Giáo án Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau Toán lớp 1 Cánh diều

165 83 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 1 Cánh diều Học kì 1

    Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 235 397 199 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(165 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn h c: Toán
Ngày d y: ....../ ....../ ......
L p: .........
TU N 3
1. CÁC S Đ N 10
NHI U H N – ÍT H N – B NG NHAU Ơ Ơ
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Bi t so sánh s l ng c a hai nhóm đ v t.ế ượ
2. Kĩ năng
- Bi t s d ng t ế nhi u h n, ít h n, b ng nhau ơ ơ khi so sánh v s l ng. ượ
3. Phát tri n năng l c
- Thông qua vi c đ t t ng ng 1 1 đ so sánh s l ng c a 2 nhóm đ i ươ ượ
t ng, h c sinh có c h i đ c phát tri n năng l c mô hình hóa, năng l c t duyượ ơ ượ ư
và l p lu n toán h c.
- Thông qua vi c quan sát tranh tình hu ng, trao đ i, nh n xét chia s ý ki n, s ế
d ng các t nhi u h n, ít h n, b ng nhau ơ ơ đ t , di n đ t so sánh s l ng ượ
c a 2 nhóm đ i t ng ượ , h c sinh c h i đ c phát tri n năng l c giao ti p ơ ượ ế
toán h c, năng l c gi i quy t v n đ toán h c. ế
4. Thái đ
- H c sinh tích c c, h ng thú, chăm ch . Th c hi n các yêu c u c a giáo viên
nêu ra.
II. CHU N B
1. Giáo viên:
- Giáo án.
- Các th bìa : cái c c, 6 cái đĩa, 5 cái thìa, 6 cái bát; th đúng, th sai
- M t s tình hu ng đ n gi n liên quan đ n ơ ế nhi u h n, ít h n, b ng nhau. ơ ơ
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B đ dùng Toán 1.
- B ng nhóm: Dùng trong ho t đ ng th c hành luy n t p.
2. H c sinh:
- V , SGK
III. TI N TRÌNH D Y H C
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
A. Ho t đ ng kh i đ ng.
- Giáo viên trình chi u tranh kh i đ ng ế
trang 22 SGK .
- Yêu c u h c sinh trao đ i c p đôi nh ng
đi u mình quan sát đ c t b c tranh. ượ
- Yêu c u h c sinh nh n xét v s b n g u
so v i s bát, s c c hay s thìa có trên bàn.
- GV theo dõi giúp đ các nhóm. Khuy n ế
khích h c sinh trao đ i theo ý hi u ngôn
ng c a mình.
- HS quan sát
- HS trao đ i nh ng đi u quan sát
đ c:ượ
+ 6 b n g u đang ng i bàn ăn.
+ Trên bàn 6 cái bát, 7 cái c c,
- HS trao đ i
B. Ho t đ ng hình thành ki n th c. ế
* GV treo tranh lên b ng. - HS quan sát
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV g n lên b ng yêu c u h c sinh l y
th bát và th c c t ng ng đ lên bàn. ươ
- Yêu c u h c sinh trao đ i c p đôi nói cho
nhau nghe s bát nhi u h n s c c hay s ơ
c c nhi u h n s bát? ơ
- GV h ng d n HS cách xác đ nh s c cướ
nhi u h n s bát. ơ
+ V đ ng n i t ng ng th bát và c c. ườ ươ
+ Ta th y s c c th a ra m y cái?
+ Ch ng t s c c đã nhi u h n ơ s bát hay
s bát ít h nơ s c c.
- HS th c hi n l y 6 th bát 7
th c c đ lên bàn.
- HS trao đ i theo c p : S c c
nhi u h n s bát. ơ
+ HS v theo
- Th a ra 1 cái
- HS nh c l i
* GV treo tranh lên b ng.
- GV g n lên b ng yêu c u h c sinh l y
th bát th thìa t ng ng đ lên bàn.r i ươ
so sánh s l ng 2 lo i ượ
- GV cho HS làm vi c theo c p so sánh nh ư
l n tr c. ướ
- Yêu c u các nhóm báo cáo k t qu ế
- Theo dõi
- HS theo tác l y th
- HS v đ ng n i so sánh và đ a ườ ư
ra k t lu n.ế
- S bát đã nhi u h n ơ s thìa hay
s thìa ít h nơ s bát.
* GV treo tranh lên b ng.
- GV g n lên b ng yêu c u h c sinh l y
- Theo dõi
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
th bát và th đĩa t ng ng đ lên bàn.r i so ươ
sánh s l ng 2 lo i ượ
- GV cho HS làm vi c theo c p so sánh nh 2 ư
l n tr c. ướ
- Yêu c u các nhóm báo cáo k t qu ế
- HS theo tác l y th
- HS v đ ng n i so sánh và đ a ườ ư
ra k t lu n.ế
- S bát đã b ng s thìa hay s
thìa và s bát b ng nhau.
- GV Y/C HS nh c l i : nhi u h n, ít h n, ơ ơ
b ng nhau.
- HS (cá nhân- c l p)nh c l i
C. Ho t đ ng th c hành luy n t p.
Bài 1. Dùng các t nhi u h n, ít h n, b ng ơ ơ
nhau đ nói v hình v sau.
- GV nêu yêu c u bài t p
- GV cho HS quan sát hình v .
+ Trong hình v nh ng gì?
+ Đ th c hi n yêu c u c a bài toán t
tr c h t ta ph i làm gì?ướ ế
+ Bây gi chúng ta làm vi c theo c p hãy
dùng th đĩa, thìa, c c đ so sánh s thìa v i
v i s c c trong bài 1.
+ G i HS báo cáo
- GV cho HS làm bài
- G i HS báo cáo k t qu bài 1. ế
- GV cùng HS khác nh n xét
- GV Y/C c l p đ c l i k t qu ế
- 2-3 h c sinh nh c l i yêu c u
- HS quan sát
+ V c c, thìa và đĩa.
- So sánh thìa-c c; thìa-đĩa; đĩa-
c c
+ HS l y so sánh s thìa v i
v i s c c và k t lu n. ế
+ S thìa nhi u h n s c c. ơ
- HS làm vi c
- Đ i di n các c p lên trình bày:
+ S thìa nhi u h n s c c ơ
Hay s c c ít h n s thìa ơ
+ S đĩa nhi u h n s c c ơ
Hay s c c ít h n s đĩa ơ
+ S thìa và s đĩa b ng nhau.
- HS nh n xét b n
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- HS (cá nhân-t ) đ c
Bài 2.Cây bên nào nhi u qu h n ơ
- GV nêu yêu c u bài t p
- GV yêu c u HS làm bài cá nhân
- M i HS lên chia s k t qu bài làm. ế
- GV và HS nh n xét
- GV cho HS nh c l i k t qu bài làm ế
- 2-3 h c sinh nh c l i yêu c u
- HS làm bài vào v BT.
- Vài HS lên b ng chia s k t qu ế
và cách là. Ch ng h n:
+ Cây bên trái nhi u qu h n. ơ
Cách làm em dùng bút chì n i
t ng qu c a 2 bên v i nhau th y
cây bên trái th a ra 1 qu . Nên
cây bên trái nhi u qu h n. ơ
- HS nh n xét b n.
- HS (cá nhân-t ) nh c l i k t ế
qu
D. Ho t đ ng v n d ng
Bài 3. Xem tranh r i ki m tra câu nào
đúng, câu nào sai.
- GV nêu yêu c u bài t p
- Em cho bi t b c tranh v gì?ế
- GV đ c t ng câu Y/C HS gi th ơ
đúng/sai.
- 2-3 h c sinh nh c l i yêu c u
- Tranh v : 5 b n nh , 5 cái x ng
và 5 cái xô đ ng n c. ướ
- HS l ng nghe + Quan sát r i gi ơ
th :
a) S
b) S
c) Đ
M i th c m c xin vui lòng liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: ....../ ....../ ...... L p: ớ ......... TUẦN 3 1. CÁC S Đ Ố ẾN 10 NHIỀU H N Ơ – ÍT H N Ơ – BẰNG NHAU I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c - Bi t ế so sánh số lư ng c ợ a hai ủ nhóm đ v ồ t ậ . 2. Kĩ năng - Bi t ế sử d ng t ụ ừ nhi u h n, ơ ít h n, ơ b ng nhau
khi so sánh về số lư ng. ợ 3. Phát tri n nă ng l c - Thông qua vi c ệ đ t ặ tư ng ơ ng
ứ 1 – 1 để so sánh số lư ng ợ c a ủ 2 nhóm đ i ố tư ng, ợ h c ọ sinh có c ơ h i ộ đư c ợ phát tri n ể năng l c m ự ô hình hóa, năng l c t ự ư duy và l p ậ lu n t ậ oán h c. ọ - Thông qua vi c
ệ quan sát tranh tình hu ng, ố trao đ i ổ , nh n ậ xét chia s ẻ ý ki n, ế sử d ng ụ các từ nhi u ề h n, ơ ít h n, ơ b ng ằ nhau để mô t , ả di n ễ đ t ạ so sánh số lư ng ợ c a ủ 2 nhóm đ i ố tư ng ợ , h c ọ sinh có cơ h i ộ đư c ợ phát tri n ể năng l c ự giao ti p ế toán h c, ọ năng l c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ ề toán h c. ọ 4. Thái độ - H c ọ sinh tích c c, ự h ng ứ thú, chăm ch .ỉ Th c ự hi n ệ các yêu c u ầ c a ủ giáo viên nêu ra. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Giáo án. - Các th bì ẻ a : cái c c,
ố 6 cái đĩa, 5 cái thìa, 6 cái bát; th đúng, t ẻ h s ẻ ai - M t ộ số tình huống đ n gi ơ n ả liên quan đ n ế nhi u h n, ơ ít h n, ơ b ng nhau. M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Bộ đồ dùng Toán 1. - B ng ả nhóm: Dùng trong ho t ạ đ ng t ộ h c hành l ự uy n t ệ p. ậ 2. H c ọ sinh: - V , ở SGK III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Hoạt đ ng c a gi áo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh A. Hoạt đ ng k h i ở đ ng. - Giáo viên trình chi u ế tranh kh i ở đ ng ộ ở - HS quan sát trang 22 SGK . - HS trao đ i ổ nh ng ữ đi u ề quan sát đư c: ợ + 6 b n g ạ u đang ng ấ ồi bàn ăn. ở
+ Trên bàn có 6 cái bát, 7 cái c c, ố … - HS trao đ i ổ - Yêu c u ầ h c ọ sinh trao đ i ổ c p ặ đôi nh ng ữ đi u m ề ình quan sát đư c ợ t b ừ c t ứ ranh. - Yêu c u ầ h c ọ sinh nh n ậ xét về số b n ạ g u ấ so v i
ớ số bát, số cốc hay số thìa có trên bàn.
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm. Khuy n ế khích h c ọ sinh trao đ i ổ theo ý hi u ể và ngôn ng c ữ a ủ mình. B. Hoạt đ ng hì nh thành ki n t ế h c. * GV treo tranh lên b ng. ả - HS quan sát M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - HS th c ự hi n ệ l y ấ 6 thẻ bát và 7 thẻ cốc đ l ể ên bàn. - HS trao đ i ổ theo c p ặ : Số c c ố nhi u h ề n s ơ ố bát. - GV g n ắ lên b ng ả và yêu c u ầ h c ọ sinh l y ấ thẻ bát và th c ẻ ốc tư ng ơ ng ứ đ l ể ên bàn. - Yêu c u ầ h c ọ sinh trao đ i ổ c p ặ đôi nói cho + HS v t ẽ heo nhau nghe số bát nhi u ề h n ơ số c c ố hay số cốc nhi u h ề n ơ số bát? - Th a ừ ra 1 cái - GV hư ng ớ d n ẫ HS cách xác đ nh ị số c c ố - HS nh c ắ l i ạ nhi u h ề n ơ số bát. + V đ ẽ ư ng n ờ ối tư ng ơ ng t ứ h bát ẻ và c c. ố + Ta th y s ấ ố cốc th a ừ ra m y cái ấ ? + Ch ng ứ tỏ số c c ố đã nhi u ề h n
ơ số bát hay
số bát ít h n ơ số cốc. * GV treo tranh lên b ng. ả - Theo dõi - GV g n ắ lên b ng ả và yêu c u ầ h c ọ sinh l y ấ - HS theo tác l y t ấ h ẻ
thẻ bát và thẻ thìa tư ng ơ ng ứ để lên bàn.r i ồ so sánh số lư ng 2 l ợ o i ạ - HS vẽ đư ng ờ n i ố so sánh và đ a ư - GV cho HS làm vi c ệ theo c p ặ so sánh như ra k t ế lu n. ậ lần trước.
- Số bát đã nhi u ề h n
ơ số thìa hay - Yêu c u các nhóm ầ báo cáo k t ế quả
số thìa ít h n ơ số bát. * GV treo tranh lên b ng. ả - Theo dõi - GV g n ắ lên b ng ả và yêu c u ầ h c ọ sinh l y ấ M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) thẻ bát và th đĩ ẻ a tư ng ơ ng ứ đ l ể ên bàn.r i ồ so - HS theo tác l y t ấ h ẻ sánh số lư ng 2 l ợ o i ạ - HS vẽ đư ng ờ n i ố so sánh và đ a ư - GV cho HS làm vi c ệ theo c p ặ so sánh nh ư 2 ra k t ế lu n. ậ lần trước.
- Số bát đã b ng
số thìa hay số - Yêu c u các nhóm ầ báo cáo k t ế quả thìa và số bát b ng ằ nhau. - GV Y/C HS nh c ắ l i ạ : nhi u ề h n, ơ ít h n, ơ - HS (cá nhân- cả l p ớ )nh c l ắ i ạ bằng nhau.
C. Hoạt đ ng t h c hành l uy n t p.
Bài 1. Dùng các từ nhi u ề h n, ơ ít h n, ơ b ng nhau đ nó i về hình v s ẽ au. - 2-3 h c s ọ inh nh c l ắ i ạ yêu c u ầ - HS quan sát + V c ẽ ốc, thìa và đĩa. - So sánh thìa-c c; ố thìa-đĩa; đĩa- - GV nêu yêu cầu bài t p ậ cốc
- GV cho HS quan sát hình v . ẽ + Trong hình v nh ẽ ng gì ữ ? + HS l y
ấ và so sánh số thìa v i ớ + Để th c ự hi n ệ yêu c u ầ c a ủ bài toán thì v i ớ số cốc và k t ế lu n. ậ trư c h ớ t ế ta ph i ả làm gì?
+ Bây giờ chúng ta làm vi c ệ theo c p ặ hãy + Số thìa nhi u h ề n ơ s c ố c. ố dùng thẻ đĩa, thìa, c c
ố để so sánh số thìa v i ớ - HS làm vi c ệ v i ớ số cốc trong bài 1. - Đ i ạ diện các c p ặ lên trình bày: + G i ọ HS báo cáo + Số thìa nhi u h ề n ơ s c ố c ố - GV cho HS làm bài Hay số cốc ít h n s ơ ố thìa - G i ọ HS báo cáo k t ế qu bài ả 1. + Số đĩa nhi u h ề n ơ s c ố c ố Hay số cốc ít h n s ơ ố đĩa - GV cùng HS khác nh n xét ậ
+ Số thìa và số đĩa b ng nhau. ằ - GV Y/C c l ả p ớ đ c l ọ i ạ k t ế quả - HS nh n ậ xét b n ạ M i
ọ thắc mắc xin vui lòng liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo