Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../...... Lớp: .............. TUẦN 35 ÔN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Đọc, viết, xếp thứ tự được các số có 2 chữ số.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Xác định được thứ, ngày trong tuần dựa vào tờ lịch hằng ngày.
- Nhận dạng được các hình đã học.
- Nhận biết và viết được phép cộng, phép trừ phù hợp với câu hỏi của bài toán thực
tiễn và tính đúng kết quả.
- Thực hiện được đo độ dài bằng thước thẳng với đơn vị đo là cm.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Thực hiện được các thao tác tư duy như quan sát, nhận xét, khái quát hóa (ở mức độ đơn giản). 3. Thái độ
- Yêu thích học Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy Toán 1, mô hình, xúc xắc để thực hiện trò chơi
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học Phương pháp: Trò chơi
Hình thức tổ chức: Cả lớp
- Cho HS đo độ dài quyển sách toáncây bút - HS thực hiện
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 mực và nêu kết quả. - GV và HS nhận xét - HS nhận xét
2. Luyện tập (25 – 30 phút)
- Đọc, viết, xếp thứ tự được các số có 2 chữ số.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Xác định được thứ, ngày trong tuần dựa vào tờ lịch hằng ngày.
- Nhận dạng được các hình đã học.
- Nhận biết và viết được phép cộng, phép trừ phù hợp với câu hỏi của bài toán thực
tiễn và tính đúng kết quả.
- Thực hiện được đo độ dài bằng thước thẳng với đơn vị đo là cm.
Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, vận dụng
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Bài 1 - Đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Gọi Hs phân tích đề, nêu cách làm
- HS phân tích đề, nêu cách làm
- Gọi Hs trình bày kết quả - Hs trình bày bài làm
- GV nhận xét kết luận. - HS lắng nghe
Bài 2: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS đọc đề. - HS đọc đề - Yêu cầu HS làm vở - HS làm vở
- Gọi Hs nêu lưu ý khi đặt tính và cách - Hs nêu thực hiện. - Gọi HS báo cáo KQ - HS báo cáo KQ
- GV chiếu kết quả HS đối chiếu bài làm
- HS đối chiếu bài làm của mình
- GV nhận xét kết luận. - HS lắng nghe
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ - Yêu cầu HS đọc đề. - 1 HS đọc đề
- GV chiếu đồng hồ lên bảng yêu cầu HS
- HS quan sát, nêu đáp án suy nghĩ nêu đáp án
- GV nhận xét kết luận. - HS lắng nghe Bài 4:
Chọn câu trả lời đúng - Yêu cầu HS đọc đề. - Hs đọc đề
- Yêu cầu HS nêu đáp án. - 23 + 14 = 37
Cả hai chị em hái được 37 bông hoa
- Gv nhận xét kết luận. - 25 – 10 = 15 Nam còn lại 15 viên bi Bài 5.
. Đo độ dài rồi chọn câu trả lời. - HS đo
- Yêu cầu HS nêu cách đo. - HS nêu cách đo
- yêu cầu Hs đo và đọc kết quả. - HS đọc kết quả
- GV nhận xét kết luận. - HS lắng nghe
Bài 6: Chọn câu trả lời đúng - Yêu cầu HS đọc đề. - 1 HS đọc đề - Cho HS nêu đáp án. - B: ngày 14
- GV nhận xét kết luận. - HS lắng nghe
4. Vận dụng ( 3 - 4 phút) - NX chung giờ học - HS lắng nghe
- Dặn dò về nhà ôn lại bài. - HS nêu
- Về nhà xem bài ôn tập hình học và đo - HS lắng nghe, thực hiện lường
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Giáo án Ôn tập chung Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
267
134 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(267 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 35
ÔN TẬP CHUNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Đọc, viết, xếp thứ tự được các số có 2 chữ số.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Xác định được thứ, ngày trong tuần dựa vào tờ lịch hằng ngày.
- Nhận dạng được các hình đã học.
- Nhận biết và viết được phép cộng, phép trừ phù hợp với câu hỏi của bài toán thực
tiễn và tính đúng kết quả.
- Thực hiện được đo độ dài bằng thước thẳng với đơn vị đo là cm.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Thực hiện được các thao tác tư duy như quan sát, nhận xét, khái quát hóa (ở mức độ
đơn giản).
3. Thái độ
- Yêu thích học Toán. Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy Toán 1, mô hình, xúc xắc để thực hiện trò chơi
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học
Phương pháp: Trò chơi
Hình thức tổ chức: Cả lớp
- Cho HS đo độ dài quyển sách toáncây bút - HS thực hiện
mực và nêu kết quả.
- GV và HS nhận xét
- HS nhận xét
2. Luyện tập (25 – 30 phút)
- Đọc, viết, xếp thứ tự được các số có 2 chữ số.
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Xác định được thứ, ngày trong tuần dựa vào tờ lịch hằng ngày.
- Nhận dạng được các hình đã học.
- Nhận biết và viết được phép cộng, phép trừ phù hợp với câu hỏi của bài toán thực
tiễn và tính đúng kết quả.
- Thực hiện được đo độ dài bằng thước thẳng với đơn vị đo là cm.
Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, vận dụng
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Bài 1
- Đọc yêu cầu bài 1
- Gọi Hs phân tích đề, nêu cách làm
- Gọi Hs trình bày kết quả
- GV nhận xét kết luận.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- HS phân tích đề, nêu cách làm
- Hs trình bày bài làm
- HS lắng nghe
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Yêu cầu HS làm vở
- Gọi Hs nêu lưu ý khi đặt tính và cách
thực hiện.
- Gọi HS báo cáo KQ
- GV chiếu kết quả HS đối chiếu bài làm
- GV nhận xét kết luận.
- HS đọc đề
- HS làm vở
- Hs nêu
- HS báo cáo KQ
- HS đối chiếu bài làm của mình
- HS lắng nghe
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- Yêu cầu HS đọc đề.
- GV chiếu đồng hồ lên bảng yêu cầu HS
suy nghĩ nêu đáp án
- GV nhận xét kết luận.
- 1 HS đọc đề
- HS quan sát, nêu đáp án
- HS lắng nghe
Bài 4:
Chọn câu trả lời đúng
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Yêu cầu HS nêu đáp án.
- Gv nhận xét kết luận.
- Hs đọc đề
- 23 + 14 = 37
Cả hai chị em hái được 37 bông hoa
- 25 – 10 = 15
Nam còn lại 15 viên bi
Bài
5
.
. Đo độ dài rồi chọn câu trả lời.
- Yêu cầu HS nêu cách đo.
- yêu cầu Hs đo và đọc kết quả.
- GV nhận xét kết luận.
- HS đo
- HS nêu cách đo
- HS đọc kết quả
- HS lắng nghe
Bài
6
: Chọn câu trả lời đúng
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Cho HS nêu đáp án.
- GV nhận xét kết luận.
- 1 HS đọc đề
- B: ngày 14
- HS lắng nghe
4. Vận dụng ( 3 - 4 phút)
- NX chung giờ học
- Dặn dò về nhà ôn lại bài.
- HS lắng nghe
- HS nêu
- Về nhà xem bài ôn tập hình học và đo
lường
- HS lắng nghe, thực hiện
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................