Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Sinh học 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(148 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 50ế Qu n th ng i . ườ
I. M c tiêu : Sau khi h c xong bài này hs đ t đ c các m c tiêu sau: ượ
1.Ki n th c:ế
- Giúp hs hi u trình bày đ c 1 s đ c đi m c b n c a qu n th ượ ơ
ng i liên quan đ n v n đ dân s , t đó thay đ i nh n th c v dân s ườ ế
XH, giúp các em sau này cùng v i m i ng i th c hi n t t pháp l nh dân ườ
s .
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs 1 s năng bi u đ , tháp dân s tìm ki m ki n th c, khái ế ế
quát và liên h th c t ế
3. Thái đ :
- Giáo d c cho hs ý th c nh n th c v dân s và ch t l ng cu c s ng. ượ
II. Ph ng ti n, chu n b : ươ
+ GV: -Tranh hình SGK, tranh qu n th SV, tranh v 1 nhóm ng i, T ườ ư
li u ds VN 2000- 2006
+ HS: - Tranh nh v tuyên truy n dân s .
III. Ti n trình t ch c d y và h cế :
1. n đ nh t ch c:
9A 9B
9C 9D
2. Ki m tra bài cũ:
?Hãy l y d ch ng minh các th trong qu n th h tr ho c c nh
tranh l n nhau?
? V tháp tu i c a 3 loài: Chu t đ ng, chim Trĩ, Nai. Các tháp đó thu c
d ng tháp gì?
3. D y và h c bài m i:
* Đ t v n đ : Qu n th ng i theo quan ni m SH mang nh ng đ c ườ
đi m c a qu n th v m t XH đ y đ d c tr ng v pháp lu t, ch ư ế
đ kinh t , chính tr ế
Ho t đ ng th y và trũ N i dung ki n th c ế
Ho t đ ng 1
- GV y/c hs hoàn thành b ng 48.1sgk
(T143)
- GV y/c đ i di n các nhóm trình bày.
- GV thông báo: Đ c đi m ch
qu n th ng i pháp lu t, kinh t , ườ ế
I. S khác nhau gi a qu n th
ng i v i các qu n th sinhườ
v t khác.
- Qu n th ng i nh ng đ c ườ
đi m sinh h c gi ng qu n th sinh
v t khác.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
hôn nhân, gd c, vhóa, chính tr
? qu n th ĐV hay có con đ u đàn &
ng c a b y đàn theo con đ u đàn
V y ph i trong qu n th ĐV
pháp lu t không?(hs: S c nh tranh
ngôi th ĐV khác v i pháp lu t
nh ng đi u qui đ nh)
? T i sao s khác nhau gi a qu n
th ng i và qu n th sinh v t khác. ườ
? S khác nhau đó nói lên đi u gì.
- S khác nhau gi a qu n th ng i ườ
v i qth SV khác th hi n s ti n hóa ế
và hoàn thi n trong qth ng i. ườ
- Ho t đ ng 2
- GV y/c hs ng/c u sgk
? Trong qth ng i nhóm tu i đ c ườ ượ
phân chia ntn.(hs: 3 nhóm tu i)
? T i sao đ c tr ng v N/tu i trong ư
QT ng i có vai trò quan tr ng?ườ
- Liên quan đ n t l sinh, t , ngu nế
nhân l c lao đ ng trong s n xu t.
- HS quan sát H48 SGK. GV gi i thi u
nh chú thích SGKư
- HS th o lu n nhóm hoàn thành b ng
48.2 SGK
- GV k s n b ng 48.2 g i hs lên
ch a trên b ng
- GV đánh giá và treo b ng chu n.
? Hãy cho bi t th nào 1 n c ế ế ướ
d ng tháp DS tr và n c có d ng tháp ướ
DS già.
- Tháp DS tr : t l tăng tr ng DS ưở
cao; Tháp DS già: t l ng i già ườ
nhi u, t l s sinh ít) ơ
? Vi c ng/c u tháp tu i qu n th
ng i có ý nghĩa ntn?ườ
- Đ k ho ch đi u ch nh m c ế
tăng gi m DS
GV m r ng: Theo th ng năm 2002
- Qu n th ng i nh ng đ c ườ
tr ng khác v i qu n th sinh v tư
khác: kinh t , xã h iế
- Con ng i lao đ ng t duyườ ư
kh năng đi u ch nh đ c đi m
sinh thái trong qu n th .
II. Đ c tr ng v thành ph n ư
nhóm tu i c a m i qu n th
ng i. ườ
- Qu n th ng i g m 3 nhóm ườ
tu i:
+ Nhóm tu i tr c sinh s n ướ
+ Nhóm tu i lao đ ng và sinh s n
+ Nhóm tu i h t lao đ ng n ng ế
- Có 2 d ng tháp dân s :
+ Tháp dân s tr ( d ng phát
tri n)
+ Tháp dân s già ( d ng n đ nh)
- Tháp dân s ( tháp tu i) th hi n
đ c tr ng dân s c a m i n c. ư ướ
- Nghiên c u tháp tu i đ đi u
ch nh dân s .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
n c đang chi m v trí dân s giàướ ế
nh t th gi i là Nh t b n( ng i già ế ườ
chi m t l : 36,5%) Ti p đ n Tâyế ế ế
Ban Nha (35 %) Ti p theo ýế
( 34,4%) và Hà Lan ( 33,2%)
- Đ n năm 2050 Nh t B n s nh ngế ườ
ngôi cho Hàn Qu c( 40 % ng i già) ườ
? Th nào thì đ c g i 1 qu c gia ế ượ
dân s già?
- Theo qui c qu c t m t n c đ cướ ế ướ ượ
xem già n u nh ng ng i đ tu i >ế ườ
65 chi m 14% d.s
Ho t đ ng 3
?Em hi u tăng dân s là th nào. ế
- GV y/c hs làm BT m c sgk ( T
145)
- GV G i đ i di n nhóm lên trình bày.
- GV thông baó đáp án đúng ( t a ->
g)
- GV h i: ? S tăng DS liên quan
ntn đ n chát l ng cu c s ng.(hs:ế ượ
Ngu n tài nguyên c n ki t, tài nguyên
tái sinh không cung c p đ )
- GV kh c sâu b ng s đ : ơ
Nghèo
DS
tăng nhanh D t Đói
m y u ế
SX kém
- GV liên h : VN đã có bi n pháp gì
đ gi m s gia tăng DS và nâng cao
ch t l ng cu c s ng.(hs: Tuyên ượ
truy n b ng t r i, panô, gd c ss n v ơ
thành niên)
III. S tăng dân s phát tri n
xã h i.
- Tăng dân s t nhiên k t qu ế
c a s ng i sinh ra nhi u h n s ườ ơ
ng i t vong.ườ
- Phát tri n DS h p t o đ c hài ượ
hòa gi a kinh t XH đ m b o ế
cu c s ng cho m i cá nhân, gia đình
và xã h i.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 50 Quần thể người . I. M c t ụ iêu: Sau khi h c ọ xong bài này hs đ t ạ đư c các ợ m c t ụ iêu sau: 1.Ki n ế th c: - Giúp hs hi u ể và trình bày đư c ợ 1 số đ c ặ đi m ể cơ b n ả c a ủ qu n ầ thể ngư i ờ liên quan đ n ế v n đ ấ ề dân s , t ố ừ đó thay đ i ổ nh n ậ th c ứ v dân ề s ố và
XH, giúp các em sau này cùng v i ớ m i ọ ngư i ờ th c ự hi n ệ t t ố pháp l nh ệ dân số. 2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng bi u ể đ , ồ tháp dân số tìm ki m ế ki n ế th c, ứ khái quát và liên h t ệ h c ự tế 3. Thái đ : - Giáo d c cho ụ hs ý th c nh ứ n ậ th c v ứ dân s ề ố và ch t ấ lư ng cu ợ c s ộ ng. ố II. Phư ng ơ ti n, chu n b :
+ GV: -Tranh hình SGK, tranh qu n
ầ thể SV, tranh về 1 nhóm ngư i ờ , Tư li u ds ệ VN 2000- 2006 + HS: - Tranh nh v ả t ề uyên truy n dân s ề . ố I II. Ti n t ế rình t ch c d y và h c :
1. ổn định tổ ch c: 9A 9B 9C 9D 2. Ki m ể tra bài cũ: ?Hãy l y ấ ví dụ ch ng
ứ minh các cá thể trong qu n ầ thể hỗ trợ ho c ặ c nh ạ tranh lẫn nhau? ? Vẽ tháp tu i ổ c a ủ 3 loài: Chu t ộ đ ng, ồ
chim Trĩ, Nai. Các tháp đó thu c ộ d ng ạ tháp gì? 3. Dạy và h c ọ bài m i ớ : * Đ t ặ v n ấ đề: Qu n ầ thể ngư i ờ theo quan ni m ệ SH nó mang nh ng ữ đ c ặ đi m ể c a ủ qu n ầ thể và về m t ặ XH có đ y ầ đ ủ d c ặ tr ng ư v ề pháp lu t ậ , chế độ kinh t , ế chính trị… Hoạt đ ng t h y và t N i ộ dung ki n t ế h c Hoạt đ ng 1 I. Sự khác nhau gi a ữ qu n ầ thể - GV y/c hs hoàn thành b ng ả 48.1sgk ngư i ờ v i ớ các qu n ầ thể sinh (T143) vật khác. - GV y/c đ i ạ di n các nhóm ệ trình bày. - Quần thể ngư i ờ có nh ng ữ đ c ặ
- GV thông báo: Đ c ặ đi m ể chỉ có ở đi m ể sinh h c ọ gi ng ố qu n ầ thể sinh quần thể ngư i ờ là pháp lu t ậ , kinh t , ế v t ậ khác. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) hôn nhân, gd c, ụ vhóa, chính trị… - Qu n ầ thể ngư i ờ có nh ng ữ đ c ặ ? ở qu n ầ th ể ĐV hay có con đ u ầ đàn & tr ng ư khác v i ớ qu n ầ thể sinh v t ậ hđ ng ộ c a ủ b y ầ đàn theo con đ u ầ đàn  khác: kinh t , ế xã h i ộ … V y ậ có ph i ả là trong qu n ầ thể ĐV có pháp lu t ậ không?(hs: Sự c nh ạ tranh ngôi thứ ở ĐV khác v i ớ pháp lu t ậ nh ng đi ữ u ề qui đ nh) ị - Con ngư i ờ có lao đ ng ộ và tư duy ? T i
ạ sao có sự khác nhau gi a ữ qu n ầ có khả năng đi u ề ch nh ỉ đ c ặ đi m ể th ng ể ư i ờ và qu n t ầ h s ể inh v t ậ khác. sinh thái trong qu n t ầ h . ể ? S khác ự nhau đó nói lên đi u gì ề . - Sự khác nhau gi a ữ qu n ầ thể ngư i ờ v i ớ qthể SV khác thể hi n ệ sự ti n ế hóa và hoàn thi n t ệ rong qth ng ể ư i ờ . - Hoạt đ ng 2 II. Đặc tr ng ư về thành ph n - GV y/c hs ng/c u s ứ gk nhóm tu i ổ c a ủ m i ỗ qu n ầ thể ? Trong qthể ngư i ờ nhóm tu i ổ đư c ợ ngư i ờ .
phân chia ntn.(hs: 3 nhóm tu i ổ ) ? T i ạ sao đ c ặ tr ng ư về N/tu i ổ trong QT ngư i ờ có vai trò quan tr ng? ọ - Quần thể ngư i ờ g m ồ 3 nhóm - Liên quan đ n ế tỉ lệ sinh, t , ử ngu n ồ tuổi: nhân l c ự lao đ ng t ộ rong s n ả xu t ấ . + Nhóm tuổi trư c ớ sinh s n ả
- HS quan sát H48 SGK. GV gi i ớ thi u ệ + Nhóm tu i ổ lao đ ng và s ộ inh s n ả nh chú ư thích SGK + Nhóm tu i ổ h t ế lao đ ng n ộ ng ặ - HS th o ả lu n ậ nhóm hoàn thành b ng ả - Có 2 d ng ạ tháp dân số: 48.2 SGK + Tháp dân số trẻ ( d ng ạ phát - GV kẻ s n ẳ b ng ả 48.2  g i ọ hs lên tri n ể ) ch a ữ trên b ng ả + Tháp dân số già ( d ng ạ n đ ổ nh) ị
- GV đánh giá và treo b ng chu ả n. ẩ ? Hãy cho bi t ế thế nào là 1 nư c
ớ có - Tháp dân số ( tháp tu i ổ ) thể hi n ệ d ng ạ tháp DS tr và n ẻ ư c ớ có d ng ạ tháp đ c ặ tr ng ư dân s c ố a m ủ ỗi nư c. ớ DS già. - Nghiên c u ứ tháp tu i ổ để đi u ề - Tháp DS tr : ẻ tỉ lệ tăng trư ng ở DS chỉnh dân số.
cao; Tháp DS già: tỉ lệ ngư i ờ già nhi u, t ề ỉ lệ sơ sinh ít) ? Vi c ệ ng/c u ứ tháp tu i ổ ở qu n ầ thể ngư i ờ có ý nghĩa ntn? - Để có kế ho ch ạ đi u ề ch nh ỉ m c ứ tăng gi m ả DS GV mở r ng: ộ Theo th ng ố kê năm 2002 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) nư c ớ đang chi m
ế vị trí có dân số già nhất thế gi i ớ là Nh t ậ b n( ả ngư i ờ già chi m ế tỉ l : ệ 36,5%) Ti p ế đ n ế là Tây Ban Nha (35 %) Ti p ế theo là ý ( 34,4%) và Hà Lan ( 33,2%) - Đ n ế năm 2050 Nh t ậ B n ả s ẽ như ng ờ ngôi cho Hàn Qu c( ố 40 % ngư i ờ già) ? Thế nào thì đư c ợ g i ọ là 1 qu c ố gia có dân số già? - Theo qui ư c ớ qu c ố tế m t ộ nư c ớ đư c ợ xem là già n u ế nh ng ữ ngư i ờ ở độ tu i ổ > 65 chi m ể 14% d.số Hoạt đ ng 3 ?Em hi u t
ể ăng dân số là thế nào.
III. Sự tăng dân số và phát tri n - GV y/c hs làm BT m c ụ  sgk ( T xã h i ộ . 145)
- Tăng dân số tự nhiên là k t ế quả - GV G i ọ đ i ạ di n nhóm ệ lên trình bày. c a ủ số ngư i ờ sinh ra nhi u ề h n ơ số
- GV thông baó đáp án đúng ( từ a -> ngư i ờ t vong. ử g) - GV h i
ỏ : ? Sự tăng DS có liên quan ntn đ n ế chát lư ng ợ cu c ộ s ng.( ố hs: Nguồn tài nguyên c n ạ ki t
ệ , tài nguyên - Phát tri n ể DS h p ợ lí t o ạ đư c ợ hài tái sinh không cung c p đ ấ ) ủ hòa gi a ữ kinh tế và XH đ m ả b o ả - GV kh c s ắ âu b ng s ằ đ ơ ồ: cu c ộ sống cho m i ỗ cá nhân, gia đình Nghèo và xã h i ộ . DS tăng nhanh Dốt Đói ốm y u ế SX kém - GV liên h :
VN đã có biện pháp gì đ gi ể m ả s gi ự a tăng DS và nâng cao chất lư ng cu ợ ộc sống.(hs: Tuyên truy n b ề ng t ằ ờ r i ơ , panô, gd c s ụ s n v ả ị thành niên…) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo