Giáo án Tin học 10 Bài 22 (Kết nối tri thức): Kiểu dữ liệu danh sách

0.9 K 458 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(916 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!!"#$%$&'
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết
(.)*+,(-.
1. Kiến thức:
- Biết được kiểu dữ liệu danh sách (list), cách khởi tạo và truy cập từng phần tử của
danh sách.
- Biết và thực hiện được cách duyệt các phần tử của danh sách bằng lệnh for.
- Thực hành được một số phương thức đơn giản trên dữ liệu danh sách.
2. Năng lực:
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề
* Năng lực riêng
- Thực hành được một số phương thức đơn giản trên dữ liệu danh sách.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
((.,/(0, 1234/5+67/5+8(9.
:";<'=>
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Máy tính có kết nối với máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính có cài sẵn phần mềm Python.
!";<?&
- Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh cài ứng dụng chạy chương trình Python (nếu điều
kiện).
)?@@>=ABCD!CEDFCF

- Đọc trước bài mới – Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách.
(((.,(0G,HIG/234/5+
:"/J3,KGL#/M(KGL)MN.
")O>A Tạo hứng thú học tập cho học sinh gợi mở cho HS đến khái niệm
danh sách (list).
"GP$A Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Q R<:AL6=OA
- GV giới thiệu: Em đã được học những kiểu dữ liệu bản của Python như số
nguyên, số thực xâu tự, kiểu dữ liệu lôgic. Tuy nhiên, khi em cần u một dãy
các số hay một danh sách học sinh thì cần kiểu dữ liệu dạngZdanh sáchZ(còn gọi
làZdãyZhayZmảng). Kiểu dữ liệu danh sách được dùng nhiều nhất trong Python
kiểu list.
- GV yêu cầu HS:Em hãy tìm một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp trên thực
tế.
Q R<!A/STOAU
VHS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
Q R<EA '='=WX?YZ=YA
- GV gọi đại diện HS đứng lên trình bày kết quả
- HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp trên thực tế như:
- Danh sách học sinh được khen thưởng.
- Danh sách các học sinh trong lớp.
- Bảng điểm của lớp 10A3.
- Báo cáo các khoản thu, chi của thủ quỹ...
Q R<DA''WXTAU
)?@@>=ABCD!CEDFCF

VGV đánh giá kết quả của HS, trên sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới -ZBài 22.
Kiểu dữ liệu danh sách.
!"/IG/,/7G/#(0G,/[+)\(
Hoạt động 1: Khởi tạo và tìm hiểu dữ liệu kiểu danh sách
")O>AHS tìm hiểu khái niệm các lệnh làm việc đầu tiên với dữ liệu kiểu
danh sách.
"GP$A HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV
c. Sản phẩm:HS thực hiện Hoạt động 1, câu hỏi bài tập củng cố, hoàn
thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
SZ]$TW /=^P_'=>?&
:"#(`.2a8(9.2bG/Sc+/
- Khởi tạo kiểu dữ liệu danh sách trong
Python:
<tên list> = [<v
1
>, <v
2
>, ..., <V
n
>]
- Trong đó:
+ Các giá trị <v
k
> thể kiểu dữ liệu
khác nhau (số nguyên, số thực, xâu kí tự....).
+ thể truy cập từng phần tử của danh
sách thông qua các chỉ số. Chỉ số bắt đầu từ
0.
- Danh sách của Python thể gồm các
phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
- Lệnh len() tính độ dài của danh sách.
- Thay đổi giá trị từng phần tử bằng lệnh
gán.
Q R<:AL6=
OA
- GV nhắc lại cho HS các kiểu dữ liệu
đã học int, float, str, bool. Các kiểu
dữ liệu này đều là dữ liệu dạng "đơn",
nghĩa chỉ một giá trị. Ngược lại,
kiểu dữ liệu danh sách kiểu dữ liệu
có nhiều phần tử, hay kiểu dữ liệu bao
gồm một dãy các giá trị.
- GV yêu cầu HS đọc nhiệm vụ Hoạt
động 1 trong SGK trang 111:ZKhởi
tạo dữ liệu danh sách như thế nào?
Cách truy cập, thay đổi giá trị xóa
một phần tử trong danh sách như thế
)?@@>=ABCD!CEDFCF

SZ]$TW /=^P_'=>?&
- Lệnh del để xóa một phần tử của danh
sách.
- Phép (+) dùng để ghép hai danh sách.
L<A
- List kiểu dữ liệu danh sách (dãy, mảng)
trong Python. Tạo list bằng lệnh gán với các
phần tử trong cặp dấu ngoặc []. Các phần tử
của danh sách thể các kiểu dữ liệu
khác nhau. Truy cập hoặc thay đổi giá trị
của từng phần tử thông qua chỉ số: <danh
sách>[<chỉ số>]
- Chỉ số của danh sách bắt dầu từ 0 đến
len( ) 1, trong đó len( ) lệnh tính độ dài
danh sách.
+dYZ_;A
Câu 1:
a) 1
b) “One”
c) False
d) Lỗi chỉ số
Câu 2:
a) Bổ sung phần tử 10 vào cuối danh sách
A.
b) Xóa phần từ đầu tiên của danh sách A.
c) Bổ sung số 100 vào đầu danh sách A.
nào?
- GV yêu cầu HS đọc dụ 1 SGK
tr.111 trả lời câu hỏi:ZKiểu dữ liệu
trong Python được khởi tạo như thế
nào?
- GV tiếp tục cho HS quan sát dụ
2, ví dụ 3 SGK tr.111 để:
+ Biết cách thay đổi hoặc xóa phần tử
của danh sách.
+ Biết cách tạo danh sách rỗng các
phép toán ghép danh sách.
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ
khung kiến thức trọng tâm.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi để
hoàn thành Câu hỏi và bài tập củng cố
SGK trang 112:
1. Cho danh sách A = [1, 0, "One", 9,
15, "Two", True, False]. Hãy cho biết
giá trị các phần tử:
a) A[0]b) A[2]
c) A[7]d) A[len(A)]
2. Giả sử A một danh sách các số,
mỗi lệnh sau thực hiện công việc gì?
a) A = A + [10]
b) del A[0]
)?@@>=ABCD!CEDFCF

SZ]$TW /=^P_'=>?&
d) Thiết lập biến A mới tích của 25 với
giá trị phần tử thứ hai của danh sách A.
c) A = [100] + A
d) A = A[1]*25
Q R<!A/STOA
- HS theo dõi, chú ý lắng nghe GV
hướng dẫn.
- HS đọc hiểu ví dụ trong SGK.
- HS ghi nhớ củng cố kiến thức
bằng cách hoàn thành bài tập.
Q R< EA '= '= W X =^
P=YA
- GV gọi đại diện nhóm trình bày.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung
cho bạn.
Q R<DA''WXT
A
- GV nêu nhận xét, tổng quát lại kiến
thức.
Hoạt động 2: Dùng lệnh for để duyệt danh sách
)O>ABiết cách dùng lệnh for duyệt lần lượt các phần tử của một danh sách
GP$AGV hướng dẫn HS thực hành để hiểu cách duyệt phần tử trên đối
tượng danh sách bằng lệnh for thông qua lệnh range().
SZ]AHS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
$,efTA
SZ]$TW /=^P_'=>?&
!"2.49,+c+g/NG,h+ib2bG/ Q R<:A+=OAU
- GV yêu cầu HS viết chương trình
)?@@>=ABCD!CEDFCF

Mô tả nội dung:



Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được kiểu dữ liệu danh sách (list), cách khởi tạo và truy cập từng phần tử của danh sách.
- Biết và thực hiện được cách duyệt các phần tử của danh sách bằng lệnh for.
- Thực hành được một số phương thức đơn giản trên dữ liệu danh sách. 2. Năng lực: * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề * Năng lực riêng
- Thực hành được một số phương thức đơn giản trên dữ liệu danh sách.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Máy tính có kết nối với máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính có cài sẵn phần mềm Python.
2. Đối với học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh có cài ứng dụng chạy chương trình Python (nếu có điều kiện).


- Đọc trước bài mới – Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và gợi mở cho HS đến khái niệm danh sách (list).
b. Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giới thiệu: Em đã được học những kiểu dữ liệu cơ bản của Python như số
nguyên, số thực xâu kí tự, kiểu dữ liệu lôgic. Tuy nhiên, khi em cần lưu một dãy
các số hay một danh sách học sinh thì cần kiểu dữ liệu dạng danh sách (còn gọi
dãy hay mảng). Kiểu dữ liệu danh sách được dùng nhiều nhất trong Python là kiểu list.
- GV yêu cầu HS: Em hãy tìm một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp trên thực tế.
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
* Bước 3: Báo cáo kết quả học tập, thảo luận:
- GV gọi đại diện HS đứng lên trình bày kết quả
- HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp trên thực tế như:
- Danh sách học sinh được khen thưởng.
- Danh sách các học sinh trong lớp.
- Bảng điểm của lớp 10A3.
- Báo cáo các khoản thu, chi của thủ quỹ...
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:


- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới - Bài 22.
Kiểu dữ liệu danh sách.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khởi tạo và tìm hiểu dữ liệu kiểu danh sách
a. Mục tiêu: HS tìm hiểu khái niệm và các lệnh làm việc đầu tiên với dữ liệu kiểu danh sách.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
c. Sản phẩm: HS thực hiện Hoạt động 1, câu hỏi và bài tập củng cố, hoàn
thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. KIỂU DỮ LIỆU DANH SÁCH
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm
- Khởi tạo kiểu dữ liệu danh sách trong vụ: Python:
- GV nhắc lại cho HS các kiểu dữ liệu = [, , ..., ]
đã học là int, float, str, bool. Các kiểu - Trong đó:
dữ liệu này đều là dữ liệu dạng "đơn",
+ Các giá trị có thể có kiểu dữ liệu nghĩa là chỉ có một giá trị. Ngược lại,
khác nhau (số nguyên, số thực, xâu kí tự....). kiểu dữ liệu danh sách là kiểu dữ liệu
+ Có thể truy cập từng phần tử của danh có nhiều phần tử, hay kiểu dữ liệu bao
sách thông qua các chỉ số. Chỉ số bắt đầu từ gồm một dãy các giá trị. 0.
- GV yêu cầu HS đọc nhiệm vụ Hoạt
- Danh sách của Python có thể gồm các động 1 trong SGK trang 111: Khởi
phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau.
tạo dữ liệu danh sách như thế nào?
- Lệnh len() tính độ dài của danh sách.
Cách truy cập, thay đổi giá trị và xóa
- Thay đổi giá trị từng phần tử bằng lệnh một phần tử trong danh sách như thế gán.


Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- Lệnh del để xóa một phần tử của danh nào? sách.
- GV yêu cầu HS đọc Ví dụ 1 SGK
- Phép (+) dùng để ghép hai danh sách.
tr.111 và trả lời câu hỏi: Kiểu dữ liệu Ghi nhớ:
trong Python được khởi tạo như thế
- List là kiểu dữ liệu danh sách (dãy, mảng) nào?
trong Python. Tạo list bằng lệnh gán với các - GV tiếp tục cho HS quan sát Ví dụ
phần tử trong cặp dấu ngoặc []. Các phần tử 2, ví dụ 3 SGK tr.111 để:
của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu + Biết cách thay đổi hoặc xóa phần tử
khác nhau. Truy cập hoặc thay đổi giá trị của danh sách.
của từng phần tử thông qua chỉ số: sách>[] phép toán ghép danh sách.
- Chỉ số của danh sách bắt dầu từ 0 đến - GV yêu cầu HS đọc và ghi nhớ
len( ) – 1, trong đó len( ) là lệnh tính độ dài khung kiến thức trọng tâm. danh sách.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi để
Câu hỏi và bài tập củng cố:
hoàn thành Câu hỏi và bài tập củng cố Câu 1: SGK trang 112: a) 1
1. Cho danh sách A = [1, 0, "One", 9, b) “One”
15, "Two", True, False]. Hãy cho biết c) False
giá trị các phần tử: d) Lỗi chỉ số a) A[0] b) A[2] Câu 2: c) A[7] d) A[len(A)]
a) Bổ sung phần tử 10 vào cuối danh sách 2. Giả sử A là một danh sách các số, A.
mỗi lệnh sau thực hiện công việc gì?
b) Xóa phần từ đầu tiên của danh sách A. a) A = A + [10]
c) Bổ sung số 100 vào đầu danh sách A. b) del A[0]


zalo Nhắn tin Zalo