Giáo án Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 Cánh diều

295 148 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2

    Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    354 177 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(295 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dy: .../.../...
Lp: ...
TUN 31
CH ĐỀ 4. CÁC S TRONG PHM VI 1000
PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 1000 (TIT 1 TRANG 71)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết được phép tr nh trong phạm vi 1000, tính được phép tr (có nh)
bằng cách đặt tính, và tính nhm.
- Vn dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào gii toán lời văn, các
bài toán thc tế liên quan đến phép cng qua 1000.
2. Phát triển năng lc:
- Phát triển năng lực chung:
+ T ch t hc: t hoàn thành nhim v hc tp cá nhân
+ Giao tiếp và hp tác: chia s, hp tác cùng các bn trong hoạt động nhóm.
+ Gii quyết vấn đề và sáng to: vn dng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuc sng
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học.
3. Phm cht:
+ Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhim, t giác, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. Giáo viên: máy tính; ti vi, SGK
2. Hc sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hng khởi cho HS bước vào bài hc mi
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập lun.
b. Cách tiến hành
- GV t chc cho HS hát tp th bài Em hc toán.
- GV cho HS quan sát tranh nêu đề toán: 362
quyển sách cho mượn 145 quyn. Hi con li bao
nhiêu quyn?
GV nêu câu hi:
+ Vy mun biết còn li bao nhiêu quyn ta làm
phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- Phép tính tr có gì đặc bit ?
- GV nhn xét , kết hp gii thiu bài
- HS hát vận động theo bài
hát Em hc toán
- HS quan sát và tr li câu
hi:
- HS nêu: 362 145
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu s
đơn vị s b tr nh hơn số
đơn vị s tr
B. LUYN TP THC HÀNH (22 phút)
a. Mc tiêu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Nhn biết được phép tr có nh trong phạm vi 1000, tính đưc phép tr (có nh)
bng ch đặt tính, và tính nhm.
- Vn dụng được kiến thức năng về phép cộng đã học vào gii toán lời văn,
các bài toán thc tế liên quan đến phép cng qua 1000.
b. Cách tiến hành:
Bài 1: Tính
- GV YC học sinh đọc đề bài
- Muốn tính ta đã thực hiện đếm thêm như thế nào?
- Gv YC hc sinh lên bng ni tiếp thc hin tính
- GV cht kết qu đúng
- HS đọc
- HS Tr li
- 4 Hs thao tác trên bng, hs
còn li làm vào v
- HS lăng nghe, kiểm tra li
kết qu
Bài 2: Đặt tính ri tính
- Yêu cầu hs đọc đề bài
364 156
439 357
785 157
831 - 740
- Bài yêu cu gì ?
- GV yc học sinh nêu cách đt tính thc hin
tính
- YC hc làm bng con
- YC hc sinh lên bng nêu cách tính bài làm ca
mình
- GV nhn xét , cht bài
- Hs đọc đề bài
- HS xác định yêu cu bài tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lp làm bng con 4 t
- HS nêu
- HS lng nghe
C. VN DNG (5 phút)
a. Mc tiêu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập lun.
b. Cách tiến hành:
Bài 3: Tính (theo mu )
- GV yc học đọc đề bài
- YC học đọc mu
- Phép tính có gì đặc bit ?
- Vy ta thc hiện tính như thế nào ?
- GV yc các nhóm hc sinh lên bng thc hin vào
bng
- GV nhn xét cht kết qu
- HS đọc đề bài
- HS đọc mu
- S b tr là s có ba ch s
- s trs có hai ch s
- HS tr li
- HS hoạt động nhóm đôi
D. CNG C, DN DÒ (3 phút)
a. Mc tiêu: Ghi nh, khc sâu kiến thc và nêu thc mắc để GV và HS cùng gii
đáp
b. Cách tiến hành:
- Gv t chức cho hs tham gia trò chơi Ong tìm
hoa
-Dn hs v nhà ôn li bài, chun b bài sau.
- HS tham gia trò chơi
- HS lng nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY:
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 31
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1 – TRANG 71)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhẩm.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn, các
bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


1. Giáo viên: máy tính; ti vi, SGK
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài Em học toán. - HS hát và vận động theo bài hát Em học toán
- GV cho HS quan sát tranh và nêu đề toán: Có 362 - HS quan sát và trả lời câu
quyển sách cho mượn 145 quyển. Hỏi con lại bao hỏi: nhiêu quyển? GV nêu câu hỏi:
+ Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu quyển ta làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hợp.
- Phép tính trừ có gì đặc biệt ? - HS nêu: 362 – 145
- GV nhận xét , kết hợp giới thiệu bài - HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm nêu số
đơn vị số bị trừ nhỏ hơn số đơn vị số trừ
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (22 phút) a. Mục tiêu:


- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhẩm.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn,
các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000. b. Cách tiến hành: Bài 1: Tính
- GV YC học sinh đọc đề bài - HS đọc
- Muốn tính ta đã thực hiện đếm thêm như thế nào? - HS Trả lời
- Gv YC học sinh lên bảng nối tiếp thực hiện tính
- 4 Hs thao tác trên bảng, hs còn lại làm vào vở
- GV chốt kết quả đúng
- HS lăng nghe, kiểm tra lại kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs đọc đề bài - Hs đọc đề bài 364– 156 439 – 357 785 – 157 831 - 740 - Bài yêu cầu gì ?
- HS xác định yêu cầu bài tập.
- GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện - HS nêu cách đặt tính tính
- Lớp làm bảng con 4 tổ - YC học làm bảng con - HS nêu
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình - HS lắng nghe
- GV nhận xét , chốt bài
C. VẬN DỤNG (5 phút) a. Mục tiêu:


- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành:
Bài 3: Tính (theo mẫu )
- GV yc học đọc đề bài - HS đọc đề bài
- YC học đọc mẫu - HS đọc mẫu
- Phép tính có gì đặc biệt ?
- Số bị trừ là số có ba chữ số
- Vậy ta thực hiện tính như thế nào ?
- số trừ là số có hai chữ số
- GV yc các nhóm học sinh lên bảng thực hiện vào - HS trả lời bảng
- GV nhận xét chốt kết quả
- HS hoạt động nhóm đôi
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu kiến thức và nêu thắc mắc để GV và HS cùng giải đáp b. Cách tiến hành:
- Gv tổ chức cho hs tham gia trò chơi “ Ong tìm - HS tham gia trò chơi hoa
-Dặn hs về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......


zalo Nhắn tin Zalo