Giáo án Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 Cánh diều

326 163 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2

    Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    379 190 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(326 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dy: .../.../...
Lp: ...
TUN 30
CH ĐỀ 4. CÁC S TRONG PHM VI 1000
PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 1000 (TIT 1 TRANG 68)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thc hin đưc phép cng ( có nh) trong phm vi 1000
+ Đặt tính theo ct dc
+ T phi qua trái cng hai s đơn v, hai s chc, hai s trăm vi hai tình hung:
nh 1 t ct đơn v sang ct chc hoc nh 1 t ct chc sang ct trăm.
- Gii quyết đưc các bài toán thc tế liên quan đến phép cng trong phạm vi đã
hc.
2. Phát triển năng lc:
- Phát triển năng lực chung:
+ T ch t hc: t hoàn thành nhim v hc tp cá nhân
+ Giao tiếp và hp tác: chia s, hp tác cùng các bn trong hoạt động nhóm.
+ Gii quyết vấn đề và sáng to: vn dng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuc sng
- Năng lực đặc thù:
Thông qua thc hin tính và tìm kết qu ca phép cng có nh trong phm vi 1000,
HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập lun toán học, năng lực gii quyết
vấn đề giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
+ Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Chăm chỉ, trách nhim, t giác, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi
2. Hc sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hng khởi cho HS bước vào bài hc mi
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập lun.
b. Cách tiến hành
- GV kết hp vi qun trò điu hành trò chơi:
Đố bn:
+ND chơi qun tnêu ra phép tính để hc sinh
nêu kết qu tương ứng:
424 + 113 806 + 73
203 + 621 104 + 63
- Giáo viên tng kết trò chơi, tuyên dương hc
sinh tích cc.
- Qun trò lên t chc cho c
lp cùng chơi.
- HS nhận xét (Đúng hoặc sai).
B. LUYN TP THC HÀNH (24 phút)
a. Mc tiêu:
- HS thc hin đưc phép cng ( có nh) trong phm vi 1000
+ Đặt tính theo ct dc
+ T phi qua trái cng hai s đơn v, hai s chc, hai s trăm vi hai tình
hung: nh 1 t ct đơn v sang ctchc hoc nh 1 t ct chc sang ct trăm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Gii quyết đưc các bài toán thc tế liên quan đến phép cng trong phạm vi đã
hc.
b. Cách tiến hành:
Bài 1
-Yêu cầu HS đc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- Y/c HS làm bài vào SGK
- Y/C 2 HS lên bng làm
- GV cha bài, NX
-Y/C HS đổi sách kim tra chéo
- Nêu ch thc hin phép cng c s 3 ch s
Cht: Cách thc hin phép nh.
- HS đọc thm…
- HS nêu ( Tính)
- HS làm cá nhân
- 2 HS làm bng lp.
- Trình bày cách làm
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS u. Nhn xét
Bài 2
- Bài tp yêu cu chúng ta làm?
- Y/C HS nêu lại cách đặt tính, thc hin tính
phép cng có nh các s có ba ch s.
- Y/C HS làmv.
- GV cha, chiếu bài làm HS.
- Nhn xét
Chốt: Cách đặt nh thc hin pp tính
- HS TL:
- Bài tp yêu cu chúng ta đặt
tính và tính.
- HS nêu, c lp theo dõi và
nhn xét.
- Nhn xét
C. VN DNG (5 phút)
a. Mc tiêu: Vn dụng được kiến thc năng v phép cng đã hc vào gii bài
toán thc tế liên quan đến phép cng có nh.
b. Cách tiến hành:
- Bài tp: Xe th nht ch đưc 346 kg thóc, xe
th hai ch đưc nhiều hơn xe thứ nht 225 kg
thóc. Hi c hai xe ch đưc bao nhiêu kg thóc?
- GV chiếu bài toán
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca mình nghe
xem:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác đnh phép tính
phù hp gii bài toán vào trong v ca mình.
GV y/c HS làm v.
- GV chiếu bài làm ca HS1
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
- Gi HSNX
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HSNX
- HS thc hin y/cu
- HS suy nghĩ làm v
- HS quan sát
- HS đọc
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS giơ tay nếu đúng.
- HS đổi v.
- HS sa nếu sai.
D. CNG C, DN DÒ (3 phút)
a. Mc tiêu: Ghi nh, khc sâu kiến thc và nêu thc mắc để GV và HS cùng gii
đáp
b. Cách tiến hành:
- Hi: Qua các bài tp, chúng ta biết thêm được
kiến thc gì?
- GV đánhgiá, độngviên, khíchl HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY:
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 30
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1 – TRANG 68)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 1000
+ Đặt tính theo cột dọc
+ Từ phải qua trái cộng hai số đơn vị, hai số chục, hai số trăm với hai tình huống:
nhớ 1 từ cột đơn vị sang cột chục hoặc nhớ 1 từ cột chục sang cột trăm.
- Giải quyết được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
Thông qua thực hiện tính và tìm kết quả của phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000,
HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết
vấn đề và giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh


+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy tính; SGK, ti vi
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành
- GV kết hợp với quản trò điều hành trò chơi:
- Quản trò lên tổ chức cho cả Đố bạn: lớp cùng chơi.
+ND chơi quản trò nêu ra phép tính để học sinh
nêu kết quả tương ứng: 424 + 113 806 + 73 203 + 621 104 + 63
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học - HS nhận xét (Đúng hoặc sai). sinh tích cực.
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (24 phút) a. Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 1000
+ Đặt tính theo cột dọc
+ Từ phải qua trái cộng hai số đơn vị, hai số chục, hai số trăm với hai tình
huống: nhớ 1 từ cột đơn vị sang cộtchục hoặc nhớ 1 từ cột chục sang cột trăm.


- Giải quyết được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học. b. Cách tiến hành: Bài 1
-Yêu cầu HS đọc thầm yc. - HS đọc thầm… - Bài 1 yêu cầu gì? - HS nêu ( Tính) - Y/c HS làm bài vào SGK - HS làm cá nhân - Y/C 2 HS lên bảng làm - 2 HS làm bảng lớp. - GV chữa bài, NX - Trình bày cách làm
-Y/C HS đổi sách kiểm tra chéo
- HS đối chiếu, nhận xét
- Nêu cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số - HS nêu. Nhận xét
Chốt: Cách thực hiện phép tính. Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - HS TL:
- Y/C HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện tính
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt
phép cộng có nhớ các số có ba chữ số. tính và tính. - Y/C HS làmvở.
- HS nêu, cả lớp theo dõi và
- GV chữa, chiếu bài làm HS. nhận xét. - Nhận xét - Nhận xét
Chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
C. VẬN DỤNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải bài
toán thực tế liên quan đến phép cộng có nhớ. b. Cách tiến hành:
- Bài tập: Xe thứ nhất chở được 346 kg thóc, xe - HS quan sát
thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 225 kg
thóc. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu kg thóc? - GV chiếu bài toán - HS đọc đề bài


- Con hãy nói cho bạn cùng bàn của mình nghe - HS thực hiện y/cầu xem: - Bài toán cho biết gì? - HS suy nghĩ làm vở - Bài toán hỏi gì? - HS quan sát
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định phép tính - HS đọc
phù hợp và giải bài toán vào trong vở của mình. GV y/c HS làm vở.
- GV chiếu bài làm của HS1 - HS quan sát
- Y/c HS đọc bài làm của mình. - HS đọc - Gọi HSNX - HSNX - GV chiếu bài HS 2 - HS giơ tay nếu đúng. - Y/c HS đọc bài làm - HS đổi vở. - Gọi HSNX - HS sửa nếu sai.
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu kiến thức và nêu thắc mắc để GV và HS cùng giải đáp b. Cách tiến hành:
- Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta biết thêm được - HS nêu ý kiến kiến thức gì?
- GV đánhgiá, độngviên, khíchlệ HS. - HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......


zalo Nhắn tin Zalo