Giáo án Phép nhân Toán lớp 2 Kết nối tri thức

359 180 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(359 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn: Toán
Ngày d y: ....../......./......
L p: ...
CH Đ 8: PHÉP CHIA, PHÉP NHÂN
BÀI 37: PHÉP NHÂN (2 TI T)
I. M C TIÊU
1. M c đ , yêu c u c n đ t
- Nh n bi t đ c khái ni m ban đ u v phép nhân, đ c vi t phép nhân ế ượ ế
- Vi t đ c phép c ng các s h ng b ng nhau thành phép nhân và ng c l iế ượ ượ
- Tìm đ c phép nhân đ n gi n d a vào t ng các s h ng b ng nhauượ ơ
2. Năng l c
- Năng l c chung:
+ Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n đ th c hi n các nhi m v ế
h c t p.
+ Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c nh m ế ế
gi i quy t các bài toán. Qua th c hành luy n t p s phát tri n năng l c t duy và ế ư
l p lu n
- Năng l c riêng :
+ Qua ho t đ ng khám phá hình thành phép nhân, v n d ng vào gi i m t s bài
toán th c t liên quan đ n phép nhân, HS phát tri n năng l c gi i quy t v n đ , ế ế ế
năng l c giao ti p toán h c ế
3. Ph m ch t
+ Yêu thích h c môn Toán, có h ng thú v i các con s
+ Phát tri n t duy toán cho h c sinh ư
II. PH NG PHÁPTHI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm, đóng vai, gi i quy t v n đ , ế
l ng nghe tích c c.
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên: SGK, b ng ph
b. Đ i v i h c sinh: V ghi, b đ dùng h c t p toán 2, b ng con
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C SINH
TI T 1: PHÉP NHÂN
I. KHÁM PHÁ
a. Mục êu:
- 

 !"#"
b. Cách thức ến hành:
Bước 1: Hoạt động cả lớp
$%&'()*++,"-,
./
)0$%'+1234 5)678
)9: 5)&6;8;&8)<
./=)"#">7?7?7@A
 6$%'B& C0"#">7?
7?7@A6D&D"#"7E:
27 !;&:(<FG6DD7E:
 +
&8
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
27 !;&:(<
0$%'+234 5)6:8
) 7 5) &6;8 )'8
)<./=)"#">:?:@A
 6$%'B& C0"#">:?
:@A2: !;&7(<F&D"#">
"#":E7@A 2))
H*+<
0$%I#7E:@7?7?7J
:E7@:?:$%6DI#7E:@
:E7
Bước 2: Hoạt động cá nhân
$%KL+&D"#">+
*LH)"#"!

$%;&M.N./1:?:?:?:@O7
:EP@O7JPE:@O7P?P?P@O7
 66D'+-"#".Q)
+*LH)
FR D-SE7@T)*)1
)61SE7@S?S@OA%&SE7@OA
II. HOẠT ĐỘNG
a. Mục êu:
 ' 8 Q U  *Q
./K)$%
)A?A?A@OS
AE:@OSJ:EA@OS
:?:?:?:?:?:@OS
PE:@P?P?P@O7
%&PE:@O7
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
$"V !W+U) (X"#"
 BY  "#"   Z + *L
 H )0, + ,  "#" ,
+-"#" [8.Q)Z+
*LH),.N8>*L
+6') "#"
b. Cách thức ến hành
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 - Số ?
Bước 1: Hoạt động cả lớp
$%&'()*+Y8=,
"-,./
$%&'(V\"'
]O1
)0 ^' (  "#" > +*L  H
),&D*)"#"[
- !W8K)"#" 6
0
$%8*&5=8_8
6
'8=Y&
8"`
)7?7?7?7?77Ea@Ob
a?a@aE7aE7@Ob
:Ea@:?:?:?:?:@Oa
:Ea@Oa
aE:@a?a?a@OaaE:@Oa
I#1:Ea@aE:
'8=Y&
8"`
P?P?P?P?P@7b[
"#"PEa@7b
P?P?P@O7[ [
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
$% U+6 .&=Y&
W8="
$%I#, )=) +"+ ,W!
c66 +"+ 
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cả lớp, hoàn thành BT2
- Tìm phép nhân thích hợp
$%&'()*+Yd,=)*L+
`;8+DK)46BZ*L+*L
H),*L+`4D>*L
0["#"`+
e
"#"PE:@O7
a?a@Ob[ ["#"
aE7@Ob
7?7?7?7[ [7EP
@S
TI T 2: LUY N T P
LUY N T P
a. M c tiêu:
Thông qua h th ng bài t p v n d ng, th c
hành b sung, phát tri n, giúp HS c ng c
ki n th c v phép nhânế
b. Cách th c ti n hành: ế
Nhi m v 1: Hoàn thành BT1
  X'8 +"
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn: Toán
Ngày dạy: ....../......./...... L p: ớ ... CH Đ
Ủ Ề 8: PHÉP CHIA, PHÉP NHÂN
BÀI 37: PHÉP NHÂN (2 TI T Ế ) I. M C Ụ TIÊU 1. Mức đ , ộ yêu c u c n đ t - Nh n bi ậ t ế được khái ni m ệ ban đ u v ầ phép nhân, đ ề c ọ vi t ế phép nhân - Vi t ế đư c ợ phép c ng các ộ s h ố ng b ạ ng
ằ nhau thành phép nhân và ngư c l ợ i ạ - Tìm đư c phép nhân ợ đ n gi ơ n d ả a ự vào t ng các ổ s h ố ng ạ b ng nhau ằ 2. Năng l c - Năng l c ự chung: + Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ để th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ h c ọ t p. ậ + Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o: ạ S ử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ nh m ằ gi i ả quy t
ế các bài toán. Qua th c hành l ự uy n t ệ p s ậ ẽ phát tri n năng l ể c ự t duy và ư l p ậ lu n ậ - Năng l c ự riêng : + Qua ho t ạ đ ng
ộ khám phá hình thành phép nhân, v n ậ d ng ụ vào gi i ả m t ộ s ố bài toán th c ự t ế liên quan đ n
ế phép nhân, HS phát tri n ể năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự giao ti p t ế oán h c ọ 3. Phẩm ch t + Yêu thích h c m ọ ôn Toán, có h ng ứ thú v i ớ các con số + Phát tri n t ể duy t ư oán cho h c s ọ inh II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - V n ấ đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng ộ nhóm, đóng vai, gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề l ng ắ nghe tích c c. ự 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i
ớ giáo viên: SGK, b ng ả phụ b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: V ghi ở , b đ ộ ồ dùng h c t ọ p ậ toán 2, b ng con ả III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ậ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH TI T Ế 1: PHÉP NHÂN I. KHÁM PHÁ a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước làm quen bài học.
- HS nhận biết được phép nhân
b. Cách thức tiến hành:
Bước 1: Hoạt động cả lớp
- GV yêu cầu HS quan sát bài toán, phân tích, - HS đọc bài toán hướng dẫn HS - HS chú y nghe giảng
a) - GV cho HS nêu bài toán: “Mỗi đĩa có 2 quả
cam. Hỏi 3 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam”
dẫn ra phép cộng 2 + 2 + 2 = 6
- Từ đó GV nêu (như là quy định) phép cộng 2 +
2 + 2 = 6 có thể chuyển thành phép nhân 2 × 3
là “2 được lấy 3 lần”. Cũng có thể hiểu là 2 × 3 là M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) “2 được lấy 3 lần”
b) GV cho HS nêu bài toán “Mỗi đĩa có 3 quả
cam. 2 đĩa như vậy có tất cả bao nhiêu quả
cam” dẫn ra phép cộng 3 + 3 = 6
- Từ đó GV nêu (như là quy định) phép cộng 3 + HS lên bảng thực hiện theo sự
3 = 6 là “3 được lấy 2 lần”. Chuyển phép cộng hướng dẫn của GV
thành phép nhân 3 × 2 = 6 đọc là “ba nhân hai a. 6 + 6 + 6 = 18 bằng sáu” ⇒ 6 × 3 = 18; 3 × 6 = 18
c) GV cho HS nhận xét 2 × 3 = 2 + 2 + 2; ⇒ 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18
3 × 2 = 3 + 3. GV có thể cho HS nhận xét 2 × 3 = b. 4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12. 3 × 2 Vậy 4 × 3 = 12
Bước 2: Hoạt động cá nhân
- GV cho HS củng cố cách chuyển phép cộng các
số hạng bằng nhau thành phép nhân và ngược lại
- GV lấy ví dụ hướng dẫn HS: 3 + 3 + 3 + 3 = 12
⇒ 3 × 4 = 12; 4 × 3 = 12 ⇒ 4 + 4 + 4 = 12
- Từ đó có thể nêu cách tính phép nhân dựa vào các số hạng bằng nhau
Chẳng hạn để tính 8 × 2 = ? ta làm như sau:
Ta có: 8 × 2 = 8 + 8 = 16. Vậy 8 × 2 = 16 II. HOẠT ĐỘNG a. Mục tiêu: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Giúp HS nắm được khái niệm ban đầu về phép
nhân (hình thành phép nhân từ tổng các số - HS lên bảng trình bày
hạng bằng nhau), cách đọc, viết phép nhân, - HS cả lớp làm vào vở
cách tính phép nhân đơn giản dựa vào tổng các a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ⇒ 2 × 5 = 10
số hạng bằng nhau, vận dụng vào giải một số 5 + 5 = 5 × 2 ⇒ 5 × 2 = 10
bài toán có liên quan đến phép nhân
b. 3 × 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
b. Cách thức tiến hành ⇒ 3 × 5 = 15
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 - Số ?
5 × 3 = 5 + 5 + 5 = 15 ⇒ 5 ×3 = 15
HS nhận xét: 3 × 5 = 5 × 3
Bước 1: Hoạt động cả lớp
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh trong bài,
phân tích, hướng dẫn HS.
- GV yêu cầu HS bắt cặp với bạn bên cạnh và hoàn thành BT1:
a) Yêu cầu từ phép cộng các số hạng bằng
nhau, HS chuyển sang phép nhân tương ứng và
tính được kết quả của phép nhân đó. b) - HS lên bảng trình bày - HS cả lớp làm vào vở
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 tương ứng với phép nhân 4 × 5 = 20
- GV cho HS thảo luận suy nghĩ trả lời vào bảng
4 + 4 + 4 = 12 tương đương với nhóm. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo