Giáo án Ôn tập về số và các phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) Toán lớp 2 Cánh diều

177 89 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2

    Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    354 177 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(177 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dy: .../.../...
Lp: ...
TUN 34
CH ĐỀ 4. CÁC S TRONG PHM VI 1000
ÔN TP V S VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHM VI 1000 (TIP THEO)
(TIT 1 TRANG 90)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân,
chia trong phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phát triển năng lc:
- Phát triển năng lực chung:
+ T ch t hc: t hoàn thành nhim v hc tp cá nhân
+ Giao tiếp và hp tác: chia s, hp tác cùng các bn trong hoạt động nhóm.
+ Gii quyết vấn đề và sáng to: vn dng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuc sng
- Năng lực đặc thù:
+ Phát trin năng lực s dng công c và phương tiện hc toán, ng lực gii quyết
vấn đề toán hc, ng lực tư duy và lập lun toán hc; năng lực giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
+ Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s
+ Phát triển tư duy toán cho hc sinh
+ Chăm chỉ, trách nhim, t giác, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. Hc sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hot động ca HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hng khởi cho HS bước vào bài hc mi
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập lun.
b. Cách tiến hành
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi:
“Chạy tiếp sức”.
- GV nêu quy luật: chia lớp thành 2 nhóm
tham gia trò chơi, trong thời gian quy đnh, nhóm
nào thực hiện xong các bài toán nhanh
hơn và chính xác hơn sẽ giành chiến thắng.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học
sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về số phép tính
trong phạm vi 1000
- HSTL
- HS lng nghe
- HS chơi.
B. LUYN TP THC HÀNH (24 phút)
a. Mc tiêu:
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân,
chia trong phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
b. Cách tiến hành:
Bài tập 1 :
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 1
- HS nghe
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
? Đề bài y/c gì?
- Cho lp t làm cá nhân
- Cho 2 bạn cùng bàn trao đổi kết qu, 1 bn nêu
phép tính, 1 bn tr li
- Cho hs lên bảng trình bày và giao lưu
-HSTL
- HS làm bài
- Trao đổi theo bàn
- C lp v tay.
Bài tập 2 :
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
Vi bài 2 này các con mun thc hin qua mt
trò chơi không?
Đó tchơi truyền điện. i bn s nêu mt
phép tính bất trong bài 2 này đ truyền điện.
Bn nào tr lời đúng sẽ được thưởng mt tràng
pháo tay và được truyền điện tiếp; bn nào tr li
sai s b pht nhy lò cò quanh lp. Chúng mình
có nht trí không?
- T chức cho hs chơ
- HS nghe
- HSTL
- C lớp chơi
Bài tập 3.
- Bc tranh i 3 v nhng gì?
- Y/c tho lun nhóm 2: Quan sát tranh nêu tình
hung phù hp vi 1 pp tính nhân thích hp,
ri t phép nhân đó con viết thành 2 phép tính
chia tương ứng.
*CHA BÀI:
- GV gi 2 nhóm lên trình bày
- Nhn xét, khen bài hs làm tt.
- HSTL
- HS tho lun nhóm 2
- HS trình bày.
- HS lng nghe.
C. VN DNG (5 phút)
a. Mc tiêu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh ng tư duy và lập lun.
b. Cách tiến hành:
- GV t chc cho hs dùng th A,B, C chọn đáp
án đúng.
Mi câu hi là mt phép tính và 3 câu tr li.
Sau thời gian 5 giây, hs giơ th. HS nào sai s b
thu th không được chơi tiếp. T nào còn nhiu
bạn chơi thì t đó thắng.
- Nhận xét hs chơi
- C lớp tham gia chơi
- HS lng nghe.
D. CNG C, DN DÒ (3 phút)
a. Mc tiêu: Ghi nh, khc sâu kiến thc và nêu thc mắc để GV và HS cùng gii
đáp
b. Cách tiến hành:
- Hi: Qua các bài tập, chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
- GV đánh giá, đng viên, khích l HS.
- HS tr li.
- HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY:
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 34
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO)
(TIẾT 1 – TRANG 90)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân,
chia trong phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
+ Phát triển năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán, năng lực giải quyết
vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi


2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: - HSTL “Chạy tiếp sức”.
- GV nêu quy luật: Cô chia lớp thành 2 nhóm
tham gia trò chơi, trong thời gian quy định, nhóm
nào thực hiện xong các bài toán nhanh
hơn và chính xác hơn sẽ giành chiến thắng.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học - HS lắng nghe sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về số và phép tính - HS chơi. trong phạm vi 1000
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (24 phút) a. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân,
chia trong phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. b. Cách tiến hành: Bài tập 1 :
- Cô mời một bạn đọc to cho cô y/c bài 1 - HS nghe

? Đề bài y/c gì? -HSTL
- Cho lớp tự làm cá nhân - HS làm bài
- Cho 2 bạn cùng bàn trao đổi kết quả, 1 bạn nêu - Trao đổi theo bàn
phép tính, 1 bạn trả lời
- Cho hs lên bảng trình bày và giao lưu - Cả lớp vỗ tay. Bài tập 2 :
- Cô mời một bạn đọc to cho cô y/c bài 1 - HS nghe ? Đề bài y/c gì? - HSTL
Với bài 2 này các con có muốn thực hiện qua một trò chơi không?
Đó là trò chơi truyền điện. Mõi bạn sẽ nêu một
phép tính bất kì trong bài 2 này để truyền điện.
Bạn nào trả lời đúng sẽ được thưởng một tràng
pháo tay và được truyền điện tiếp; bạn nào trả lời
sai sẽ bị phạt nhảy lò cò quanh lớp. Chúng mình có nhất trí không? - Tổ chức cho hs chơ - Cả lớp chơi Bài tập 3.
- Bức tranh ở bài 3 vẽ những gì? - HSTL
- Y/c thảo luận nhóm 2: Quan sát tranh nêu tình - HS thảo luận nhóm 2
huống phù hợp với 1 phép tính nhân thích hợp,
rồi từ phép nhân đó con viết thành 2 phép tính chia tương ứng. *CHỮA BÀI:
- GV gọi 2 nhóm lên trình bày - HS trình bày.
- Nhận xét, khen bài hs làm tốt. - HS lắng nghe.
C. VẬN DỤNG (5 phút) a. Mục tiêu:


- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho hs dùng thẻ A,B, C chọn đáp - Cả lớp tham gia chơi án đúng.
Mỗi câu hỏi là một phép tính và 3 câu trả lời.
Sau thời gian 5 giây, hs giơ thẻ. HS nào sai sẽ bị
thu thẻ không được chơi tiếp. Tổ nào còn nhiều
bạn chơi thì tổ đó thắng. - Nhận xét hs chơi - HS lắng nghe.
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu kiến thức và nêu thắc mắc để GV và HS cùng giải đáp b. Cách tiến hành:
- Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và - HS trả lời.
mở rộng kiến thức gì?
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. - HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......


zalo Nhắn tin Zalo