Giáo án Quần thể xã sinh vật Sinh học 9

91 46 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Sinh học 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(91 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 51 ế Qu n xã sinh v t .
I. M c tiêu : Sau khi h c xong bài này hs đ t đ c các m c tiêu sau: ượ
1. Ki n th c;ế
- Giúp hs hi u và trình bày đ c c a qu n xã, ch ra đ c nh ng d u hi u ượ ượ
đi n hình c a qu n đó cũng đ phân bi t v i qu n th , nêu đ c ượ
m i quan h gi a ngo i c nh qu n xã, t o s n đ nh cân b ng SH
trong qu n xã.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs 1 s kĩ năng quan sát tranh, phân tích, t ng h p, khái quát hóa.
3. Thái đ :
- Giáo d c cho hs lòng yêu thiên nhiên và b o v thiên nhiên.
II.Chu n b :
1. GV: -Tranh khu r ng ( c ĐV & nhi u loài cây). Tài li u v qu n xã
sinh thái.
2: HS: - Nghiên c u SGK.
III. Ti n trình lên l p:ế
1. n đ nh t ch c :
2. Ki m tra bài cũ:
Vì sao qu n th ng i l i có 1 s đ c tr ng mà qu n th khác không có. ườ ư
ý nghĩa c a vi c phát tri n dân s h p lí c a m i qu c gia là gì.
3. Bài m i :
* Đ t v n đ :
Qu n khác qu n th đi m nào. q nh ng d u hi u nào đ c
tr ng.ư
Ho t đ ng c a th y và trò N i dung ki n th c ế
Ho t đ ng 1:
- GV nêu v n đ : ? Cho bi tế
trong 1 cái ao t nhiên
nh ng qu n th sinh v t nào.
(hs: cá, tôm)
? Th t xu t hi n các qu n
th trong ao đó ntn.( hs: qu n
th TV xu t hi n tr c) ướ
? Các qu n th có m i quan h
sinh thái ntn (hs: Quan h cùng
loài, khác loài)
- GV đánh giá ho t đ ng c a
các nhóm.
I. Th nào m t qu n sinhế
v t.
- Qu n sinh v t : t p h p
nh ng qu n th sinh v t khác loài
cùng s ng trong 1 không gian xác
đ nh, chúng m i quan h g n
bó nh 1 th th ng nh t nên qu nư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV y/c hs tìm các d khác
t ng t phân tích.(hs:ươ
R ng nhi t đ i, đ m )
? Ao cá, r ng đ c g i là qu n ượ
xã. V y qu n xã sinh v t là gì.
? Trong 1 b ng i ta th 1 ườ
s loài cá: chép, mè,
tr m V y b này ph i
qu n hay không.(hs:
Đúng nhi u QTSV khác
loài, Sai: ch ng u nhiên
nh t chung, không có m i quan
h th ng nh t)
GV m r ng : Nh n bi t qu n ế
c n d u hi u bên ngoài
l n bên trong.
? Trong s n xu t hình VAC
có ph i là
Qu n xã SV hay không(VAC
QX nt o)
HĐ 2: (10’)
- GV y/c hs ng/c u b ng
49( T147)
? Trình bày đ c đi m c b n ơ
c a 1 qu n sinh v t( hs: đ
đa d ng và đ nhi u )
- GV g i 1 hs trình bày.
- GV l u ý cách g i loài uư ư
th , loài đ c tr ng t ng tế ư ươ
qth u th , qth đ c tr ng. ư ế ư
+ TV h t qth u th ư ế
qu n xã SV trên c n.
+ Qu n th cây c tiêu bi u
( đ c tr ng) nh t cho qu n ư
sinh v t đ i Phú Th .
HĐ 3: (10’)
GV gi ng gi i : Quan h gi a
ngo i c nh qu n k t ế
qu t ng h p các m i quan h
gi a ngo i c nh v i các qu n
xã có c u trúc t ng đ i n đ nh. ươ
- Các sinh v t trong qu n thích
nghi v i môi tr ng s ng c a ườ
chúng.
- VD: R ng cúc ph ng, ao t ươ
nhiên
II. D u hi u đi n hình c a
qu n xã sinh v t.
- B ng 49 SGK ( T 147)
III. Quan h gi a ngo i c nh
và qu n xã.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
th .
? Đi u ki n ngo i c nh nh
h ng t i qu n th ntn.(hs: Sưở
thay đ i chu ngày đêm, chu
mùa d n đ n ho t đ ng theo ế
chu c a SV: ĐK thu n l i
TV phát tri n ĐV phát tri n;
S l ng loài ĐV này không ượ
h n ch s l ng loài ĐV ế ượ
khác)
- GV y/c hs l y thêm các d
khác đ th hi n nh h ng ưở
c a ngo i c nh t i qxã, đ c
bi t s l ng.(hs: VD: Th i ượ
ti t m mu i phát tri n nhi uế
D i và th ch sùng nhi u)ơ
GV đ t tình hu ng: N u cây ế
phát tri n sâu ăn tăng
chim ăn sâu tăng sâu ăn l i
gi m. ? V y n u sâu ăn mà h t ế ế
thì chim ăn sâu s ăn th c ăn gì
(hs: N u s l ng sâu giãm doế ượ
chim ăn sâu thì cây l i phát
tri n và sâu l i phát tri n)
- GV giúp hs hình thành khái
ni m sinh h c
? T i sao QX luôn c u trúc
n đ nh.(hs: do s cân b ng
các qth trong qu n xã)
- GV y/c hs khái quát hóa ki nế
th c v quan h gi a ngo i
c nh và qxã, cân b ng SH.
GV liên h : ? Tác đ ng nào
c a con ng i gây m t cân ườ
b ng SH trong qu n xã.(hs:Săn
b n b a b i, gây cháy r ng)
? Chúng ta đã s làm đ
b o v thiên nhiên(hs:NN
pháp l nh,t truy n)
- Khi ngo i c nh thay đ i d n t i
s l ng th trong qu n ượ
thay đ i luôn đ c kh ng ch ượ ế
m c đ phù h p v i môi
tr ng.ườ
- Cân b ng SH tr ng thái s
l ng th m i qu n th trongượ
qu n dao đ ng quanh v t cân
b ng nh kh ng ch sinh h c. ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 51 Quần xã sinh v t . I. M c
ụ tiêu: Sau khi h c xong bài ọ này hs đ t ạ đư c ợ các m c ụ tiêu sau: 1. Ki n t ế h c; ứ - Giúp hs hi u và ể trình bày đư c ợ c a ủ qu n xã, ầ ch r ỉ a đư c ợ nh ng ữ d u hi ấ u ệ đi n ể hình c a ủ qu n
ầ xã đó cũng là để phân bi t ệ v i ớ qu n ầ th , ể nêu đư c ợ mối quan hệ gi a ữ ngo i ạ c nh ả và qu n ầ xã, t o ạ s ự n ổ đ nh ị và cân b ng ằ SH trong qu n xã. ầ 2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs 1 số kĩ năng quan sát tranh, phân tích, t ng h ổ p, khái ợ quát hóa. 3. Thái đ : ộ - Giáo d c cho ụ
hs lòng yêu thiên nhiên và b o ả v t ệ hiên nhiên. II.Chuẩn bị: 1. GV: -Tranh khu r ng ừ ( có c ả ĐV & nhi u ề loài cây). Tài li u ệ v ề qu n ầ xã sinh thái. 2: HS: - Nghiên c u SG ứ K. III. Ti n t ế rình lên l p: ớ 1. ổn định tổ ch c ứ : 2. Ki m ể tra bài cũ: Vì sao qu n t ầ h ng ể ư i ờ l i ạ có 1 s đ ố c t ặ r ng m ư à qu n t ầ h khác không có. ể ý nghĩa c a ủ vi c phát ệ tri n dân ể s h ố p l ợ í c a m ủ i ỗ qu c gi ố a là gì. 3. Bài m i ớ : * Đ t ặ v n đ ấ ề: Quần xã khác qu n ầ thể ở đi m ể nào. Và q xã có nh ng ữ d u ấ hi u ệ nào đ c ặ tr ng. ư Ho t ạ đ ng c ộ a ủ th y và t ầ rò N i ộ dung ki n ế th c ứ Hoạt đ ng 1 : I. Thế nào là m t ộ qu n ầ xã sinh - GV nêu v n ấ đ : ? Cho bi t ế vật.
trong 1 cái ao tự nhiên có nh ng ữ quần thể sinh v t ậ nào. (hs: cá, tôm…) ? Thứ tự xu t ấ hi n ệ các qu n ầ
thể trong ao đó ntn.( hs: qu n ầ th ể TV xuất hi n t ệ rư c) ớ ? Các quần th có m ể i ố quan hệ
- Quần xã sinh v t : Là t p ậ h p ợ
sinh thái ntn (hs: Quan hệ cùng nh ng ữ qu n ầ thể sinh v t ậ khác loài loài, khác loài)
cùng sống trong 1 không gian xác - GV đánh giá ho t ạ đ ng ộ c a ủ định, chúng có m i ố quan hệ g n ắ các nhóm. bó như 1 thể th ng ố nh t ấ nên qu n ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- GV y/c hs tìm các ví dụ khác xã có cấu trúc tư ng ơ đ i ố n đ ổ nh. ị tư ng ơ tự và phân tích.(hs: - Các sinh v t ậ trong qu n ầ xã thích R ng ừ nhi t ệ đ i ớ , đ m ầ …) nghi v i ớ môi trư ng ờ s ng ố c a ủ ? Ao cá, r ng ừ đư c ợ g i ọ là qu n ầ chúng. xã. V y ậ quần xã sinh v t ậ là gì. - VD: R ng ừ cúc phư ng, ơ ao cá tự ? Trong 1 bể cá ngư i ờ ta thả 1 nhiên
số loài cá: cá chép, cá mè, cá II. D u ấ hi u ệ đi n ể hình c a tr m ắ …V y ậ bể cá này có ph i ả quần xã sinh v t ậ . là qu n ầ xã hay không.(hs: Đúng vì có nhi u ề QTSV khác loài, Sai: vì chỉ là ng u ẩ nhiên nhốt chung, không có m i ố quan hệ thống nhất) GV mở r ng : Nh n ậ bi t ế qu n ầ xã c n ầ có d u ấ hi u ệ bên ngoài lẫn bên trong. ? Trong s n ả xu t ấ mô hình VAC có ph i ả là - B ng ả 49 SGK ( T 147)
Quần xã SV hay không(VAC là QX nt o) ạ HĐ 2: (10’) III. Quan hệ gi a ữ ngo i ạ c nh - GV y/c hs ng/c u ứ b ng ả và quần xã. 49( T147) ? Trình bày đ c ặ đi m ể cơ b n ả c a ủ 1 qu n ầ xã sinh v t ậ ( hs: độ đa d ng ạ và đ nhi ộ u ề …) - GV g i ọ 1 hs trình bày. - GV l u ư ý cách g i ọ loài u ư th , ế loài đ c ặ tr ng ư tư ng ơ tự qth ể u ư th , ế qth đ ể c t ặ r ng. ư + TV có h t ạ là qthể u ư thế ở quần xã SV trên c n. ạ + Qu n ầ thể cây cọ tiêu bi u ể ( đ c ặ tr ng) ư nh t ấ cho qu n ầ xã sinh v t ậ đồi Phú ở Th . ọ HĐ 3: (10’) GV gi ng ả gi i
: Quan hệ gi a ữ ngo i ạ c nh ả và qu n ầ xã là k t ế quả tổng h p ợ các m i ố quan hệ gi a ữ ngo i ạ c nh ả v i ớ các qu n ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) th . ể - Khi ngo i ạ c nh ả thay đ i ổ d n ẫ t i ớ ? Đi u ề ki n ệ ngo i ạ c nh ả nh ả số lư ng ợ cá thể trong qu n ầ xã hư ng ở t i ớ qu n t ầ h ể ntn.(hs: Sự thay đ i ổ và luôn đư c ợ kh ng ố chế thay đ i ổ chu ngày đêm, chu kì ở m c ứ độ phù h p ợ v i ớ môi mùa d n ẫ đ n ế ho t ạ đ ng ộ theo trư ng. ờ chu kì c a ủ SV: ĐK thu n ậ l i ợ - Cân b ng ằ SH là tr ng ạ thái mà số TV phát tri n ể ĐV phát tri n; ể lư ng ợ cá thể m i ỗ qu n ầ thể trong Số lư ng ợ loài ĐV này không quần xã dao đ ng ộ quanh vị trí cân h n ạ chế số lư ng ợ loài ĐV b ng ằ nh kh ờ ống ch s ế inh h c. ọ khác) - GV y/c hs l y ấ thêm các ví dụ khác để thể hi n ệ nh ả hư ng ở c a ủ ngo i ạ c nh ả t i ớ qxã, đ c ặ biệt là số lư ng.( ợ hs: VD: Th i ờ ti t ế m ẩ mu i ỗ phát tri n ể nhi u ề  D i ơ và th ch s ạ ùng nhi u ề ) GV đ t ặ tình hu ng: ố N u ế cây phát tri n ể  sâu ăn lá tăng
chim ăn sâu tăng sâu ăn lá l i ạ gi m ả . ? V y ậ n u s ế âu ăn mà h t ế
thì chim ăn sâu sẽ ăn th c ứ ăn gì (hs: N u ế số lư ng ợ sâu giãm do chim ăn sâu thì cây l i ạ phát tri n và s ể âu l i ạ phát tri n ể )
- GV giúp hs hình thành khái niệm sinh h c ọ ? T i ạ sao QX luôn có c u ấ trúc ổn đ nh. ị (hs: do có sự cân b ng ằ các qth t ể rong qu n xã) ầ
- GV y/c hs khái quát hóa ki n ế th c ứ về quan hệ gi a ữ ngo i ạ c nh ả và qxã, cân b ng SH ằ . GV liên h :
? Tác đ ng ộ nào c a ủ con ngư i ờ gây m t ấ cân b ng ằ SH trong qu n ầ xã.(hs:Săn b n ắ b a b ừ i ả , gây cháy r ng ừ )
? Chúng ta đã và sẽ làm gì để b o
ả vệ thiên nhiên(hs:NN có pháp lệnh,t truy n ề ) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo