Giáo án So sánh các số có ba chữ số Toán lớp 2 Cánh diều

268 134 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2

    Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    354 177 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Cánh diều Học kì 2 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(268 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn: Toán
Ngày dy: .../.../...
Lp: ...
TUN 27
CH ĐỀ 4. CÁC S TRONG PHM VI 1000
SO SÁNH CÁC S CÓ BA CH S (TIT 2 - TRANG 53)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết cách so sánh các số ba chữ số dựa vào cách so sánh các chữ số cùng
hàng của hai số,bắt đầu từ hàng trăm.
- Thực hành vận dụng so sánh 2 số có 3 chữ số
2. Phát triển năng lc:
- Phát triển năng lực chung:
+ T ch t hc: t hoàn thành nhim v hc tp cá nhân
+ Giao tiếp và hp tác: chia s, hp tác cùng các bn trong hoạt động nhóm.
+ Gii quyết vấn đề và sáng to: vn dng kiến thức trong các bài toán đã học vào
cuc sng
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc so sánh các số, Hs hi được phát triển năng lc duy, lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phm cht:
+ Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhim, t giác, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: máy tính; ti vi, SGK, Tranh khởi động,bảng trăm ,chục,đơn vị được
kẻ sẵn trên bảng nhóm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
2. Hc sinh: SGK, v ô li, nháp, b đ dùng hc Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mc tiêu: Ôn li bài cũ,to hứng thú cho HS trước khi vào bài mi và kết ni
bài.
b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”: ôn lại
cách so sánh số có 3 chữ số
- GV nhận xét kết hợp giới thiệu bài
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
B. LUYN TP THC HÀNH (24 phút)
a. Mc tiêu:
- Nhận biết cách so sánh các số có ba chữ số dựa vào cách so sánh các chữ số cùng
hàng của hai số,bắt đầu từ hàng trăm.
- Thực hành vận dụng so sánh 2 số có 3 chữ số
b. Cách tiến hành:
Bài 1: Điền dấu >, <, =
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Gọi hs chữa miệng
- Hãy nêu cách so sánh 2 số 572 và 577
GV chốt lại cách so sánh trong từng trường hợp
- Hãy nêu cách so sánh 2 số 486và 468
- HS lắng nghe.
- HS làm
- HS chữa
- HS trả lời
- HS trả lời
+ Hai số hàng trăm cùng
là 4.
+ Hàng chục : 8 > 6
+ Vậy 486 > 468
C. VN DNG (5 phút)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về so sánh hai số có ba chữ số vào
tình huống thực tế.
b. Cách tiến hành:
Bài 2:
So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 so sánh số học sinh
cả 3 trường
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Yêu cầu Hs giải thích cách so sánh
* GV chốt lại để so sánh số HS của 3 trường tiểu
học,chúng ta phải so sánh các số 581, 496, 605.Ta so
sánh các chữ số hàng trăm của 3 số.Số nào hàng
trăm lớn hơn thì lớn hơn.
- HSTL
- HSthảo luận
- HS trình bày
- HS nêu
- HS nghe
D. CNG C, DN DÒ (3 phút)
a. Mc tiêu: Cng c giúp HS ghi nh kiến thức phép nhân, phép chia đã học và
luyn tp phn xạ, logic tư duy toán học.
b. Cách tiến hành:
- Bài học hôm nay ,con đã học thêm được điều gì?
- GV yêu cầu HS nêu cách so sánh các cặp s: 634
và 728; 542 và 561; 483 và 481; 824 và 824
- GV chốt lại cách so sánh 2 số có 3 chữ số.
- GV đánh giá, đng viên, khích l HS.
- HS trả lời
- HS nêu cách so sánh
- HS khác nhận xét bạn
- HS nghe
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......
.......................................................................................................................................
.......

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 27
CHỦ ĐỀ 4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾT 2 - TRANG 53)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết cách so sánh các số có ba chữ số dựa vào cách so sánh các chữ số cùng
hàng của hai số,bắt đầu từ hàng trăm.
- Thực hành vận dụng so sánh 2 số có 3 chữ số
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực chung:
+ Tự chủ tự học: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
+ Giao tiếp và hợp tác: chia sẻ, hợp tác cùng các bạn trong hoạt động nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức trong các bài toán đã học vào cuộc sống
- Năng lực đặc thù:
- Thông qua việc so sánh các số, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
+ Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số
+ Phát triển tư duy toán cho học sinh
+ Chăm chỉ, trách nhiệm, tự giác, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy tính; ti vi, SGK, Tranh khởi động,bảng trăm ,chục,đơn vị được kẻ sẵn trên bảng nhóm


2. Học sinh: SGK, vở ô li, nháp, bộ đồ dùng học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Ôn lại bài cũ,tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới và kết nối bài. b. Cách tiến hành
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”: ôn lại - HS lắng nghe.
cách so sánh số có 3 chữ số
- GV nhận xét kết hợp giới thiệu bài - HS ghi tên bài vào vở.
B. LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (24 phút) a. Mục tiêu:
- Nhận biết cách so sánh các số có ba chữ số dựa vào cách so sánh các chữ số cùng
hàng của hai số,bắt đầu từ hàng trăm.
- Thực hành vận dụng so sánh 2 số có 3 chữ số b. Cách tiến hành:
Bài 1: Điền dấu >, <, = - GV nêu BT1. - HS lắng nghe.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở - HS làm - Gọi hs chữa miệng - HS chữa
- Hãy nêu cách so sánh 2 số 572 và 577 - HS trả lời
GV chốt lại cách so sánh trong từng trường hợp
- Hãy nêu cách so sánh 2 số 486và 468 - HS trả lời
+ Hai số có hàng trăm cùng là 4. + Hàng chục : 8 > 6 + Vậy 486 > 468
C. VẬN DỤNG (5 phút)


a. Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về so sánh hai số có ba chữ số vào
tình huống thực tế. b. Cách tiến hành: Bài 2:
So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây: - HSTL
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 so sánh số học sinh - HSthảo luận cả 3 trường - HS trình bày
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Yêu cầu Hs giải thích cách so sánh - HS nêu
* GV chốt lại để so sánh số HS của 3 trường tiểu - HS nghe
học,chúng ta phải so sánh các số 581, 496, 605.Ta so
sánh các chữ số hàng trăm của 3 số.Số nào có hàng
trăm lớn hơn thì lớn hơn.
D. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3 phút)
a. Mục tiêu: Củng cố giúp HS ghi nhớ kiến thức phép nhân, phép chia đã học và
luyện tập phản xạ, logic tư duy toán học. b. Cách tiến hành:
- Bài học hôm nay ,con đã học thêm được điều gì? - HS trả lời
- GV yêu cầu HS nêu cách so sánh các cặp số: 634 - HS nêu cách so sánh
và 728; 542 và 561; 483 và 481; 824 và 824
- GV chốt lại cách so sánh 2 số có 3 chữ số. - HS khác nhận xét bạn
- GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. - HS nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:


....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......
....................................................................................................................................... .......


zalo Nhắn tin Zalo