Giáo án Powerpoint Ammonia và một số hợp chất ammonium Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

586 293 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Hóa học lớp 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Hóa học 11 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình sgk Hóa học 11 bộ Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(586 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

AMONIA
& MUI AMMONIUM
Bài 4
I CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA AMONIA
1. Viết cấu hình electron của
1
H
7
N CT Lewis của NH
3
NH
H
H
Phân tử NH
3
cấu trúc chóp tam giác, với nguyên tử nitrogen ở đỉnh, đáy
là một tam giác mà đỉnh là 3 nguyên tử hydrogen.
Quan sát video thí nghiệm:
+ Nêu trạng thái, màu sắc của NH
3.
+
Giải thích hiện tượng quan sát.
II TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
1) Tính chất vật
- Khí , không màu , mùi khai, xốc độc
- dNH
3
/ KK = 17/29 < 1 nhẹ hơn
không khí thu khí NH
3
bằng phương
pháp đẩy không khí.
- Tan rất nhiều trong nước.
II TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
1) Tính chất vật
tả các kiểu liên kết hydrogen giữa NH
3
H
2
O
II TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
2) Tính chất hóa học
a) Tính base
NH
3
(aq) + H
2
O (l) NH
4
+
(aq) + OH
-
(aq)
Quý ẩm + NH
3
chuyển xanh
II TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
2) Tính chất hóa học
a) Tính base
NH
3
(aq) + HCl (aq) NH
4
Cl
(aq)
NH
3
+ H
+
NH
4
+
+ Tác dụng với acid muối ammonium
Giáo viên làm thí nghiệm
PTTQ: nNH
3
+ H
n
A (NH
4
)
n
A
II TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
2) Tính chất hóa học
a) Tính base
+ Tác dụng với dung dịch muối của 1 số kim loại hydroxide
MgCl
2
(aq) + 2NH
3
(aq) + 2H
2
O (aq) Mg(OH)
2
(s) + 2NH
4
Cl(aq)
Mg
2+
(aq) + 2NH
3
(aq) + 2H
2
O (aq) Mg(OH)
2
(s) + 2NH
4
+
(aq)
PTTQ: M
n+
(aq) + nNH
3
(aq) + nH
2
O (aq) M(OH)
n
(s) + nNH
4
+
(aq)
II TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
2) Tính chất hóa học
b) Tính khử
Tính số oxi hóa của N trong NH
3
; N
2
; NO ; NO
2
; HNO
3
. Từ đó kết luận về khả năng oxi hóa khử của NH
3
+2
+4
-3
+5
0
NH
3
4NH
3
(g) + 3O
2
(g) 2N
2
(g) + 6H
2
O (g)
t
0C
-3 0
4NH
3
(g) + 5O
2
(g) 4NO (g) + 6H
2
O (g)
800-900
0
C
Pt
-3 +2
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NITROGEN - CÁNH DIỀU
Xác định vai trò của NH
3
trong thí nghiệm dưới đây
II –TÍNH CHẤT CỦA AMMONIA
2) Tính chất hóa học
b) Tính khử
Dùng ammonia tẩy rửa
lớp copper(II) oxide
phủ trên bề mặt đồng
2NH
3
+ 3CuO
t
0
N
2
+ 3H
2
O + 3Cu
II TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
2) Tính chất hóa học
NH
3
Tính base yếu
Tính khử
Quỳ tím ẩm xanh
+ acid muối
+ dung dịch muối
+ oxide base
+ chất oxi hóa
III. TỔNG HỢP AMMONIA
- Tổng hợp ammonia theo quá trình Haber
Fritz Haber Đức
Nobel hóa học năm 1918
N
2
(g) + H
2
(g) 2NH
3
(g)
r
H = -92 kJ
o
298
Chọn các điều kiện thích hợp về
áp suất nhiệt độ để cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận
Tại sao khi hóa lỏng (NH
3
; N
2
;
H
2
) thì NH
3
hóa lỏng trước
O
400 600 C,200 300bar−−
- Muối ammonium
IV. MUỐI AMMONIUM
(NH
4
)
n
X
Viết CTPT tổng quát của muối ammonium?
Quan sát bảng tính tan cho biết độ tan của các muối ammonium
trong nước?
(NH
4
)
n
X (s) nNH
4
+
(aq) + X
n-
(aq)
r
H > 0
o
298
1) CTPT tính chất vật
IV. MUỐI AMMONIUM
Để giảm sốt hoặc giảm đau, người ta có
thể dùng túi chườm lạnh chứa hóa chất.
Ammonium hydrogen sulfate,
Ammonium nitrate, nước.
NH
4
HSO
4
; NH
4
NO
3
NH
4
NO
3
(s) NH
4
+
(aq) + NO
3
-
(aq)
NH
4
HSO
4
(s) NH
4
+
(aq) + HSO
4
-
(aq)
IV. MUỐI AMMONIUM
Cho phân đạm NH
4
Cl ; dd NaOH ; ống nghiệm, giấy quỳ, đèn cồn.
2) Tính chất hóa học
Tác dụng với dd kiềm,đun nóng NH
3
(g)
Nhận biết ion ammonium
NH
4
Cl (s) + NaOH(aq) NaCl (aq) + NH
3
(g) + H
2
O (aq)
t
0
C
Cho vài hạt phân đạm vào ống nghiệm chứa dd NaOH. nhẹ
ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Cho mẩu giấy quỳ đã tẩm ướt
bằng nước lên miệng ống nghiệm.
Quan sát hiện tượng viết pt hóa học của phản ứng đã xảy ra.
II - Muối ammonium
IV. MUỐI AMMONIUM
Làm thí nghiệm với muối ammonium
kiềm dạng rắn.
Cách bố trí thí nghiệm nào chính xác
nhất thử khí thu được bằng cách nào?
Viết ptpư minh họa?
NH
4
Cl(s) + Ca(OH)
2
(s) CaCl
2
(s) + 2NH
3
(g) + 2H
2
O (g)
t
0
C
IV. MUỐI AMMONIUM
2) Tính chất hóa học
r
H = - 36 kJ
o
298
r
H = 176 kJ
o
298
NH
4
NO
3
(s) N
2
O (g) + 2H
2
O (g)
t
0
C
NH
4
Cl (s) NH
3
(g) + HCl (g)
t
0
C
+ Muối nào nguy cháy nổ cao hơn trong quá trình lưu trữ?
+ Tại sao trong quá trình lưu trữ phân đạm ammonium cần tránh
xa các nguồn nhiệt?
+ Muối ammonium kém bền nhiệt
V. ỨNG DỤNG AMONIA VÀ MUỐI AMMONIUM
amonia
Muối
ammonium
Sản xuất
nitric acid
Chất gây nổ
NH
3
lỏng:
chất làm lạnh công
nghiệp; dung môi
làm sạch bề mặt kim
loại trước khi hàn
chất điện li trong pin
ZnO + 2NH
4
Cl ZnCl
2
+ 2NH
3
+ H
2
O
V. ỨNG DỤNG CỦA AMONIA & MUỐI AMMONIUM
CNG C
Câu 1: Khi hoà tan khí ammonia vào nước ta được dung dịch, ngoài
nước còn chứa:
A. NH
4
OH. B. NH
3
. C. NH
3
; NH
4
+
; OH
-
. D. NH
4
+
; OH
-
CNG C
Câu 2: Cho 4 lít N
2
14 lít H
2
vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác
thích hợp để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp
khí (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích khí
amoniac thu được là
A. 1,60 lít. B. 16,40 lít. C. 8,00 lít. D. 9,33 lít.
CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo,
including icons by Flaticon, and infographics & images by Freepik
THANKS

Mô tả nội dung:

AMONIA Bài 4 & MUỐI AMMONIUM
I – CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA AMONIA
1. Viết cấu hình electron của
1H và 7N → CT Lewis của NH3 H N H H
Phân tử NH3 có cấu trúc chóp tam giác, với nguyên tử nitrogen ở đỉnh, đáy
là một tam giác mà đỉnh là 3 nguyên tử hydrogen.
II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
1) Tính chất vật lý Quan sát video thí nghiệm:
+ Nêu trạng thái, màu sắc của NH3.
+ Giải thích hiện tượng quan sát.
II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
1) Tính chất vật lý
- Khí , không màu , mùi khai, xốc và độc
- Tan rất nhiều trong nước.
- dNH3 / KK = 17/29 < 1 → nhẹ hơn
không khí → thu khí NH3 bằng phương pháp đẩy không khí.
Document Outline

  • Slide 1: AMONIA & MUỐI AMMONIUM
  • Slide 2: I – CẤU TẠO PHÂN TỬ CỦA AMONIA
  • Slide 3: II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
  • Slide 4: II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
  • Slide 5
  • Slide 6: II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
  • Slide 7: II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
  • Slide 8: II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
  • Slide 9: II – TÍNH CHẤT CỦA AMONIA
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14: IV. MUỐI AMMONIUM
  • Slide 15: IV. MUỐI AMMONIUM
  • Slide 16: IV. MUỐI AMMONIUM
  • Slide 17: IV. MUỐI AMMONIUM
  • Slide 18: IV. MUỐI AMMONIUM
  • Slide 19: V. ỨNG DỤNG AMONIA VÀ MUỐI AMMONIUM
  • Slide 20
  • Slide 21: V. ỨNG DỤNG CỦA AMONIA & MUỐI AMMONIUM
  • Slide 22: CỦNG CỐ
  • Slide 23: CỦNG CỐ
  • Slide 24: THANKS


zalo Nhắn tin Zalo