Giáo án So sánh các số có ba chữ số Toán 2 Chân trời sáng tạo

182 91 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(182 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn: Toán
Ngày d y: .../.../...
L p: ...
BÀI: SO SÁNH CÁC S CÓ BA CH S
(2 TI T)
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- H th ng cách so sánh s .
Nh n bi t cách so sánh hai s : so sánh s trăm, s ch c, s đ n v . ế ơ
- X p th t các s , s bé nh t, s l n nh t. ế
2. Năng l c
* Năng l c chung :
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n đ th c hi n các nhi m v ế
h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t . ế
* Năng l c riêng: T duy và l p lu n toán h c, hình hóa toán h c, giao ti pư ế
toán h c
3. Ph m ch t:
- Ph m ch t: yêu n c ướ
- Tích h p: Toán h c và cu c s ng, T nhiên và Xã h i
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- 3 th trăm, 10 thanh ch c và 20 kh i l p ph ng ươ
2. Đ i v i h c sinh
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- SGK, v ghi, bút vi t, b ng con ế
- 2 th trăm, 5 thanh ch c và 5 kh i l p ph ng ươ
III. TI N TRÌNH D Y H C
HO T Đ NG C A GV HO T Đ NG C A HS
A. KH I Đ NG
M c tiêu: T o tâm th h ng thú cho HS ế
t ng b c cho HS làm quen v i bài h c m i. ướ
Cách ti n hành:ế
- GV t ch c cho HS ch i trò ch i Đ b n ơ ơ
- GV đ a c p s (trong ph m vi 100): 43; 48ư
- GV ti p t c cho HS ch i theo nhóm đôiế ơ
- GV t ng k t, d n d t HS vào bài m i. ế
B. BÀI H C VÀ TH C HÀNH
M c tiêu: HS so sánh đ c các s có ba ch sượ
Cách ti n hành:ế
B c 1: So sánh các s có ba ch sướ
- GV cho HS đ c và nh n bi t yêu c u c a bài ế
- GV yêu c u HS ho t đ ng nhóm b n th c
hi n các câu a, b, c (m i nhóm th c hi n m t
câu)
- GV giúp ba nhóm đ i đi n trình bày
a) 254 và 257
- HS đi n d u >, <, =
- HS ch i theo nhóm đôiơ
- HS l ng nghe
- HS nh n bi t: ế
+ Dùng đ th hi n s
+ D a vào vi c so sánh nhi u h n ơ
hay ít h n (gi a các kh i l pơ
ph ng) đ so sánh các s .ươ
- HS th o lu n th c hi n
- Đ i di n các nhóm trình bày theo
h ng d n c a GVướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
254 257
- So sánh nhi u h n, ít h n. ơ ơ
+ Cùng có: 2 th trăm; 5 thanh ch c.
+ Hình bên trái 4 kh i l p ph ng l , ít h n ươ ơ
7 kh i l p ph ng l c a hình bên ph i. ươ
+ Bên trái s kh i l p ph ng ít h n bên ươ ơ
ph i.
- K t lu n: 254 ế < 257 hay 257 > 254.
- Nói cách so sánh trên hai s c th :
b) 168 và 172
- Cùng có 1 th trăm; 68 kh i l p ph ng ít h n ươ ơ
72 kh i l p ph ng. ươ
+ 1 trăm b ng 1 trăm; 6 ch c bé h n 7 ch c. ơ
V y 168 < 172.
c) 199 và 213
- HS v a nói v a ch tay vào t ng
c p ch s :
+ 2 trăm b ng hai trăm
+ 5 ch c b ng 5 ch c
+ 4 đ n v bé h n 7 đ n vơ ơ ơ
V y 254 < 257
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Bên trái 1 th trăm, Bên ph i 1 th
trăm
Bên trái 99 kh i l p ph ng, ít h n bên ph i ươ ơ
có 100 kh i l p ph ng ươ
Bên ph i 13 kh i l p ph ng ươ
n a
- Bên trái có s l p ph ng ít h n bên ph i ươ ơ
- 1 trăm bé h n 2 trămơ
V y 199 < 213
- GV khái quát hoá cách so sánh các s ba
ch s :
Khi so sánh các s ba ch s , ta so sánh t
trái sang ph i.
So sánh s trăm, s nào s trăm l n h n là ơ
s l n h n. ơ
S trăm b ng nhau thì so sánh s ch c, s nào
có s ch c l n h n là s l n h n. ơ ơ
- HS l ng nghe và ghi nh ki n th c ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S trăm s ch c b ng nhau thì so sánh s
đ n v , s nào s đ n v l n h n s l nơ ơ ơ
h n.ơ
L u ý: s ba ch s l n h n s hai (hayư ơ
m t) ch s .
B c 2: Trò ch iướ ơ
- GV chia l p thành hai đ i thi đua, HS vi t s ế
theo yêu c u.
- GV vi t m t s ế ba ch s , s đã cho
325, đ i 1 vi t s h n 325; đ i 2 vi t s l n ế ơ ế
h n 325.ơ
- T ch i ti p t c, GV cho HS ch i theo nhómơ ế ơ
b n, HS thay nhau cho s và nói yêu c u.
C. LUY N T P
M c tiêu: HS làm bài t p c ng c l i cách so
sánh s có 3 ch s
Cách ti n hành:ế
* Nhi m v 1: Ho t đ ng nhóm b n, hoàn
thành BT1
- GV yêu c u HS th c hi n theo nhóm b n đi n
d u thích h p vào các d u ?
- GV s a bài, m i các nhóm đ c k t qu và gi i ế
thích.
- GV nh n xét, tuyên d ng các nhóm th c ươ
- HS l ng nghe GV gi i thi u lu t
ch iơ
- HS vi t s theo yêu c u c a GVế
- HS ch i theo nhóm b nơ
- HS th o lu n th c hi n
- HS các nhóm trình bày
- HS l ng nghe
- HS vi t s vào b ng con l ngế
nghe yêu c u
- HS th o lu n và nh n bi t ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... L p: ớ ... BÀI: SO SÁNH CÁC S C Ố Ó BA CH S Ữ Ố (2 TIẾT) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c - H t ệ hống cách so sánh s . ố Nh n ậ bi t ế cách so sánh hai s : ố so sánh s t ố răm, s ch ố c, s ụ đ ố n ơ v . ị - X p t ế h t ứ các ự số, số bé nh t ấ , s l ố n nh ớ t ấ . 2. Năng l c
* Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ để th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ h c ọ t p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự . ế * Năng l c
ự riêng: Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c, ọ mô hình hóa toán h c, ọ giao ti p ế toán h c ọ 3. Phẩm ch t ấ : - Ph m ẩ ch t ấ : yêu nư c ớ - Tích h p: ợ Toán h c và cu ọ c ộ s ng, ố T nhi ự ên và Xã h i ộ II. THIẾT B D Ị ẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - 3 th t ẻ răm, 10 thanh ch c ụ và 20 kh i ố l p ph ậ ư ng ơ 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - SGK, v ghi ở , bút vi t ế , b ng con ả - 2 th t ẻ răm, 5 thanh ch c ụ và 5 kh i ố l p ph ậ ư ng ơ III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ HS A. KH I Ở Đ N Ộ G Mục tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú cho HS và t ng b ừ ư c ớ cho HS làm quen v i ớ bài h c ọ m i ớ . Cách ti n hà ế nh: - GV tổ ch c ứ cho HS ch i ơ trò ch i ơ Đ b ố n ạ - GV đ a c ư p ặ s ( ố trong ph m ạ vi 100): 43; 48 - HS đi n d ề ấu >, <, = - GV ti p ế t c cho H ụ S ch i ơ theo nhóm đôi - HS ch i ơ theo nhóm đôi - GV tổng k t ế , d n d ẫ t ắ HS vào bài m i ớ . - HS l ng ắ nghe B. BÀI H C Ọ VÀ TH C Ự HÀNH
Mục tiêu: HS so sánh đư c ợ các số có ba ch s ữ ố Cách ti n hà ế nh:
Bước 1: So sánh các số có ba ch s ữ ố - GV cho HS đ c và nh ọ n ậ bi t ế yêu c u c ầ a bài ủ - HS nh n ậ bi t ế : + Dùng đ t ể h hi ể n s ệ ố + D a ự vào vi c ệ so sánh nhi u ề h n ơ hay ít h n ơ (gi a ữ các kh i ố l p ậ phư ng) ơ đ s ể o sánh các số. - GV yêu c u ầ HS ho t ạ đ ng ộ nhóm b n ố th c ự hiện các câu a, b, c (m i ỗ nhóm th c ự hi n ệ m t ộ - HS th o ả lu n t ậ h c hi ự n ệ câu) - GV giúp ba nhóm đ i ạ đi n t ệ rình bày - Đ i ạ di n
ệ các nhóm trình bày theo a) 254 và 257 hư ng d ớ ẫn c a G ủ V M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 254 257 - So sánh nhi u h ề n, ơ ít h n. ơ + Cùng có: 2 th t ẻ răm; 5 thanh ch c. ụ + Hình bên trái có 4 kh i ố l p ậ phư ng ơ l , ẻ ít h n ơ 7 khối l p ph ậ ư ng ơ l c ẻ a ủ hình bên ph i ả . + Bên trái có số kh i ố l p ậ phư ng ơ ít h n ơ bên ph i ả . - HS v a ừ nói v a ừ chỉ tay vào t ng ừ - K t ế lu n:
ậ 254 < 257 hay 257 > 254. c p ch ặ ữ số:
- Nói cách so sánh trên hai s c ố ụ th : ể + 2 trăm b ng ằ hai trăm + 5 ch c b ụ ng ằ 5 ch c ụ + 4 đ n v ơ bé h ị n 7 đ ơ n v ơ ị V y 254 < 257 ậ b) 168 và 172 - Cùng có 1 th t ẻ răm; 68 kh i ố l p ậ phư ng í ơ t h n ơ 72 khối l p ph ậ ư ng. ơ + 1 trăm b ng 1 t ằ răm; 6 ch c bé h ụ n ơ 7 ch c. ụ Vậy 168 < 172. c) 199 và 213 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
- Bên trái có 1 thẻ trăm, Bên ph i ả có 1 thẻ trăm Bên trái có 99 kh i ố l p ậ phư ng, ơ ít h n ơ bên ph i ả có 100 khối l p ph ậ ư ng ơ Bên ph i ả có 13 kh i ố l p ậ phư ng ơ - HS l ng ắ nghe và ghi nh ki ớ n t ế h c ứ n a ữ - Bên trái có s l ố p ậ phư ng í ơ t h n bên ph ơ i ả - 1 trăm bé h n 2 t ơ răm Vậy 199 < 213
- GV khái quát hoá cách so sánh các số có ba chữ số:
Khi so sánh các số có ba chữ s , ố ta so sánh từ trái sang ph i ả .
• So sánh số trăm, số nào có số trăm l n ớ h n ơ là số l n ớ h n. ơ • Số trăm b ng ằ nhau thì so sánh s ố ch c, ụ s ố nào có số ch c l ụ n h ớ n ơ là số l n h ớ n. ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo