Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 31
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1 – TRANG 71)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhẩm.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn, các
bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy tính; ti vi, SGK
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài Em học toán. - HS hát và vận động theo bài hát Em học toán
- GV cho HS quan sát tranh và nêu đề toán: Có 362 - HS quan sát và trả lời câu
quyển sách cho mượn 145 quyển. Hỏi con lại bao hỏi: nhiêu quyển? GV nêu câu hỏi:
+ Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu quyển ta làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hợp.
- Phép tính trừ có gì đặc biệt ? - HS nêu: 362 – 145
- GV nhận xét , kết hợp giới thiệu bài - HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm nêu số
đơn vị số bị trừ nhỏ hơn số đơn vị số trừ
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (22 phút) a. Mục tiêu:
- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhẩm.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn,
các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000. b. Cách tiến hành: Bài 1: Tính
- GV YC học sinh đọc đề bài - HS đọc
- Muốn tính ta đã thực hiện đếm thêm như thế nào? - HS Trả lời
- Gv YC học sinh lên bảng nối tiếp thực hiện tính
- 4 Hs thao tác trên bảng, hs còn lại làm vào vở
- GV chốt kết quả đúng
- HS lăng nghe, kiểm tra lại kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs đọc đề bài - Hs đọc đề bài 364– 156 439 – 357 785 – 157 831 - 740 - Bài yêu cầu gì ?
- HS xác định yêu cầu bài tập.
- GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện - HS nêu cách đặt tính tính
- Lớp làm bảng con 4 tổ - YC học làm bảng con - HS nêu
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình - HS lắng nghe
- GV nhận xét , chốt bài
C. VẬN DỤNG (5 phút) a. Mục tiêu:
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận. b. Cách tiến hành:
Bài 3: Tính (theo mẫu )
- GV yc học đọc đề bài - HS đọc đề bài
- YC học đọc mẫu - HS đọc mẫu
- Phép tính có gì đặc biệt ?
- Số bị trừ là số có ba chữ số
- Vậy ta thực hiện tính như thế nào ?
- số trừ là số có hai chữ số
- GV yc các nhóm học sinh lên bảng thực hiện vào - HS trả lời bảng
- GV nhận xét chốt kết quả
- HS hoạt động nhóm đôi
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu kiến thức và nêu thắc mắc để GV và HS cùng giải đáp b. Cách tiến hành:
- Gv tổ chức cho hs tham gia trò chơi “ Ong tìm - HS tham gia trò chơi hoa”
-Dặn hs về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......
Giáo án Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 Toán lớp 2 Cánh diều
295
148 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(295 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 2
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ...
TUẦN 31
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾT 1 – TRANG 71)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhẩm.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn, các
bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. Giáo viên: máy tính; ti vi, SGK
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng khởi cho HS bước vào bài học mới
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài Em học toán.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu đề toán: Có 362
quyển sách cho mượn 145 quyển. Hỏi con lại bao
nhiêu quyển?
GV nêu câu hỏi:
+ Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu quyển ta làm
phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hợp.
- Phép tính trừ có gì đặc biệt ?
- GV nhận xét , kết hợp giới thiệu bài
- HS hát và vận động theo bài
hát Em học toán
- HS quan sát và trả lời câu
hỏi:
- HS nêu: 362 – 145
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm nêu số
đơn vị số bị trừ nhỏ hơn số
đơn vị số trừ
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (22 phút)
a. Mục tiêu:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000, tính được phép trừ (có nhớ)
bằng cách đặt tính, và tính nhẩm.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải toán có lời văn,
các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng qua 1000.
b. Cách tiến hành:
Bài 1: Tính
- GV YC học sinh đọc đề bài
- Muốn tính ta đã thực hiện đếm thêm như thế nào?
- Gv YC học sinh lên bảng nối tiếp thực hiện tính
- GV chốt kết quả đúng
- HS đọc
- HS Trả lời
- 4 Hs thao tác trên bảng, hs
còn lại làm vào vở
- HS lăng nghe, kiểm tra lại
kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs đọc đề bài
364– 156
439 – 357
785 – 157
831 - 740
- Bài yêu cầu gì ?
- GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện
tính
- YC học làm bảng con
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của
mình
- GV nhận xét , chốt bài
- Hs đọc đề bài
- HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS nêu cách đặt tính
- Lớp làm bảng con 4 tổ
- HS nêu
- HS lắng nghe
C. VẬN DỤNG (5 phút)
a. Mục tiêu:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
b. Cách tiến hành:
Bài 3: Tính (theo mẫu )
- GV yc học đọc đề bài
- YC học đọc mẫu
- Phép tính có gì đặc biệt ?
- Vậy ta thực hiện tính như thế nào ?
- GV yc các nhóm học sinh lên bảng thực hiện vào
bảng
- GV nhận xét chốt kết quả
- HS đọc đề bài
- HS đọc mẫu
- Số bị trừ là số có ba chữ số
- số trừ là số có hai chữ số
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm đôi
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu kiến thức và nêu thắc mắc để GV và HS cùng giải
đáp
b. Cách tiến hành:
- Gv tổ chức cho hs tham gia trò chơi “ Ong tìm
hoa”
-Dặn hs về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......