Giáo án Powerpoint Cân bằng trong dung dịch nước Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

309 155 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Hóa học lớp 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Hóa học 11 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình sgk Hóa học 11 bộ Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(309 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

BÀI 2:
CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯC
1
01
02
SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI,
CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI
THUYT BRONSTED LOWRY V
ACID - BASE
NỘI
DUNG
03
04
KHÁI NIM V pH. CHT CH TH
ACID BASE
CHUN Đ ACID BASE
Ý NGHĨA THC TIN CÂN BNG
TRONG DUNG DCH NƯC CA
ION Al
3+
, Fe
3+
CO
3
2-
05
2
01
SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI,
CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI
3
1. SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI, CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI
a) Thí nghiệm hiện tượng điện li
1. u khái niệm dòng điện?
2. Đèn sáng cho thấy dung dịch NaCl
dẫn điện, chứng t trong dịch có
hạt mang điện. Đó có th là loại hạt
o (electron, cation, anion hay
phân t NaCl)?
3. y giải thích s tạo thành hạt
mang điện đó.
4
1. SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI, CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI
a) Thí nghiệm hiện tượng điện li
Dung dịch dẫn điện: HCl, NaOH, NaCl.
Các chất không dẫn điện: NaCl khan, nước cất, dung dịch sucrose, dung
dịch ethanol.
b) Giải thích hiện tượng dẫn điện
H
2
O một phân tử cực. Khi cho
NaCl tinh thể vào nước, xảy ra quá
trình tương tác giữa các phân tử nước
cực các ion của muối, kết hợp với
sự chuyển động không ngừng của các
phân tử nước làm cho các ion Na
+
Cl
-
của muối tách dần khỏi tinh thể
hoà tan vào nước, gọi quá trình điện
li hay sự điện li. NaCl gọi chất điện li.
5
1. SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI, CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI
a) Thí nghiệm hiện tượng điện li
Dung dịch dẫn điện: HCl, NaOH, NaCl.
Các chất không dẫn điện: NaCl khan, nước cất, dung dịch sucrose, dung
dịch ethanol.
b) Giải thích hiện tượng dẫn điện
Chất điện li chất khi tan trong nước phân li thành các ion.
Quá trình phân li các chất khi trong nước thành ion gọi sự điện li.
6
1. SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI, CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI
a) Thí nghiệm hiện tượng điện li
b) Giải thích hiện tượng dẫn điện
c) Phân loại các chất điện li
+ Chất điện li mạnh: phân li hoàn toàn thành ion trong nước.
VD: dd NaCl, dd HCl, dd NaOH, …
+ Chất điện li yếu: phân li một phần thành ion trong nước.
VD: CH
3
COOH, HF, ….
7
8
Chất điện li mạnh Chất điện li yếu Chất không điện li
Khi
tan trong nước điện li hoàn toàn
thành
ion.
Khi
tan trong nước điện li một
phần
thành
ion.
các chất khi tan trong nước
không
phân li ra ion.
Acid mạnh: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
,
HClO
4
,…
Base mạnh: KOH, NaOH, Ca(OH)
2
,
Ba(OH)
2
, LiOH.
Muối (hầu hết): NaCl, NH
4
NO
3
,
CuSO
4
, CH
3
COONa,…
Acid yếu: CH
3
COOH, HClO,
H
3
PO
4
, H
2
S, HF…
Base yếu ( các base không
tan):
Mg(OH)
2
,…
Một số muối đặc biệt: HgCl
2
,
Hg(CN)
2
,…
Các khí: SO
2
, Cl
2
,…
Đường: C
6
H
12
O
6
(glucose),
C
12
H
22
O
11
(sucrose),…
Alcohol: C
2
H
5
OH (ethanol), …
Hydrocarbon…
Phương
trình điện li
HCl H
+
+ Cl
-
Biểu diễn:
mũi tên 1 chiều
Phương
trình điện li
CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO
-
Biểu diễn:
mũi tên 2 chiều
Trong
dd HCl chứa: H
+
, Cl
-
, H
2
O (bỏ
qua sự điện li của nước).
Trong
dd CH
3
COOH chứa: H
+
,
CH
3
COO
-
, CH
3
COOH không phân li
và H
2
O (bỏ qua sự điện li của nước).
Như vy,
02
THUYẾT BRONSTED
LOWRY VỀ ACID – BASE
9
2. THUYẾT BRONSTED – LOWRY VỀ ACID BASE
1)Quan t hình 2.4
và 2.5, cho biết
chất o nhận H
+
,
chất o cho H
+
.
2)Nhận xét v vai trò
acid base của
phân t H
2
O trong
c n bằng
hình 2.4, 2.5.
10
Trong dung dịch NaHCO
3
các cân bằng sau:
HCO
3
-
+ H
2
O H
3
O
+
+ CO
3
2-
(1)
HCO
3
-
+ H
2
O H
2
CO
3
+ OH
-
(2)
Nhận xét về vai trò acid base của phân tử H
2
O trong các cân bằng
(1) (2).
Thuyết Bronsted Lowry:
Acid chất cho proton (H
+
), base chất nhận proton.
Acid base thể phân tử hoặc ion.
11
03
KHÁI NIỆM pH.
CHẤT CHỈ THỊ ACID – BASE
12
3. KHÁI NIỆM pH. CHẤT CHỈ THỊ ACID – BASE
a) Khái niệm pH
1. Nước phải chất điện li không? Viết phương
trình điện li (nếu ).
2. Tích số ion của nước ? 25
o
C, giá trị
bằng bao nhiêu?
3. pH ? Nêu biểu thức tính pH.
4. Tính pH của dung dịch nồng độ H
+
10
-2
M.
5. Tính pH của dung dịch nồng độ OH
-
10
-4
M.
13
14
3. KHÁI NIỆM pH. CHẤT CHỈ THỊ ACID – BASE
1. Nước phải chất điện li không? Viết PT điện li (nếu ).
2. Tích số ion của nước ? 25
o
C, giá trị bằng bao nhiêu?
3. pH ? Nêu biểu thức tính pH.
4. Tính pH của dung dịch nồng độ H
+
10
-2
M.
5. Tính pH của dung dịch nồng độ OH
-
10
-4
M.
a) Khái niệm pH
Nước chất điện li rt yếu. H
2
O H
+
+ OH
-
hằng số nhiệt độ xác định, giá trị bằng K
w
= [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
pH = -log[H
+
]
pH = -log[H
+
] = -log(10
-2
) = 2
[H
+
] =




= 10
-10
M
pH = -log[H
+
] = -log(10
-10
) = 10
Quan sát hình 2.6, cho biết
khoảng giá trị nào trong
thang pH tương ứng với môi
trường của dung dịch acid,
base hay trung tính.
15
1.Pha 500 mL dung dịch HCl 0,2 M vào
500 mL nước. Tính pH của dung dịch
thu được.
2.Tính khối lượng NaOH cần để pha
100 mL dung dịch NaOH pH = 12.
Lời giải 1)


Th tích sau khi pha loãng là 1 lít.
Nồng đ dd HCl sau khi pha loãng là:
=
=0,1 M
HCl H
+
+ Cl
-
0,1 0,1 (mol)
[H
+
] = 0,1 M pH = 1
Lời giải 2)
pOH = 14 12 = 2
[OH
-
]=10
-2
= 0,01 M

0,01.0,1=10
-3
mol
NaOH Na
+
+ OH
-
0,001 0,001 (mol)

= 0,001.40 = 0,04 (gam)
16
3. KHÁI NIỆM pH. CHẤT CHỈ THỊ ACID – BASE
b) Ý nghĩa của pH trong thực tiễn
1. Quan t hình 2.7, cho biết khoảng pH
thấp nhất và cao nhất c cơ quan
trong h tiêu a của con người.
2. Đất chua là đất có đ pH dưới 6,5. Đ
ci thiện đất trồng b chua, người nông
n có th b sung chất o trong các
chất sau vào đất: CaO, P
2
O
5
? Giải thích.
17
Trong phòng thí nghiệm, có những cách o đ xác định một chất là
dung dich acid, base hay trung tính?
c) Chất ch th acid base
18
CHẤT CHỈ
THỊ
TRONG TỰ
NHIÊN
Hoa đậu
biếc
Bắp cải
tím
Hoa cẩm
cầu
Hoa dâm
bụt
19
04
CHUẨN ĐỘ ACID – BASE
20
4. CHUẨN ĐỘ ACID – BASE
a)
pháp
chuẩn
độ
acid
base
Quan t đoạn video sau và
cho biết:
1. Nguyên tắc chuẩn độ
2. Thao tác tiến hành
21
4. CHUẨN ĐỘ ACID – BASE
a)
pháp
chuẩn
độ
acid
base
1. Nguyên tc chuẩn đ:
Dùng dung dịch acid/base
đã biết chính xác nồng độ làm
dung dịch chuẩn để xác định
nồng độ của dd acid/base chưa
biết nồng độ.
2. Thao tác tiến hành:
22
05
Ý NGHĨA THC TIN
CÂN BNG TRONG
DUNG DCH NƯC CA
ION Al
3+
, Fe
3+
CO
3
2-
23
C2H2 + O2 CO2 + H2O
24
5. Ý NGHĨA THC TIN CÂN BNG TRONG DUNG DCH
NƯC CA ION Al
3+
, Fe
3+
CO
3
2-
a) Ý nghĩa thực tiễn n bằng trong dung dịch nước của ion Al
3+
Fe
3+
Trong video trên, người ta đã dùng chất để lắng chất bẩn xuống?
Cách tiến hành? Kết quả thu được?
KAl(SO
4
)
2
12H
2
O K
+
+ Al
3+
+ 2SO
4
2-
+ 12 H
2
O
Al
3+
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3H
+
Khi hòa tan vào nước, phèn nhôm phân li ra ion Al
3+
rồi tạo thành kết tủa Al(OH)
3
dạng keo khả năng
hấp phụ các chất rồi lắng xuống đáy cốc.
25
PHÈN NHÔM
KAl(SO
4
)
2
12H
2
O
Ion M
3+
thủy phân
cho môi trường acid
C2H2 + O2 CO2 + H2O
26
Áp dụng kiến thức đã học, y giải thích sao khi bảo
quản dung dịch muối M
3+
trong PTN, người ta thường
nhỏ thêm vài giọt dung dịch acid vào trong lọ đựng dung
dịch muối?
Tr lời:
Khi bảo bảo quản dung dịch muối M
3+
trong PTN , người ta
thường nhỏ thêm vài giọt dung dịch acid vào trong lọ đựng
dung dịch muối để hạn chế sự tạo thành kết tủa M(OH)
3
do khi
thêm acid [H
+
] tăng cân bằng thủy phân M
3+
trong nước
chuyển dịch theo chiều nghịch bảo quản được M
3+
.
b) Ý nghĩa thực tiễn n bằng trong dung dịch nước của ion CO
3
2-
27
Trong nước, Na
2
CO
3
phân li:
Na
2
CO
3
2Na
+
+ CO
3
2-
CO
3
2-
HCO
3
-
+ OH
-
CO
3
2-
bị thủy phân
cho môi trường base.
28
LUYỆN TẬP
U 1. Chất nào sau đây dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. Dung dịch C
2
H
5
OH.
C. Dung dịch glucozơ C
6
H
12
O
6
.
D. Dung dịch KBr.
29
LUYỆN TẬP
U 2. Trong các chất sau, chất nào không phải
chất điện li ?
A. NaHCO
3
. B. H
2
SO
4
.
C. KOH. D. C
2
H
5
OH.
30
LUYỆN TẬP
U 3. Trong các chất sau, chất điện li yếu là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH.
C. NaOH. D. H
2
SO
4
.
31
LUYỆN TẬP
U 4. Dung dịch HCl 10
-2
M pH bằng:
A. 2. B. 3.
C. 10. D. 5.
32
THANK YOU

Mô tả nội dung:

BÀI 2:
CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC 1
01 SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI,
CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI NỘI
02 THUYẾT BRONSTED – LOWRY VỀ AC I D - BA S E DUNG
03 KHÁI NIỆM VỀ pH. CHẤT CHỈ THỊ AC I D – BA S E
04 CHUẨN ĐỘ ACID – BASE
Ý N G H Ĩ A T H ỰC T I Ễ N C Â N BẰ N G
05 TRONG DUNG DỊCH NƯỚC CỦA
I O N A l 3+, Fe 3+ và CO 2- 3 2
01 SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI,
CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI 3
1. SỰ ĐIỆN LI, CHẤT ĐIỆN LI, CHẤT KHÔNG ĐIỆN LI
a) Thí nghiệm hiện tượng điện li
1. Nêu khái niệm dòng điện?
2. Đèn sáng cho thấy dung dịch NaCl
dẫn điện, chứng tỏ trong dịch có
hạt mang điện. Đó có thể là loại hạt
nào (electron, cation, anion hay phân tử NaCl)?
3. Hãy giải thích sự tạo thành hạt mang điện đó. 4
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32


zalo Nhắn tin Zalo