Giáo án Nhiều hơn hay ít hơn Toán 2 Chân trời sáng tạo

214 107 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(214 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn: Toán
Ngày d y: .../.../...
L p: ...
BÀI: NHI U H N HAY ÍT H N BAO NHIÊU Ơ Ơ
(2 TI T)
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Nh n bi t nhi u h n, ít h n ế ơ ơ
- V n d ng GQVĐ liên quan: Tìm xem hai nhóm đ i t ng nhi u h n hay ít h n ượ ơ ơ
bao nhiêu qua vi c so sánh hai s h n kém bao nhiêu đ n v . ơ ơ
2. Năng l c
* Năng l c chung :
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n đ th c hi n các nhi m v ế
h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t . ế
* Năng l c riêng: T duy l p lu n toán h c, hình hóa toán h c, gi iư
quy t v n đ toán h c, giao ti p toán h c.ế ế
3. Ph m ch t: B i d ng năng giao ti p toán h c t duy l p lu n toán ưỡ ế ư
h c.
- Tích h p: Toán h c và cu c s ng, T nhiên và Xã h i, Ti ng Vi t ế
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 20 kh i l p ph ng ươ
- Máy tính, máy chi u (n u có).ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Đ i v i h c sinh
- SGK, v ghi, bút vi t, b ng con ế
- 10 kh i l p ph ng ươ
III. TI N TRÌNH D Y H C
HO T Đ NG C A GV HO T Đ NG C A HS
A. KH I Đ NG
M c tiêu: T o tâm th h ng thú cho HS ế
t ng b c cho HS làm quen v i bài ướ
h c m i.
Cách ti n hành:ế
- GV cho HS quan sát tranh:
+ B n nào nhi u k o h n? Nhi u ơ
h n bao nhiêu cái?ơ
- GV đ t v n đ : th dùng đ dùng
h c t p đ th hi n s k o c a m i
b n. T đó d n d t HS vào tìm hi u bài
m i
B. BÀI H C TH C HÀNH
M c tiêu: HS nh n bi t đ c nhi u ế ượ
h n, ít h n ơ ơ
Cách ti n hành:ế
B c 1: Gi i thi u nhi u h n, ít h nướ ơ ơ
- GV yêu c u HS dùng kinh nghi m c a
- HS quan sát tranh, l ng nghe câu
h i c a GV
- HS nghe GV gi i thi u bài m i
- HS s d ng ĐDDH đ th hi n
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
cu c s ng, ch a c n gi i thích: ư
+ S d ng đ dùng d y h c th hi n s
k o c a b n trai, b n gái. Nh n bi t s ế
l n, s bé, ph n chênh l ch
+ Quan sát hình nh hình k o c a
hai b n đ nh n bi t s k o chênh l ch ế
c a b n trai và b n gái
- GV dùng đ dùng d y h c khái quát
quan h nhi u h n, ít h n: ơ ơ
+ S k o b n trai là s bé (6).
+ S k o b n gái là s l n (9).
+ S k o b n gái nhi u h n b n trai ơ
cũng chinh s k o b n trai ít h n b n ơ
gái (ph n chênh l ch).
+ GV đ t câu h i: N u không đế
dùng thay th s k o, ta s làm phépế
tính nh th nào đ bi t nhi u h n hayư ế ế ơ
ít h n bao nhi u?ơ
- GV ch vào t ng thành ph n c a phép
tính, cho HS nói.
B c 2: Th c hành ướ
- GV cho HS ho t đ ng nhóm đôi th c
hi n các bài t p 1, 2
Bài 1:
+ HS quan sát nh nh n bi t: ế
- B n trai ít h n b n gái 3 cái ơ
k o
- B n gái nhi u h n b n trai 3 ơ
cái k o
- HS l ng nghe GV
- HS vi t ra b ng con: 9 – 6 = 3 (tìmế
ph n chênh l ch)
- HS nói:
Ban gái nhi u h n b n trai 3 ơ
cái k o.
B n trai ít h n b n gái 3 cái ơ
k o.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
GV cho HS s d ng đ dùng h c t p,
m i nhóm l y s kh i l p ph ng tùy ươ
ý, mi n đ m b o yeu c u c a bài đ
th hi n b n trai có nhi u h n b n gái 2 ơ
k o
Bài 2:
- GV h ng d n m u, yêu c u HS nh nướ
bi t vi c c n làmế
+ Quan sát hình nh.
Nêu s l n, s s ch ph n chênh
l ch.
+ Th c hi n phép t nh đ tìm ph n
chênh l ch.
+ Dùng các t nhi u h n, ít h n đ k t ơ ơ ế
lu n.
- GV yêu c u HS b t c p v i b n bên
c nh vi t phép tính ph n a), b) t ng t ế ươ
theo m u:
C. LUY N T P
M c tiêu: HS làm bài t p đ c ng c
- HS th c hi n theo nhóm đôi, l y
s kh i l p ph ng đ th hi n ươ
- HS quan sát m u, l ng nghe GV
h ng d n, nh n bi t vi c c n làmướ ế
- HS th o lu n nhóm đôi vi t các ế
phép tính
- HS th o lu n nhóm đôi nh n bi t ế
đây là bài toán tìm ph n chênh l ch.
- HS th o lu n nhóm làm câu a, b r
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
l i cách tìm hai nhóm đ i t ng nhi u ượ
h n hay ít h n bao nhiêu qua vi c soơ ơ
sánh hai s h n kém bao nhiêu đ n v ơ ơ
Cách ti n hành:ế
Nhi m v 1: Ho t đ ng nhóm đôi,
hoàn thành BT1
- GV yêu c u HS làm vi c nhóm đôi đ
nh n bi t yêu c u c a bài toán ế
- GV s d ng ph ng pháp m nh ghép ươ
t ch c cho HS luy n t p câu a và câu b
- GV ch a bài cho các em, GV khuy n ế
khích nhi u nhóm HS nói
- GV tuyên d ng, khen ng i các nhómươ
làm đúng
- GV m r ng: cách nóii v tu i th
dùng t “l n h n ... tu i” ho c “nh / ơ
h n... tu i”.ơ
Nhi m v 2: Ho t đ ng nhóm, hoàn
thành BT2
- GV cho HS th o lu n nhóm đôi đ
nh n bi t các nhi m v c n làm: cách ế
ph bi n nh t đo t ng băng gi y r i ế
làm tính tr (10 em — 6 em = 4 em).
- GV cho HS th c hi n theo nhóm đôi
ti n hành đo đ dài m i băng gi y ế
vi t k t quế ế
- GV g i các nhóm trình bày, giúp đ các
- HS nói k t quế
- HS l ng nghe GV nh n xét, tuyên
d ng.ươ
- HS l ng nghe, ghi nh
- HS th o lu n nhóm đôi đ nh n
bi t nhi m v c n làmế
- HS ho t đ ng nhóm đôi theo yêu
c u c a GV
- Các nhóm HS trình bày k t qu ế
các b c làm c a nhóm mìnhướ
- HS l ng nghe GV nh n xét, tuyên
d ngươ
- HS l ng nghe GV ph bi n lu t ế
ch iơ
- HS nêu tên các thành ph n
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... L p: ớ ... BÀI: NHI U Ề H N Ơ HAY ÍT H N Ơ BAO NHIÊU (2 TIẾT) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c - Nh n bi ậ t ế nhi u ề h n, í ơ t h n ơ - V n ậ d ng
ụ GQVĐ liên quan: Tìm xem hai nhóm đ i ố tư ng ợ nhi u ề h n ơ hay ít h n ơ bao nhiêu qua vi c ệ so sánh hai s h ố n kém ơ bao nhiêu đ n v ơ . ị 2. Năng l c
* Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ để th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ h c ọ t p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự . ế * Năng l c
ự riêng: Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c, ọ mô hình hóa toán h c, ọ gi i ả quy t ế v n đ ấ t ề oán h c, ọ giao ti p t ế oán h c. ọ 3. Ph m ẩ ch t ấ : Bồi dư ng ỡ kĩ năng giao ti p ế toán h c ọ và tư duy l p ậ lu n ậ toán h c. ọ - Tích h p: ợ Toán h c và cu ọ c ộ s ng, ố T nhi ự ên và Xã h i ộ , Ti ng ế Vi t ệ II. THIẾT B D Ị ẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 20 kh i ố l p ậ phư ng ơ - Máy tính, máy chi u ế (n u có) ế . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SGK, v ghi ở , bút vi t ế , b ng con ả - 10 kh i ố l p ậ phư ng ơ III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ HS A. KH I Ở Đ N Ộ G Mục tiêu: T o t ạ âm th h ế ng t ứ hú cho HS và t ng ừ bư c ớ cho HS làm quen v i ớ bài h c ọ m i ớ . Cách ti n hà ế nh: - HS quan sát tranh, l ng ắ nghe câu - GV cho HS quan sát tranh: h i ỏ c a G ủ V + B n ạ nào có nhi u ề k o ẹ h n? ơ Nhi u - HS nghe GV gi i ớ thi u bài ệ m i ớ h n ơ bao nhiêu cái? - GV đ t ặ v n ấ đ :
ề Có thể dùng đồ dùng h c ọ t p ậ để thể hi n ệ số k o ẹ c a ủ m i ỗ b n. ạ Từ đó d n ẫ d t ắ HS vào tìm hi u ể bài m i ớ B. BÀI H C Ọ VÀ TH C Ự HÀNH Mục tiêu: HS nh n ậ bi t ế đư c ợ nhi u ề - HS sử d ng Đ ụ DDH để th hi ể n ệ h n, ơ ít h n ơ Cách ti n hà ế nh: Bước 1: Gi i ớ thi u nhi u h n, í ơ t h n ơ - GV yêu c u ầ HS dùng kinh nghi m ệ c a ủ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) cu c ộ sống, ch a ư c n gi ầ i ả thích: + HS quan sát nh ả nh n bi ậ t ế : + S ử d ng ụ đ ồ dùng d y ạ h c ọ th ể hi n ệ số - B n ạ trai có ít h n ơ b n ạ gái 3 cái kẹo c a ủ b n ạ trai, b n ạ gái. Nh n ậ bi t ế số kẹo l n, s ớ ố bé, phần chênh lệch - B n ạ gái có nhi u ề h n ơ b n ạ trai 3 + Quan sát hình nh ả mô hình k o ẹ c a ủ cái kẹo hai b n ạ để nh n ậ bi t ế số k o ẹ chênh l ch ệ c a ủ b n t ạ rai và b n ạ gái - HS l ng ắ nghe GV - GV dùng đồ dùng d y ạ h c ọ khái quát quan hệ nhi u h ề n, ơ ít h n: ơ + Số k o b ẹ n t ạ rai là s bé ( ố 6). + Số k o b ẹ n gái ạ là số l n ớ (9). - HS vi t ế ra b ng ả con: 9 – 6 = 3 (tìm + Số k o ẹ b n ạ gái nhi u ề h n ơ b n ạ trai phần chênh lệch) cũng chinh là số k o ẹ b n ạ trai ít h n ơ b n ạ gái (ph n chênh l ầ ch) ệ . - HS nói: + GV đ t ặ câu h i ỏ : N u
ế không có đồ  Ban gái có nhi u ề h n ơ b n ạ trai 3
dùng thay thế số k o,
ẹ ta sẽ làm phép cái kẹo.
tính như thế nào để bi t ế nhi u ề h n ơ hay  B n ạ trai có ít h n ơ b n ạ gái 3 cái ít h n bao nhi ơ u? kẹo. - GV chỉ vào t ng ừ thành ph n ầ c a ủ phép tính, cho HS nói.
Bước 2: Thực hành - GV cho HS ho t ạ đ ng ộ nhóm đôi th c ự hiện các bài t p 1, 2 ậ Bài 1: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - HS th c ự hi n ệ theo nhóm đôi, l y ấ số khối l p ph ậ ư ng đ ơ ể thể hi n ệ GV cho HS sử d ng ụ đồ dùng h c ọ t p, ậ - HS quan sát m u, ẫ l ng ắ nghe GV mỗi nhóm l y ấ số kh i ố l p ậ phư ng ơ tùy hư ng d ớ ẫn, nh n bi ậ t ế việc cần làm ý, mi n ễ là đ m ả b o ả yeu c u ầ c a ủ bài để thể hi n ệ b n ạ trai có nhi u ề h n ơ b n ạ gái 2 kẹo Bài 2: - GV hư ng ớ d n ẫ m u, ẫ yêu c u ầ HS nh n ậ - HS th o ả lu n ậ nhóm đôi vi t ế các bi t ế việc cần làm phép tính + Quan sát hình nh. ả Nêu số l n,
ớ số bé và số chỉ ph n ầ chênh lệch. + Th c ự hi n ệ phép t nh ỉ để tìm ph n ầ chênh l ch. ệ + Dùng các từ nhi u ề h n, ơ ít h n ơ để k t ế lu n. ậ - GV yêu c u ầ HS b t ắ c p ặ v i ớ b n ạ bên c nh ạ vi t ế phép tính ph n ầ a), b) tư ng ơ tự theo mẫu: - HS th o ả lu n ậ nhóm đôi nh n ậ bi t ế
đây là bài toán tìm ph n chênh l ầ ch. ệ C. LUYỆN TẬP - HS th o ả lu n nhóm ậ làm câu a, b r
Mục tiêu: HS làm bài t p ậ để c ng ủ cố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo