Giáo án Ôn tập chung (Trang 96) Toán lớp 2 Cánh diều

222 111 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2

    Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    379 190 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(222 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dy: .../.../...
Lp: ...
TUN 35
CH ĐỀ 4. CÁC S TRONG PHM VI 100
ÔN TP CHUNG (TIT 1 TRANG 96)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các s trong phm vi 1000.
- Cng c kĩ năng cng, tr các s trong phm vi 1000, nhn biết ý nghĩa của phép
nhân, phép chia và vn dụng để gii quyết vấn đề thc tế.
2. Phát triển năng lc:
- Phát triển năng lực chung:
+ T ch t hc: t hoàn thành nhim v hc tp cá nhân
+ Giao tiếp và hp tác: chia s, hp tác cùng các bn trong hoạt động nhóm.
+ Gii quyết vấn đề và sáng to: vn dng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuc sng
- Năng lực đặc thù:
Phát triển năng lực gii quyết vấn đề Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c
và phương tiện toán hc, kích thích trí tò mò ca hs v toán học, tăng cường sn
sàng hp tác và giao tiếp với người khác, cm nhn s kết ni cht ch gia toán
hc và cuc sng.
3. Phm cht:
+ Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhim, t giác, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi
2. Hc sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hng khởi cho HS bước vào bài hc mi
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập lun.
b. Cách tiến hành
- Cho lớp chơi trò chơi Đố bn
*VD: Đếm t 107-126
Đếm các s tròn trăm
Đếm cách 5 bắt đầu t 10, đếm cách 2 bắt đầu t
4,… GV giới thiệu bài…
- HS nêu yêu cu và mi bn
đến theo yêu cu.
B. LUYN TP THC HÀNH (24 phút)
a. Mc tiêu:
- Cng c kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các s trong phm vi 1000.
- Cng c kĩ năng cng, tr các s trong phm vi 1000, nhn biết ý nghĩa ca phép
nhân, phép chia và vn dụng để gii quyết vấn đề thc tế.
b. Cách tiến hành:
Bài 1 (trang 96)
- Yêu cầu HS đọc thm yc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV cho HS làm vic cá nhân.
- GV chiếu hình v minh ha, mời đại din các
nhóm lên ch và nêu s.
- Nhận xét đánh giá và kết lun s đin đưc 213.
+ Dựa vào đâu em điền được s 213?
+ S 213 là smy ch s? S có ba ch s
gm những hàng nào? Nêu cách đc, viết s
ba ch s?
- HS đọc thm…
- HS nêu( điền s)
- HS làm bài vào VBT
- HS nói cho bn nghe vsao
bn chn s đó.
- HS đối chiếu, nhn xét
C. VN DNG (5 phút)
a. Mc tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập
lun.
b. Cách tiến hành:
Bài 2 (trang 96)
- Yêu cu HS tho luận nhóm đôi trong 3’
- Mi các nhóm trình bày.
- HS quan sát tho lun và
ghi v
- Đại din các nhóm trình
bày - các nhóm khác lng
nghe, nhn xét và b sung.
D. CNG C, DN DÒ (3 phút)
a. Mc tiêu: Ghi nh, khc sâu kiến thc và nêu thc mắc để GV và HS cùng gii
đáp
b. Cách tiến hành:
- Hi: Bài hc hôm nay em hc thêm được điều gì?
Điều đó giúp gì cho cuộc sng?
- GV đánh giá, đng viên, khích l HS.
- HS tr li.
- HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 35
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
ÔN TẬP CHUNG (TIẾT 1 – TRANG 96)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000, nhận biết ý nghĩa của phép
nhân, phép chia và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ
và phương tiện toán học, kích thích trí tò mò của hs về toán học, tăng cường sẵn
sàng hợp tác và giao tiếp với người khác, cảm nhận sự kết nối chặt chẽ giữa toán học và cuộc sống. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành
- Cho lớp chơi trò chơi Đố bạn
- HS nêu yêu cầu và mời bạn *VD: Đếm từ 107-126 đến theo yêu cầu. Đếm các số tròn trăm
Đếm cách 5 bắt đầu từ 10, đếm cách 2 bắt đầu từ
4,… GV giới thiệu bài…
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (24 phút) a. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000, nhận biết ý nghĩa của phép
nhân, phép chia và vận dụng để giải quyết vấn đề thực tế. b. Cách tiến hành: Bài 1 (trang 96)
- Yêu cầu HS đọc thầm yc.

- Bài 1 yêu cầu gì? - HS đọc thầm…
- GV cho HS làm việc cá nhân. - HS nêu( điền số)
- GV chiếu hình vẽ minh họa, mời đại diện các - HS làm bài vào VBT
nhóm lên chỉ và nêu số. - HS nói cho bạn nghe vsao
- Nhận xét đánh giá và kết luận số điền được 213. bạn chọn số đó.
+ Dựa vào đâu em điền được số 213?
- HS đối chiếu, nhận xét
+ Số 213 là số có mấy chữ số? Số có ba chữ số
gồm những hàng nào? Nêu cách đọc, viết số có ba chữ số?
C. VẬN DỤNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành: Bài 2 (trang 96)
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trong 3’
- HS quan sát thảo luận và ghi vở
- Mời các nhóm trình bày.
- Đại diện các nhóm trình
bày - các nhóm khác lắng
nghe, nhận xét và bổ sung.
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu kiến thức và nêu thắc mắc để GV và HS cùng giải đáp b. Cách tiến hành:
- Hỏi: Bài học hôm nay em học thêm được điều gì? - HS trả lời.
Điều đó giúp gì cho cuộc sống?
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. - HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:


....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......


zalo Nhắn tin Zalo