là nhân tố con ngư i ờ . - Trình bày đư c khái ợ ni m ệ gi i ớ h n ạ sinh thái. 2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình nh n ậ bi t ế ki n ế th c, ứ ho t ạ đ ng ộ nhóm, v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ gi i ả thích th c ự t ,
ế phát huy tư duy logic, khái quát hóa. 3. Thái đ : - Giáo d c cho ụ hs ý th c b ứ o ả v m ệ ôi trư ng ờ
II. Chuẩn bị tài li u và ệ TBDH:
GV: -Tranh hình 41.1 SGK& 1 S t ố ranh nh s ả inh v t ậ trong t nhi ự ên. HS: - S u t ư m ầ tranh nh SV ả trong t nhi ự ên. III. Ti n t ế rình tổ ch c d ứ y ạ và h c: ọ 1. ổ n định tổ ch c: 9A 9B 9C 9D 2 . Ki m ể tra bài cũ: ? Vì sao tự thụ ph n ấ và giao ph i ố g n ầ đ a ư đ n ế thoái hoá mà chúng v n ẫ đư c ợ dùng trong ch n ọ gi ng? ố ? Vì sao u t ư h l ế ai th hi ể n cao nh ệ t ấ F ở 1 sau đó gi m ả d n qua các ầ th h ế ? ệ 3. Bài m i ớ : * Đ t ặ v n ấ đề: Từ khi sự s ng ố đư c ợ hình thành SV đ u ầ tiên xu t ấ hi n ệ cho đ n
ế ngày nay thì SV luôn có m i ố quan h ệ v i ớ môi trư ng, ờ ch u ị tác đ ng ộ từ môi trư ng
ờ và SV đã thích nghi v i ớ môi trư ng, ờ đó là k t ế quả c a ủ quá trình ch n l ọ c t ọ ự nhiên. Ho t ạ đ ng c ộ a ủ th y và t ầ rò N i ộ dung ki n ế th c ứ Hoạt đ ng 1 : I. Tìm hi u ể môi trư ng ờ s ng ố c a M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - GV vi t ế s đ ơ ồ lên b ng: ả sinh v t ậ . th ỏ - Môi trư ng ờ s ng: ố Là n i ơ sinh s ng ố ? Thỏ s ng ố trong r ng ừ ch u ị nh ả hư ng ở c a ủ sinh v t ậ , bao quanh có tác đ ng ộ c a ủ nh ng y ữ u t ế ố nào. tr c ự ti p ế ho c ặ gián ti p ế lên sự s ng, ố (ás, đ ộ m ẩ , th c ứ ăn, thú d .....) ữ phát tri n, s ể inh s n ả c a s ủ inh v t ậ . - GV y/c đ i ạ di n nhóm ệ đi n t ề . ừ - Các lo i ạ môi trư ng: ờ - GV t ng ổ k t ế : T t ấ cả các y u ế tố đó + Môi trư ng n ờ ư c ớ t o ạ nên môi trư ng ờ s ng c ố a t ủ h . ỏ + Môi trư ng t ờ rên m t ặ đ t ấ . ? V y ậ môi trư ng s ờ ống là gì. + Môi trư ng t ờ rong đ t ấ . ? Sinh v t ậ s ng ố trong nh ng ữ môi + Môi trư ng s ờ inh v t ậ . trư ng nào. ờ
II. Các nhân tố sinh thái c a ủ môi Hoạt đ ng 2 : trư ng. - GV y/c các nhóm ng/c u
ứ thông tin - Nhân tố sinh thái là nh ng ữ y u ế tố SGK T119.? Nhân t s ố inh thái là gì? c a ủ môi trư ng ờ tác đ ng ộ t i ớ SV. Bao
? Thế nào là nhân tố vô sinh ? Cho VD? gồm: - GV y/c hs hoàn thành b ng
ả 41.1 sgk. * Nhân tố vô sinh: ( Nh n ậ bi t
ế nhân tố vô sinh và h u ữ - Khí h u: ậ Nhi t ệ đ , ộ ánh sáng, sinh) gió…
? Thế nào là nhân tố h u ữ sinh? Cho - Nước: ng t ọ , m n, ặ l . ợ VD? - Đ a ị hình, thổ như ng, ỡ độ cao, ? Nhân tố con ngư i ờ tăc đ ng ộ đ n ế môi lo i ạ đất… trư ng nh ờ t ư h nào? ế * Nhân tố h u s ữ inh: - Đ i ạ di n
ệ nhóm trình bày và nhóm - Nhân tố sinh v t ậ : Các vsv, khác bổ sung. n m ấ , ĐV. - GV đánh giá ho t ạ đ ng ộ c a ủ nhóm & - Nhân tố con ngư i ờ : rút KL + Tác đông tích c c: ự C i ả t o, ạ - GV m r ở ng ộ : nuôi dư ng, l ỡ ai ghép ? Trong 1 ngày ánh sáng m t ặ tr i ờ chi u ế + Tác đ ng ộ tiêu c c: ự Săn b n, ắ lên m t ặ đ t ấ đ i ổ thay như thế nào.(hs: đốt phá. ás trong ngày tăng d n ầ vào bu i ổ tr a ư r i ồ l i ạ gi m ả d n ầ ) ? ở nư c
ớ ta độ dài ngày vào mùa hè và
mùa đông có gì khác nhau.( hs: mùa hè - Các nhân tố sinh thái tác đ ng ộ lên ngày dài h n m ơ ùa đông) sinh v t ậ thay đ i ổ theo t ng ừ môi ? Sự thay đ i ổ nhi t ệ độ trong 1 năm trư ng ờ và th i ờ gian. di n
ễ ra như thế nào.(hs: Mùa hè nhi t ệ độ cao, mùa đông nhi t ệ đ xu ộ ống th p) ấ - GV giúp hs nêu nh n ậ xét chung v ề tác III. Gi i ớ hạn sinh thái. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) đ ng ộ c a nhân t ủ ố sinh thái. Hoạt đ ng 3
- GV y/c hs qs hình 41.2 sgk T120. ? Cá Rô phi Vi t ệ Nam s ng ố và phát tri n ể ở nhi t
ệ độ nào? (hs: từ 50C - 420C ) ? Nhi t
ệ độ nào cá rô phi sinh trư ng ở và phát tri n ể thu n ậ l i ợ nh t ấ .(hs: Từ 200C - 350C ) ?T i
ạ sao ngoài t0 50C và 420C thì cá rô sẽ ch t ế .(hs: Vì quá gi i ớ h n ch ạ u đ ị ng) ự - GV gi i ớ thi u t ệ hêm 1 s ví ố d : ụ + Cây m m ắ bi n ể s ng ố và phát tri n ể trong gi i ớ h n ạ độ m n ặ từ 0,36% - 0,5% NaCl. + Cây thông đuôi ng a ự không sống n i ơ có n ng ồ độ mu i ố trên - Gi i ớ h n ạ sinh thái là gi i ớ h n ạ ch u ị 0,4%. đ ng ự c a ủ cơ thể sinh v t ậ đ i ố v i ớ 1
- Từ các ví dụ trên em có nh n
ậ xét gì nhân tố sinh thái nh t ấ đ nh. ị về khả năng ch u ị đ ng ự c a ủ sinh v t ậ v i ớ m i
ỗ nhân tố sinh thái.(hs: M i ỗ loài chịu đư c ợ 1 gi i ớ h n nh ạ t ấ đ nh ị - ng ứ d ng: ụ Gieo tr ng ồ đúng th i ờ v , ụ - GV đ a r ư a khái ni m ệ . phù h p ợ đi u ề ki n ệ đ t ấ đai và gi i ớ h n ạ - ? Các SV có gi i ớ h n ạ sinh thái r ng ộ sinh thái; t o ạ đk s ng ố t t ố cho v t ậ nuôi đối v i ớ t t
ấ cả các nhân tố sinh thái thì và cây trồng phát tri n. ể khả năng phân bố c a ủ chúng như thế nào.( Thư ng ờ phân bố r ng ộ dễ thích nghi) ? N m ắ đư c ợ nh ả hư ng ở c a ủ các nhân
tố sinh thái có ý nghĩa như thế nào đ i ố v i ớ s n ả xu t ấ nông nghi p. ệ (hs: Gieo trồng đúng th i ờ v , ụ t o ạ đk s ng ố t t ố cho v t ậ nuôi và cây trồng) 4. C ng ủ cố và luy n t p: - G i ọ hs đ c k ọ t ế lu n ậ sgk ? Môi trư ng ờ là gì. Phân bi t ệ các nhân t s ố inh thái. ? Thế nào là gi i ớ h n s ạ inh thái. Cho ví d . ụ 5. Hư ng ớ d n H S h c nhà: - H c bài ọ và trả l i ờ câu h i ỏ sgk - Nghiên c u kĩ ứ bài 42 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo