Giáo án Powerpoint Mi-li-mét Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

261 131 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 3 Học kì 1 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(261 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

M -l -mét
.
.
Thứ ngày tháng năm
TOÁN
BÀI 11 TIẾT 1
Nguyễn
Th Ái
Quyên
Kiến thức, năng:
Nhận biết được đơn vị đo độ dài mi-li-mét, tên gọi,
hiệu, cách đọc, cách viết, độ lớn.
Thực hiện được việc ước lượng đo độ dài bằng thước
chia vạch mi-li-mét.
Làm quen với việc giải quyết vấn đề đơn giản liên quan
đến các đơn vị đo độ dài. Sử dụng mối quan hệ giữa các
đơn vị mi-li-mét mét; mi-li-mét đề-xi-mét; mi-li-
mét xăng-ti-mét để chuyển đổi đơn vị đo.
Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm.
duy lập luận toán học; hình hóa toán học;
giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học;
sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Toán học cuộc sống, Tự nhiên hội.
Năng lực chú trọng:
Tích hợp:
Phẩm chất:
Viết câu trả lời vào bảng con
Trả lời đúng được thưởng quà.
Trả lời sai không được thưởngq.
.?.
1 dm = … cm
10
.?.
5 dm = … cm
50
.?.
10 dm = … cm
100
.?.
42 dm = … cm
420
Làm thế nào đo
chiều dài chú kiến
bề dày cuốn sách?
Chọn đơn vị đo nào
phù hợp nhất?
Đó đơn vị đo
Mi li - mét
Muốn đo được độ dài các đồ vật
này phải sử dụng một đơn vị đo
mới hơn xăng ti mét để
thuận tiện khi đo.
mm
Viết tắt
Mi li mét
một đơn vị đo độ dài.
Đọc
mi li mét.
Tập viết số đo
theo đơn vị mi li - mét
Quan sát
cách viết
0
Một xăng ti mét
bằng bao nhiêu
mi li mét?
0 cm
1 2
3
Độ lớn
1 cm = ? mm
0
Độ lớn
1 mm
1 cm = 10 mm
0
Một xăng ti mét
bằng bao nhiêu
mi li mét?
0 cm
1 2
3
Độ lớn
1 cm = mm
?10
0
Mười mi - li - mét
bằng bao nhiêu
xăng - ti - mét?
0 cm
1 2
3
Độ lớn
10 mm = ? cm
0
Độ lớn
1 mm
10 mm = 1 cm
0
Mười mi li mét
bằng bao nhiêu
xăng li mét?
0 cm
1 2
3
Độ lớn
10 mm = cm
?
1
Cách đo độ dài bằng thước
vạch chia mi li - mét
Lắng nghe cách
đo độ dài
Đầu còn lại của mảnh giấy trùng vạch nào
trên thước thì đọc số đo theo vạch đó
(xăng-ti-mét hoặc mi-li-mét).
Viết số đo.
Các số phía trên, số 0 phía ngoài cùng,
bên trái.
Vạch 0 của thước trùng với một đầu của
mảnh giấy. Mép thước sát mép mảnh giấy.
1 Quan sát các mảnh giấy.
Đo rồi nêu độ dài các mảnh giấy
Mảnh giấy màu xanh dài .?. mm.
Mảnh giấy màu vàng dài .?. mm.
Mảnh giấy màu đỏ dài .?. mm.
a)
Tính tổng độ dài ba mảnh giấy.
.?. mm + .?. mm + .?. mm = .?. mm
hay .?. cm
b)
.?. mm
.?. mm
.?. mm
1 Quan sát các mảnh giấy.
Đo rồi nêu độ dài các mảnh giấy
Mảnh giấy màu xanh dài mm.
Mảnh giấy màu vàng dài mm.
Mảnh giấy màu đỏ dài mm.
a)
.?.
.?.
.?.
10
35
55
.?. mm
.?. mm
.?. mm
Tính tổng độ dài ba mảnh giấy.
mm + mm + mm = mm
hay cm
b)
.?.
.?.
.?. .?.
.?.
10
35
55
100
10
.?. mm
.?. mm
.?. mm
1 Quan sát các mảnh giấy.
2
Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét mi-li-mét.
Đếm thêm 10 mm trên cây thước của học sinh.
a)
Đếm thêm 100 mm trên cây thước mét.b)
100 mm
10 mm
1 2
3 4 5
6
7 8
9
cm
0
10
2
Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét mi-li-mét.
Đếm thêm 10 mm trên cây thước của học sinh.
a)
10 mm
1 2
3 4 5
6
7 8
9
cm
0
10
1 dm = cm
.?.10
1 dm = mm
.?.
100
2
Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét mi-li-mét.
1 m = dm
.?.10
1 m = mm
.?.
1000
Đếm thêm 100 mm trên cây thước mét.b)
100 mm
Trả lời sai sẽ không được
nhận bông hoa.
Trả lời đúng sẽ nhận được 1
bông hoa khen thưởng.
dm
c
cm
B
mm
A
Câu 1: Viết tắt đơn vị mi-li-mét?
m
D
100 mm
A
1 mm
c
10 mm
B
Câu 2: 1 cm = .?. mm
1000 mm
D
1 cm
A
100 cm
B
10 cm
C
Câu 3: 1 dm = .?. cm
20 cm
D
100 mm
A
10 cm
B
1 cm
C
Câu 4: 10 mm = .?. cm
1 mm
D
10 mm
A
10000 mm
B
1000 mm
D
Câu 5: 1 m = .?. mm
1 mm
C
100 m
A
1 mm
c
100 mm
B
Câu 6: 1 dm = .?. mm
1000 mm
D

Mô tả nội dung:


Thứ … ngày … tháng … năm … TOÁN . BÀI11 –TIẾT 1 M -l . -mét
Kiến thức, kĩ năng:
Nhận biết được đơn vị đo độ dài mi-li-mét, tên gọi,
kí hiệu, cách đọc, cách viết, độ lớn. Nguyễn Thực hiện được việc Th ướcị Ái
lượng và đo độ dài bằng thước Quyên có chia vạch mi-li-mét.
Làm quen với việc giải quyết vấn đề đơn giản liên quan
đến các đơn vị đo độ dài. Sử dụng mối quan hệ giữa các
đơn vị mi-li-mét và mét; mi-li-mét và đề-xi-mét; mi-li-
mét và xăng-ti-mét để chuyển đổi đơn vị đo.
Năng lực chú trọng:
Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học;
giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học;
sử dụng công cụ, phương tiện học toán. Tích hợp:
Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội. Phẩm chất:
Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm.


zalo Nhắn tin Zalo