Giáo án Sự phục thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn Vật lí 9

118 59 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(118 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TI T 8:
BÀI 8: S PH THU C C A ĐI N TR
VÀO TI T DI N DÂY D N
I. M C TIÊU:
1. Ki n th cế :
- Suy lu n đ c r ng các dây d n cùng chi u dài làm t cùng v t ượ
li u thì đi n tr c a chúng t l ngh ch v i ti t di n c a dây ( Trên c s v n ế ơ
d ng hi u bi t v đi n tr t ng đ ng c a đo n m ch song song) ế ươ ươ
- B trí ti n hành TN ki m tra m i quan h gi a đi n tr ti t di n ế ế
c a dây d n.
- Nêu đ c đi n tr c a các dây d n cùng chi u dài, làm t cùng v tượ
li u thì t l ngh ch v i ti t di n c a dây. ế
2. Kĩ năng:
M c m ch đi n và s d ng d ng c đo đi n tr c a dây d n.
3. Thái đ:
Trung th c, có tinh th n h p tác trong nhóm.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán
II. CHU N B :
1. HS: 2 đo n dây d n b ng h p kim cùng lo i, có cùng dài nh ng ti t di n l n ư ế
l t là S1 và S2, 1 ampe k ( 0,1 - 1,5A), 1 vôn k ( 0,1 - 6V), 1 công t c, 1 ượ ế ế
ngu n đi n, 7 đo n dây n i.
III. HO T Đ NG D Y H C.
1. Ki m tra: ? Trong m t đo n m ch g m hai đi n tr m c song song, hi u
đi n th và c ng đ dòng đi n c a đo n m ch có quan h v i hđt và c ng ế ườ ườ
đ dòng đi n qua các đi n tr thành ph n ntn?
2. Bài m i
H at đ ng c a giáo viên H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o ế ượ ơ ượ
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.ế
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
GV đ t v n đ nh SGK ư
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - Suy lu n đ c r ng các dây d n cùng chi u dài làm t ượ
cùng v t li u thì đi n tr c a chúng t l ngh ch v i ti t di n c a dây ( Trên c ế ơ
s v n d ng hi u bi t v đi n tr t ng đ ng c a đo n m ch song song) ế ươ ươ
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p. ế
Ho t đ ng 1. nêu d đoán v s ph thu c c a đi n tr vào ti t di n dây. ế
- Yêu c u HS v n
d ngki n th c v đi n tr ế
t ng đ ng trong đo nươ ươ
m ch m c song song đ
tr l i C1.
- Yêu c u 1 HS tr l i, HS
khác nh n xét.
- T câu tr l i C1
D đoán s ph thu c
c a R vào S qua C2.
- Cá nhân HS làm C1:
R2 = R/2
R3 = R/3
- HS nêu d đoán v
s ph thu c c u R
vào S
I. D đoán s ph thu c
c a đi n tr vào ti t di n ế
dây.
C1:
R2 = R/2
R3 = R/3
C2: Ti t di n tăng g p 2ế
l n thì đi nt c a dây
gi m 2 l n R2 = R/2
Ti t di n tăng g p 3 l nế
thì đi n tr c a dây gi m
m t 3 l n : R3 = R/3
- Các dây d n cùng
chi u dài làm t cùng m t
v t li u, n u ti t di n c a ế ế
dây l n g p bao nhiêu l n
thì đi n tr c a gi m
đI b y nhiêu l n.
- V y R t l ngh ch v i
ti t di nế
2.Thí nghi m ki m tra d đoán
- GV: ta ph i ti n hành TN ế
ki m tra d đoán trên.
- 1 HS lên b ng v s ơ
đ m ch đi n TN
II. Thí nghi m ki m tra.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- G i 1 HS lên b ng v
nhanh s đ m ch đi nơ
ki m tra
T đó nêu
d ng c càn thi t đ làm ế
TN, các b c TN.ướ
- Yêu c u HS làm TN
ki m tra theo nhóm đ
hoàn thành b ng 1.
- GV thu k t qu TN c aế
các nhóm
H ng d nướ
th o lu n chung.
- Yêu c u so sánh v i d
đoán đ rút ra nh n xét.
- Yêu c u HS đ c yêu c u
ph n 3. Tính t s
2
2 2
2
1 1
S d
S d
và so sánh v i t
s
1
2
R
R
thu t b ng 1.
- G i 1HS nh c l i k t ế
lu n v mqh gi a R S
V n d ng.
ki m tra.
- Hi u đ c các b c ượ ướ
ti n hành TN ki m tra.ế
+ M c m ch đi n theo
s đ .ơ
+ Thay các đi n tr R
đ c làm t cùng m tượ
v t li u, cùng chi u
dài, ti t di n S khácế
nhau.
+ Đo các giá tr U, I
Tính R.
+ So sánh v i d đoán
rút ra nh n xét TN.
- HS các nhóm l y
d ng c TN, ti n hành ế
TN theo các b c đãướ
th ng nh t.
- Đ i di n các nhóm
báo cáo k t qu TN.ế
- HS v n d ng công
th c tính di n tích hình
tròn đ so sánh
Rút
ra công th c:
- So sánh v i d đoán đ
Hi u đ c KL: Đi n tr ượ
c a các dây d n cùng
chi u dài đ c làm t ượ
cùng m t v t li u thì t l
ngh ch v i ti t di n c a ế
dây
- Nh n xét: áp d ng công
th c tính di n tích hình
tròn ta có:
2
1 2 2
2
2 1 1
R S d
R S d
HO T Đ NG 3: Ho t đ ng luy n t p (10')
M c tiêu: Luy n t p c ng c n i dung bài h c
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ế ;
ph ng pháp thuy t trìnhươ ế ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
sát, năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao
ti p.ế
Câu 1: Hai đo n dây b ng đ ng, cùng chi u dài ti t di n đi n tr t ng ế ươ
ng là S
1
, R
1
và S
2
, R
2
. H th c nào d i đây là đúng? ướ
A. S
1
R
1
= S
2
R
2
B.
C. R
1
R
2
= S
1
S
2
D. C ba h th c trên đ u sai
→ Đáp án A
Câu 2: Hai dây d n b ng nhôm có chi u dài, ti t di n đi n tr t ng ng ế ươ
I
1
, S
1
, R
1
I
2
, S
2
, R
2
. Bi tế S
1
= 2S
2
. L p lu n nào sau đây v m i
quan h gi a các đi n tr R
1
và R
2
c a hai dây d n này là đúng?
A. Chi u dài l n g p 4 l n, ti t di n l n g p 2 l n thì đi n tr l n g p 4.2 = 8 ế
l n. V y R
1
= 8.R
2
.
B. Chi u dài l n g p 4 l n thì đi n tr nh h n 4 l n, ti t di n l n g p 2 l n ơ ế
thì đi n tr l n g p 2 l n. V y .
C. Chi u dài l n g p 4 l n thì đi n tr l n g p 4 l n, ti t di n l n g p 2 l n ế
thì đi n tr nh h n 2 l n. V y R ơ
1
= 2.R
2
.
D. Chi u dài l n g p 4 l n, ti t di n l n g p 2 l n thì đi n tr nh h n 4.2 = 8 ế ơ
l n. V y
→ Đáp án C
Câu 3: Đ tìm hi u s ph thu c c a đi n tr dây d n vào ti t di n dây d n, ế
c n ph i xác đ nh và so sánh đi n tr c a các dây d n có nh ng đ c đi m nào?
A. Các dây d n này ph i cùng ti t di n, đ c làm t cùng m t v t li u ế ượ
nh ng có chi u dài khác nhau.ư
B. Các dây d n này ph i cùng chi u dài, đ c làm t cùng m t v t li u ượ
nh ng có ti t di n khác nhau.ư ế
C. Các dây d n này ph i cùng chi u dài, cùng ti t di n nh ng đ c làm ế ư ượ
b ng các v t li u khác nhau.
D. Các dây d n này ph i đ c làm t cùng m t v t li u nh ng có chi u dài ượ ư
ti t di n khác nhau.ế
→ Đáp án B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
âu 4: M t dây cáp đi n b ng đ ng lõi 15 s i dây đ ng nh xo n l i v i
nhau. Đi n tr c a m i s i dây đ ng nh này 0,9 Ω . Tính đi n tr c a dây
cáp đi n này.
A. 0,6 Ω
B. 6 Ω
C. 0,06 Ω
D. 0,04 Ω
→ Đáp án C
Câu 5: M t dây d n đ ng ch t chi u dài , ti t di n đ u S đi n tr ế
8 Ω đ c g p đôi thành m t dây d n m i chi u dàiượ . Đi n tr c a dây
d n m i này là bao nhiêu?
A. 4 Ω
B. 6 Ω
C. 8 Ω
D. 2 Ω
→ Đáp án D
Câu 6: Hai dây d n b ng đ ng cùng chi u dài. Dây th nh t ti t di n ế
S
1
= 5 mm
2
đi n tr R
1
= 8,5 Ω . Dây th hai ti t di n S ế
2
= 0,5 mm
2
. Tính
đi n tr R
2
.
A. 8,5 Ω
B. 85 Ω
C. 50 Ω
D. 55 Ω
→ Đáp án B
âu 7: Hai dây d n đ c làm t cùng m t lo i v t li u, có đi n tr , chi u dài và ượ
ti t di n t ng ng Rế ươ
1
, , S
1
R
2
, , S
2
. H th c nào d i đây ướ
đúng?
A.
B.
C.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) TIẾT 8: BÀI 8: S P Ự H Ụ THU C Ộ C A Ủ ĐI N Ệ TRỞ
VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c ứ : - Suy lu n ậ đư c ợ r ng ằ các dây d n ẫ có cùng chi u ề dài và làm t ừ cùng v t ậ li u ệ thì đi n ệ trở c a ủ chúng tỉ lệ ngh ch ị v i ớ ti t ế di n ệ c a ủ dây ( Trên cơ sở v n ậ d ng hi ụ u ể bi t ế v đi ề n t ệ r t ở ư ng ơ đư ng c ơ a đo ủ n ạ m ch ạ song song) - Bố trí và ti n ế hành TN ki m ể tra m i ố quan h ệ gi a ữ đi n ệ tr ở và ti t ế di n ệ c a ủ dây dẫn. - Nêu đư c ợ đi n ệ trở c a ủ các dây d n ẫ có cùng chi u ề dài, làm t ừ cùng v t ậ li u t ệ hì t l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ ti t ế di n c ệ a dây ủ . 2. Kĩ năng: M c m ắ
ạch điện và sử dụng dụng cụ đo điện tr c ở ủa dây dẫn. 3. Thái độ: Trung th c, ự có tinh th n h ầ p ợ tác trong nhóm. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán II. CHUẨN BỊ: 1. HS: 2 đo n ạ dây d n b ẫ ng h ằ p ki ợ m cùng lo i ạ , có cùng dài nh ng t ư i t ế di n l ệ n ầ lư t ợ là S1 và S2, 1 ampe k ( ế 0,1 - 1,5A), 1 vôn k ( ế 0,1 - 6V), 1 công t c, 1 ắ nguồn đi n, 7 đo ệ n dây n ạ ối. III. HOẠT Đ N Ộ G D Y Ạ H C Ọ . 1. Ki m ể tra: ? Trong m t ộ đo n m ạ ch ạ g m ồ hai đi n t ệ r m ở c ắ song song, hi u ệ điện th và c ế ư ng ờ đ dòng đi ộ n c ệ a đo ủ n ạ m ch có ạ quan h v ệ i ớ hđt và cư ng ờ độ dòng đi n qua các ệ đi n t ệ r t ở hành ph n nt ầ n? 2. Bài m i ớ H at ọ đ ng c a gi áo viên H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c ả a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế GV đ t ặ v n đ ấ nh ề SG ư K HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c Mục tiêu: - Suy lu n ậ đư c ợ r ng ằ các dây d n ẫ có cùng chi u ề dài và làm từ cùng v t ậ li u ệ thì đi n ệ tr ở c a ủ chúng t ỉl ệ ngh ch ị v i ớ ti t ế di n ệ c a ủ dây ( Trên cơ s v ở n ậ d ng hi ụ u bi ể t ế v đi ề n t ệ r t ở ư ng ơ đư ng c ơ a ủ đo n m ạ ch ạ song song) Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c: Năng l c t ự h c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ổ . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế Hoạt đ ng 1. nê u d đoán v s ph t ụ hu c c a đi n t ệ r vào t i t ế di n dây . - Yêu c u ầ HS v n ậ - Cá nhân HS làm C1:
I. Dự đoán sự phụ thu c ộ d ngki ụ n ế th c ứ v ề đi n ệ trở R2 = R/2 c a ủ đi n ệ trở vào ti t ế di n ệ tư ng ơ đư ng ơ trong đo n ạ R3 = R/3 dây. m ch ạ m c ắ song song để C1: tr l ả i ờ C1. R2 = R/2 R3 = R/3 - Yêu c u ầ 1 HS tr ả l i ờ , HS khác nh n xét ậ . - T câu t ừ r l ả i ờ C1
- HS nêu dự đoán về C2: Ti t ế di n ệ tăng g p ấ 2
 Dự đoán sự phụ thu c ộ sự phụ thu c ộ c u ả R lần thì đi nt ể ở c a ủ dây c a ủ R vào S qua C2. vào S gi m ả 2 lần R2 = R/2 Ti t ế di n ệ tăng g p ấ 3 l n ầ thì đi n ệ trở c a ủ dây gi m ả mất 3 lần : R3 = R/3 - Các dây d n ẫ có cùng chi u ề dài làm từ cùng m t ộ v t ậ li u, ệ n u ế ti t ế di n c ệ a ủ dây l n ớ g p ấ bao nhiêu l n ầ thì đi n ệ trở c a ủ nó gi m ả đI bấy nhiêu lần. - V y ậ R tỉ lệ ngh ch ị v i ớ ti t ế di n ệ 2.Thí nghi m ệ ki m ể tra d đoán - GV: ta ph i ả ti n ế hành TN - 1 HS lên b ng ả vẽ sơ II. Thí nghi m ệ ki m ể tra. ki m ể tra d đoán t ự rên. đồ m ch ạ đi n ệ TN M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ki m ể tra. - Hi u ể đư c ợ các bư c ớ - G i ọ 1 HS lên b ng ả vẽ ti n hành ế TN ki m ể tra. nhanh sơ đồ m ch ạ đi n ệ + M c ắ m ch ạ đi n ệ theo ki m
ể tra  Từ đó nêu sơ đồ. d ng ụ cụ càn thi t
ế để làm + Thay các đi n ệ trở R TN, các bư c ớ TN. đư c ợ làm từ cùng m t ộ v t ậ li u, ệ cùng chi u ề dài, ti t ế di n ệ S khác nhau. + Đo các giá trị U, I  Tính R. - Yêu c u ầ HS làm TN + So sánh v i ớ dự đoán ki m
ể tra theo nhóm để rút ra nh n ậ xét TN. - So sánh v i ớ dự đoán để hoàn thành b ng 1. ả - HS các nhóm l y ấ Hi u ể đư c ợ KL: Đi n ệ trở - GV thu k t ế quả TN c a ủ d ng ụ cụ TN, ti n ế hành c a ủ các dây d n ẫ có cùng các nhóm  Hư ng ớ d n ẫ TN theo các bư c ớ đã chi u ề dài và đư c ợ làm từ th o ả lu n chung. ậ thống nhất. cùng m t ộ v t ậ li u ệ thì tỉ lệ - Yêu c u ầ so sánh v i ớ dự - Đ i ạ di n ệ các nhóm nghịch v i ớ ti t ế di n ệ c a ủ đoán để rút ra nh n xét ậ . báo cáo k t ế quả TN. dây - Nh n ậ xét: áp d ng ụ công - Yêu c u ầ HS đ c ọ yêu c u ầ th c ứ tính di n ệ tích hình 2 S d tròn ta có: 2 2  2
phần 3. Tính tỉ số S d 1 1 và so sánh v i ớ t ỉ - HS v n ậ d ng ụ công th c ứ tính di n ệ tích hình 2 R S d 1 2 2    2 R
tròn để so sánh Rút R S d 2 1 1 1 ra công th c: ứ số R2 thu t b ừ ng ả 1. - G i ọ 1HS nh c ắ l i ạ k t ế lu n ậ về mqh gi a ữ R và S  V n d ậ ng. ụ HOẠT Đ N Ộ G 3: Ho t ạ đ ng l uy n t p ( ậ 10') Mục tiêu: Luy n ệ t p c ng c n i ộ dung bài h c Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i ả quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ử ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c
ự : Năng l c t ự h c nghi m ệ , năng l c quan M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) sát, năng l c s ự áng t o, năng l c ự trao đ i ổ . Phẩm ch t ấ t t ự in, t l p, gi ao ti p. ế Câu 1: Hai đo n ạ dây b ng ằ đ ng, ồ cùng chi u ề dài có ti t ế di n ệ và đi n ệ tr ở tư ng ơ ng l ứ
à S1, R1 và S2, R2. Hệ th c nào ứ dư i ớ đây là đúng? A. S1R1 = S2R2 B. C. R1R2 = S1S2 D. C ba h ả ệ th c ứ trên đ u s ề ai → Đáp án A Câu 2: Hai dây d n ẫ b ng ằ nhôm có chi u ề dài, ti t ế di n ệ và đi n ệ tr ở tư ng ơ ng ứ là
I1, S1, R1 và I2, S2, R2. Bi t ế và S1 = 2S2. L p ậ lu n ậ nào sau đây v ề m i ố quan hệ gi a
ữ các điện trở R1 và R2 c a
ủ hai dây dẫn này là đúng? A. Chi u ề dài l n ớ g p ấ 4 l n, ầ ti t ế di n ệ l n ớ g p ấ 2 l n ầ thì đi n ệ tr ở l n ớ g p ấ 4.2 = 8 lần. V y R ậ 1 = 8.R2. B. Chi u ề dài l n ớ g p ấ 4 l n ầ thì đi n ệ trở nhỏ h n ơ 4 l n, ầ ti t ế di n ệ l n ớ g p ấ 2 l n ầ thì đi n t ệ rở l n g ớ p 2 l ấ n. ầ V y ậ . C. Chi u ề dài l n ớ g p ấ 4 l n ầ thì đi n ệ trở l n ớ g p ấ 4 l n, ầ ti t ế di n ệ l n ớ g p ấ 2 l n ầ thì đi n t ệ rở nh h ỏ n 2 l ơ n. ầ V y ậ R1 = 2.R2. D. Chi u ề dài l n ớ g p ấ 4 l n, ầ ti t ế di n ệ l n ớ g p ấ 2 l n ầ thì đi n ệ tr ở nh ỏ h n ơ 4.2 = 8 lần. V y ậ → Đáp án C Câu 3: Để tìm hi u ể sự phụ thu c ộ c a ủ đi n ệ trở dây d n ẫ vào ti t ế di n ệ dây d n, ẫ cần ph i
ả xác định và so sánh điện trở c a các ủ dây dẫn có nh ng đ ữ c đi ặ m ể nào? A. Các dây d n ẫ này ph i ả có cùng ti t ế di n, ệ đư c ợ làm từ cùng m t ộ v t ậ li u ệ nh ng có ư chi u dài ề khác nhau. B. Các dây d n ẫ này ph i ả có cùng chi u ề dài, đư c ợ làm từ cùng m t ộ v t ậ li u ệ nh ng có ư ti t ế di n khác ệ nhau. C. Các dây d n ẫ này ph i ả có cùng chi u ề dài, cùng ti t ế di n ệ nh ng ư đư c ợ làm b ng ằ các v t ậ li u khác ệ nhau. D. Các dây d n ẫ này ph i ả đư c ợ làm t ừ cùng m t ộ v t ậ li u ệ nh ng ư có chi u ề dài và ti t ế di n khác nhau. ệ → Đáp án B M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo