Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 3 tiết (1 tiết LT + 2 tiết TH) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết cách duyệt danh sách bằng toán tử in
- Biết và thực hiện được một số phương thức thường dùng với danh sách 2. Năng lực: * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề * Năng lực riêng
- Thực hiện được một số phương thức thường dùng với danh sách.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Máy tính có kết nối với máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính có cài sẵn phần mềm Python.
2. Đối với học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh có cài ứng dụng chạy chương trình Python (nếu có điều kiện).
- Đọc trước bài mới – Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và gợi mở HS học các phương
thức khác liên quan đến danh sách.
b. Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề: Trong bài trước chúng ta đã biết cách dùng lệnh append để thêm
phần tử vào cuối một danh sách. Vậy Python có những lệnh nào dùng để:
- Xóa nhanh một danh sách?
- Chèn thêm phần tử vào đầu hay giữa danh sách?
- Kiểm tra một phần tử có nằm trong một danh sách hay không?
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
* Bước 3: Báo cáo kết quả học tập, thảo luận:
- GV gọi đại diện HS đứng lên trình bày kết quả
- HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung. Gợi ý:
- Để xóa toàn bộ danh sách dùng lệnh clear( ), để xóa phần tử có giá trị là value
dùng lệnh remove(value).
- Để chèn thêm phần tử, dùng lệnh insert.
- Dùng toán tử in để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:
- Vì đây là câu hỏi gợi mở vào bài học nên chưa xét đến tính đúng, sai trong câu trả
lời của HS. Dựa trên câu trả lời đó, GV dẫn dắt HS vào bài học mới - Bài 23. Một
số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách duyệt danh sách với toán tử in
a. Mục tiêu: HS biết được ý nghĩa của toán tử in với danh sách và thực hiện được
lệnh duyệt trực tiếp từng phần tử của danh sách bằng toán tử in không thông qua lệnh range().
b. Nội dung: HS sử dụng toán tử in với danh sách.
c. Sản phẩm: HS thực hiện Hoạt động 1, câu hỏi và bài tập củng cố, hoàn
thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Duyệt danh sách với toán tử in
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Câu lệnh dùng toán tử in để kiểm tra trị> có trong không, nếu có tác trực tiếp thông qua các ví dụ để HS
thì trả lại True nếu không thì trả về False biết và hiểu được ý nghĩa của toán như sau:
tử in trong các trường hợp sau: in
1) Kiểm tra một phần tử có nằm trong
- Có thể sử dụng toán tử in và lệnh for để một danh sách hay không?
duyệt từng phần tử của danh sách mà 2) Sử dụng từ khóa in trong lệnh duyệt
không cần sử dụng lệnh range().
trực tiếp từng phần tử trong danh sách. Ghi nhớ
- GV có thể lưu ý và nhấn mạnh lại cho
• Tính toán tử in dùng để kiểm tra một HS biết: Lệnh duyệt trên dãy đã học
phần tử có nằm trong danh sách đã cho trong Bài 21 có dạng:
không. Kết quả trả lại True (Đúng) hoặc for i in range(n): False (Sai). in
thì trong lệnh trên từ khóa in chính là
• Có thể duyệt nhanh từng phần tử của toán tử in vừa học trong bài. Lệnh (hay
danh sách bằng toán tử in và lệnh for hàm) range(n) trả lại dãy (vùng) các
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
mà không cần sử dụng lệnh range ().
giá trị 0, 1, 2, ..., n - 1, do đó lệnh lặp
Câu hỏi và bài tập củng cố:
trên sẽ thực hiện lần lượt các bước lặp Câu 1:
và cho i nhận các giá trị lần lượt lấy từ a) Sai range(n). b) Đúng
- GV cho HS đọc và ghi nhớ khung
Câu 2: Trong câu lệnh for i in range(10), từ kiến thức trọng tâm.
khóa in có ý nghĩa là toán tử in.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi
để hoàn thành Câu hỏi và bài tập củng cố SGK trang 116:
1. Giả sử A = ["0", "1", "01", "10"].
Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? a) 1 in A. b) "01" in A
2. Hãy giải thích ý nghĩa từ khóa in trong câu lệnh sau: for i in range(10):
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS đọc hiểu ví dụ trong SGK.
- HS theo dõi, chú ý lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS ghi nhớ và củng cố kiến thức
bằng cách hoàn thành bài tập.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi đại diện nhóm trình bày.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung
Giáo án Tin học 10 Bài 23( Kết nối tri thức): Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
790
395 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(790 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 3 tiết
(1 tiết LT + 2 tiết TH)
I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức:
- Biết cách duyệt danh sách bằng toán tử in
- Biết và thực hiện được một số phương thức thường dùng với danh sách
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề
- Thực hiện được một số phương thức thường dùng với danh sách.
3 Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Máy tính có kết nối với máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính có cài sẵn phần mềm Python.
2. Đối với học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh có cài ứng dụng chạy chương trình Python (nếu có điều
kiện).
- Đọc trước bài mới – Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và gợi mở HS học các phương
thức khác liên quan đến danh sách.
b. Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề:W !"#
$%&'#()*+,-,./"0
123.#()4
1256# $%&$,/)4
127"##( $%.8##(),9:4
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
* Bước 3: Báo cáo kết quả học tập, thảo luận:
- GV gọi đại diện HS đứng lên trình bày kết quả
- HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Gợi ý:
2;"<.()!=>?"<. $%.@&!
!#&!=&!>
2;"6# $%?)!
2A%"9"##(@.8#),9:
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:Z
- Vì đây là câu hỏi gợi mở vào bài học nên chưa xét đến tính đúng, sai trong câu trả
lời của HS. Dựa trên câu trả lời đó, GV dẫn dắt HS vào bài học mới -WBài 23. Một
số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách duyệt danh sách với toán tử in
a. Mục tiêu: HS biết được ý nghĩa của toán tửWinWvới danh sách và thực hiện được
lệnh duyệt trực tiếp từng phần tử của danh sách bằng toán tử in không thông qua
lệnh range().
b. Nội dung: HS sử dụng toán tử in với danh sách.
c. Sản phẩm: HS thực hiện Hoạt động 1, câu hỏi và bài tập củng cố, hoàn
thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Duyệt danh sách với toán tử in
- Câu lệnh dùng toán tử in để kiểm tra <giá
trị> có trong <danh sách> không, nếu có
thì trả lại True nếu không thì trả về False
như sau:
<giá trị> in <danh sách>
- Có thể sử dụng toán tử in và lệnh for để
duyệt từng phần tử của danh sách mà
không cần sử dụng lệnh range().
Ghi nhớ
• Tính toán tử in dùng để kiểm tra một
phần tử có nằm trong danh sách đã cho
không. Kết quả trả lại True (Đúng) hoặc
False (Sai).
<giá trị> in <danh sách>
• Có thể duyệt nhanh từng phần tử của
danh sách bằng toán tử in và lệnh for
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Z
- GV cho HS đọc, thảo luận hoặc thao
tác trực tiếp thông qua các ví dụ để HS
biết và hiểu được ý nghĩa của toán
tửWinWtrong các trường hợp sau:
B>7"##( $%.8#
#(),9:4
C>D%EF9.,
F $%)
- GV có thể lưu ý và nhấn mạnh lại cho
HS biết: Lệnh duyệt trên dãy đã học
trong Bài 21 có dạng:
G!=>0
1HI
thì trong lệnh trên từ khóa in chính là
toán tửWinWvừa học trong bài. Lệnh (hay
hàm) range(n) trả lại dãy (vùng) các
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
mà không cần sử dụng lệnh range ().
Câu hỏi và bài tập củng cố:
Câu 1:
a) Sai
b) Đúng
Câu 2: Trong câu lệnh for i in range(10), từ
khóa in có ý nghĩa là toán tử in.
giá trị 0, 1, 2, ..., n - 1, do đó lệnh lặp
trên sẽ thực hiện lần lượt các bước lặp
và cho i nhận các giá trị lần lượt lấy từ
range(n).
- GV cho HS đọc và ghi nhớ khung
kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi
để hoàn thành Câu hỏi và bài tập củng
cố SGK trang 116:
BJK)%LMNOPO?OBO?OPBO?OBPOQ
5"R)K&S@
,)4
>BL11111111111111>OPBOL
CT,KUVWF9.
X)0
G!=BP>0
1111HI
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS đọc hiểu ví dụ trong SGK.
- HS theo dõi, chú ý lắng nghe GV
hướng dẫn.
- HS ghi nhớ và củng cố kiến thức
bằng cách hoàn thành bài tập.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi đại diện nhóm trình bày.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
cho bạn.
* Z Bước Z 4: Z Kết Z luận, Z nhận Z định:
- GV nêu nhận xét, tổng quát lại kiến
thức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số lệnh làm việc với danh sách
a) Mục tiêu: HS biết và hiểu được một số lệnh thường dùng khác của danh sách là
clear(), insert(), remove().
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành Hoạt động 2, câu hỏi củng cố trong SGK tr.117.
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. MỘT SỐ LỆNH LÀM VIỆC VỚI
DANH SÁCH
- Lệnh clear() xóa toàn bộ danh sách.
Không bao giờ có lỗi.
- Lệnh remove(value) sẽ xóa phần tử đầu
tiên của danh sách có giá trị value. Nếu
không có phần tử nào thì sẽ báo lỗi.
- Lệnh insert(index, value) có chức năng
chèn giá trị value vào danh sách tại vị trí
index và đẩy các phần tử từ vị trí này sang
phải. Không gây lỗi.
Chú ý: nếu k nằm ngoài phạm vi chỉ số
của danh sách thì lệnh vẫn có tác dụng nếu:
index < 0 thì chèn vào đầu danh sách, nếu
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Z
- GV yêu cầu HS quan sát ví dụ 1, 2, 3
trong SGK tr.117-118 để tìm hiểu một số
lệnh làm việc với dữ liệu kiểu danh sách.
- GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức vừa tìm
hiểu hãy nối các lệnh ở cột A với ý nghĩa
của chúng ở cột B.
A B
A.remove(x) Bổ sung phần tử x vào
cuối danh sách A.
A.clear() Chèn phần tử x vào vị trí k
của danh sách A.
A.insert(k,x) Xóa toàn bộ dữ liệu của
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85