Giáo án Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 Toán lớp 2 Kết nối tri thức

277 139 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(277 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn: Toán
Ngày d y: ....../......./......
L p: ...
BÀI 11: PHÉP TR (QUA 10) TRONG PH M VI 20 (5 TI T)
I. M C TIÊU
1. M c đ , yêu c u c n đ t
- Bi t ý nghĩa c a phép tr bi t cách tìm k t qu phép tr (qua 10) trongế ế ế
ph m vi 20: 11, 12,..., 18 tr đi m t s .
- Th c hi n đ c các phép tr 11, 12,..., 18 tr đi m t s . ượ
- Gi i đ c bài toán có l i văn liên quan đ n phép tr (qua 10) trong ph m vi 20. ượ ế
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c t duy và l p lu n toán h c: nêu và tr l i đ c câu h i khi l p lu n ư ượ
- Năng l c mô hình hóa toán h c.
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o: phát tri n kh năng gi i quy t v n đ ế ế
tính tích h p liên môn gi a môn toán các môn h c khác, t o c h i đ HS ơ
đ c tr i nghi m, áp d ng toán h c vào th c ti n.ượ
- Năng l c giao ti p toán h c: trao đ i h c h i b n thông qua ho t đ ng ế
nhóm; s d ng đ c ngôn ng toán h c k t h p v i ngôn ng thông th ng, ượ ế ườ
đ ng tác hình th đ bi u đ t các n i dung toán h c nh ng tình hu ng đ n ơ
gi n.
- Năng l c s d ng công c , ph ng ti n toán h c: s d ng các công c , ươ
ph ng ti n h c toán đ n gi n (b đ dùng Toán 2…) đ th c hi n các nhi mươ ơ
v h c t p toán đ n gi n. ơ
- Năng l c h p tác: Xác đ nh nhi m v c a nhóm, trách nhi m c a b n thân đ a ư
ra ý ki n đóng góp hoàn thành nhi m v c a ch đ .ế
Năng l c riêng:
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Qua tìm hi u ki n th c m i, th c hành, luy n t p s phát tri n năng l c t duy ế ư
và l p lu n, năng l c giao ti p toán h c. ế
- Qua gi i bài toán th c ti n s phát tri n năng l c gi i quy t v n đ . ế
3. Ph m ch t
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác.
- Chăm ch tích c c xây d ng bài, chú ý l ng nghe, đ c, làm bài t p, v n d ng
ki n th c vào th c ti n d i s h ng d n c a giáo viên.ế ướ ướ
- Yêu thích môn h c, sáng t o, ni m h ng thú, say các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
- Yêu lao đ ng, phát huy tính trung th c, ý th c ch đ ng, trách nhi m b i
d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c.ưỡ
II. PH NG PHÁPTHI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm, gi i quy t v n đ , l ng nghe ế
tích c c.
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên:
- SGK, Tài li u d y h c, B đ dùng Toán 2, m t s tranh nh nh trong SGK. ư
b. Đ i v i h c sinh
- SGK, v ghi, đ dùng h c t p, b ng nhóm.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C SINH
TI T 1 : PHÉP TR (QUA 10) TRONG PH M VI 20.
I. KHÁM PHÁ
a. Mục êu:

       ! "
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
#$% &
b. Cách thức ến hành:
'()"*+,-./"0
1)23$.-)2"45$.&
)267#89$.:;
'()"*+<"7=>?
,@67#)27/'5A:
'()9.B*+C$D&
'()E$/FEG0HE97/
 -I$JK>7/
"#$ &L//"=
/9:
'()9.B*+<"7FM->?
=#4$/#)2
"+(N$/O/9&
'()PQ*+O/9&
'()"*+<"7?I<
'*+7RS-R9.BD
/&
' *+ <"7 FM- 
&
'*+,9E<7P0
Đây là phép nh trừ ngoài phạm vi 10,
khác với phép nh đã học phép trừ
hai số trong phạm vi 10.
'*+<" 7 F M- O /9
0 Đếm lùi- đếm số không bị
gạch $/tách số&
'*+T9-=&
'*+"#UFM-C
&
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
'5&
'()E$/@7#IV0
W H 7X  )2 7/ = 3' 5A Y
/9I3Z2$O<J,@
7B&
W[,O"+(N$/,@$.
IM\#,@$.67#!=3'5
AY&
W()J20]"Z/-@
'5-3=,@
"+(N0
]0A W
 ^5A5
5WAY
^5AY
'()_V"*+"#U.S
=?I<'5&`.B
*+789S"UabX>
aG5S$/,@S67#
YS&)9'5AY&
'().U$/I$/9.B
*+0'QA:%'cA:&
'()9.B*+<"7FM7Z>
"..=?I<&
'()Pd*+O/9I<$/.
'*+e7RS-fI
V&
'*+eS=$/$
bg&
'*+Z2$bgU"
.="&
'*+"_-<"7?&
'*+T9O/9&
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
7/&
'()@7#0X9P/Z2
h-MP=biZ
2 T"   ! "
#$% O.S",@&
II. HOẠT ĐỘNG
a. Mục êu:
']Z2b#0
U,@&
b. Cách thức ến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
Bước 1: Hoạt động cá nhân
'()"*+.9.B=/a>
U*+7/Bf.&
'+3-"*+Z7/67#a
j/&
'()j/$/7*+7k,&
Bước 2: Hoạt động cặp đôi
'()"."*+U$/
S"J"/0
'*+T9=-O/9E<
7P&l<7JS-C&
'*+O/9I<0
!'Y
]0A W
 'YAd
dWA5
'YA5
!Q'5
]0QA WQ
 '5A5
QW5Am
Q'5Am&
'*+eS$/n,o&
'*+,9-"_$J#$/"/
//S"J
'*+ T 9 =- O /9 I
<0
M i th c m c vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Môn: Toán
Ngày dạy: ....../......./...... L p: ớ ... BÀI 11: PHÉP TR ( Ừ QUA 10) TRONG PH M VI 20 (5 TI T Ế ) I. M C Ụ TIÊU 1. Mức đ , ộ yêu c u c n đ t - Bi t ế ý nghĩa c a ủ phép trừ và bi t ế cách tìm k t
ế quả phép trừ (qua 10) trong ph m
ạ vi 20: 11, 12,..., 18 tr đi ừ m t ộ số. - Th c hi ự n đ ệ ư c ợ các phép tr 1 ừ 1, 12,..., 18 tr đi ừ m t ộ s . ố - Gi i ả đư c ợ bài toán có l i
ờ văn liên quan đ n phép t ế rừ (qua 10) trong ph m ạ vi 20. 2. Năng l c Năng l c chung : - Năng l c t ự duy và ư l p l ậ u n t ậ oán h c: ọ nêu và tr l ả i ờ đư c ợ câu h i ỏ khi l p ậ lu n ậ - Năng l c m ự ô hình hóa toán h c. ọ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ và ề sáng t o: ạ phát tri n ể kh ả năng gi i ả quy t ế v n ấ đề có tính tích h p ợ liên môn gi a
ữ môn toán và các môn h c ọ khác, t o ạ c ơ h i ộ đ ể HS đư c ợ tr i ả nghi m ệ , áp d ng t ụ oán h c vào t ọ h c ự ti n. ễ - Năng l c ự giao ti p ế toán h c: ọ trao đ i ổ h c ọ h i ỏ b n ạ bè thông qua ho t ạ đ ng ộ nhóm; sử d ng ụ đư c ợ ngôn ngữ toán h c ọ k t ế h p ợ v i
ớ ngôn ngữ thông thư ng, ờ đ ng
ộ tác hình thể để bi u ể đ t ạ các n i ộ dung toán h c ọ ở nh ng ữ tình hu ng ố đ n ơ gi n. ả - Năng l c ự sử d ng ụ công c , ụ phư ng ơ ti n ệ toán h c: ọ sử d ng ụ các công c , ụ phư ng ơ ti n ệ h c ọ toán đ n ơ gi n
ả (bộ đồ dùng Toán 2…) để th c ự hi n ệ các nhi m ệ v h ụ c ọ t p t ậ oán đ n ơ gi n. ả - Năng l c ự h p ợ tác: Xác đ nh ị nhi m ệ v ụ c a ủ nhóm, trách nhi m ệ c a ủ b n ả thân đ a ư ra ý ki n đóng góp hoàn t ế hành nhi m ệ v c ụ a ủ ch đ ủ . ề Năng l c ri êng: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Qua tìm hi u ki ể n t ế h c m ứ i ớ , th c ự hành, luy n t ệ p s ậ phát ẽ tri n năng l ể c t ự duy ư và l p ậ lu n, năng l ậ c ự giao ti p t ế oán h c. ọ - Qua gi i ả bài toán th c t ự i n s ễ phát ẽ tri n năng l ể c gi ự i ả quy t ế v n đ ấ . ề 3. Phẩm ch t - Rèn luy n t ệ ính c n t ầ h n, chí ậ nh xác. - Chăm chỉ tích c c ự xây d ng ự bài, chú ý l ng ắ nghe, đ c, ọ làm bài t p, ậ v n ậ d ng ụ ki n t ế h c ứ vào th c t ự i n d ễ ư i ớ s h ự ư ng d ớ n c ẫ a ủ giáo viên. - Yêu thích môn h c, ọ sáng t o, ạ có ni m ề h ng
ứ thú, say mê các con số để gi i ả quy t ế bài toán. - Yêu lao đ ng, ộ phát huy tính trung th c, ự ý th c ứ chủ đ ng, ộ trách nhi m ệ và b i ồ dư ng ỡ s t ự t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c - Vấn đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng ộ nhóm, gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề l ng ắ nghe tích c c. ự 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i ớ giáo viên: - SGK, Tài li u d ệ y h ạ c, ọ B đ ộ dùng ồ Toán 2, m t ộ số tranh nh ả nh t ư rong SGK. b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SGK, v ghi ở , đ dùng h ồ c t ọ p, ậ b ng nhóm ả . III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GIÁO VIÊN HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ H C Ọ SINH
TIẾT 1 : PHÉP TRỪ (QUA 10) TRONG PH M VI 20. I. KHÁM PHÁ a. Mục tiêu:
Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ; biết
cách tính nhẩm phép trừ (qua 10) trong M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) phạm vi 20.
b. Cách thức tiến hành:
- GV cho HS quan sát tranh, nêu bài toán:
“ Việt có 11 viên bi, Việt cho Mai 5 viên bi.
Việt còn lại mấy viên bi?”
- HS lắng nghe, nắm được yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận cặp đôi, đưa ra phép tính.
- GV cho HS thảo luận để chọn phép tính tìm - HS suy nghĩ đưa ra câu trả lời:
số bi còn lại của Việt là 11 - 5 = ?
Đây là phép tính trừ ngoài phạm vi 10,
- GV yêu cầu HS nhận xét về phép tính.
khác với phép tính đã học là phép trừ
- GV phân tích và đặt câu hỏi: Đây là phép hai số trong phạm vi 10.
tính trừ qua 10, khác với phép tính đã học là
phép trừ trong phạm vi 10. Làm thế nào để - HS thảo luận cặp đôi, trình bày ba
tính được phép tính này?
cách tính: Đếm lùi, đếm số không bị
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, đọc tìm gạch tách số.
hiểu ba cách tính như bạn Mai và bạn Việt - HS giơ tay, phát biểu.
như trong SGK và trình bày.
- HS hoạt động cặp đôi, nhận xét cách
- GV mời 3 HS trình bày ba cách tính. tính.
- GV cho HS thảo luận cách tìm kết quả phép M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vui ử lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) tính 11 - 5.
- HS chú ý lắng nghe, tiếp nhận kiến
- GV phân tích và chốt lại kiến thức: thức.
+ Đếm lùi như Việt làm để có 11 - 5 = 6
nhưng cách này khó thực hiện vì phải nhớ số lần đếm.
+ Quan sát hình trong SGK và đếm số viên bi
không bị gạch (số viên bi còn lại) để có 11 - 5 = 6.
+ GV giới thiệu: Trong thực hành, muốn tính
11 - 5, ta có thể tính nhẩm như cách tách số trong SGK:  Tách: 11 = 10 + 1
- HS chú ý nghe hiểu và biết cách vận  10 – 5 = 5 dụng.  5 + 1 = 6 ⟹ 11 – 5 = 6
- GV tổ chức cho HS hoạt động trên các que - HS thực hiện vận dụng một trong các
tính để tìm kết quả phép tính 11 - 5. Yêu cầu cách trên để tính toán.
HS lấy 11 que tính trong bộ đồ dùng học tập
rồi bỏ đi 5 que tính và đếm số que tính còn lại - HS trao đổi, thảo luận tìm ra đáp án.
được 6 que tính. Vậy 11 - 5 = 6. - HS giơ tay trình bày.
- GV nêu một vài phép tính khác và yêu cầu
HS tính nhẩm: 11 - 3 = ?; 12 - 7 = ?.
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi lựa chọn 1
trong các cách nêu trên để tìm ra kết quả.
- GV mời 4 HS trình bày kết quả và nêu cách M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo