Giáo án Tin học 10 Bài 26 (Kết nối tri thức): Hàm trong python

531 266 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(531 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 26. Hàm trong python


I MỤC TIÊU
1 Kiến thức:
 !"#$%%&
'(#%&
2. Năng lực:
)*$+,%
)*$#,%'
)*$-'(#,%./01,23
3 Phẩm chất:
- )4&567!068+9
II THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
:''#;#6-''#,46%$0&;.#6'#'
'18<;=,&'10
>?&'1%6&'18<%-@A&3&>1#
2. Đối với học sinh
:''#;#6,B
C#(&<%DEF(1 !">1#G0<30
;H
C!I%&JBài 26. Hàm trong Python.
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu:(#D57#-,%&B#:IKL+
 !"#6I !"#8$%%&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Nội dung::E,%#M0IM!.$N0O
c. Sản phẩm:PN0!.$+:
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
QR.860#:S
 !"#$%&$' !
()*+,'-#. /# /  01(2&$
-34#5%(#($' !#"6(
7% 88-"-*$' !(89
:#"-;0-9
$' !7*+ !<=>9"
*& 
QR140A0:.#$07<&6!.$N0OS?*4$4@*+,'*
,' !#A<-9$%B*##/#4*B
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:
- :5KT#EU6-01LN0!.$
* Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:
- QR&9-=:!.$6:;'7VW6IX-0
CD+,'*#A< EFG"FG"FG
C3/#4* * %/# ,-@ !
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:\
- QR'';/0.+:6!4 -B<EYEZ:,%#I%&
H+I-*>9,J#.;-K4<CLBài 26:
Hàm trong Python
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: 9-=%&;-@!#>1#
a. Mục tiêu: :7I'EF,%','%&[!#>1#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Nội dung:::Q\,%!.$#(96.#$07<&VN1E;
DI%&6+=I]'!.$PN0O,%I%7+=:Q\!^
c. Sản phẩm: :_!`M&0+&9-=%&;-@+
>1#
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Một số hàm thiết kế sẵn của Python
* Hoạt động 1
CM&0+''$!#I.
a$%
CMEP'N0$30<'
E20&B<#`-04$
C M N  (E 4 !# ' E20
#`6A4&&-=$%'(
$6'I#`&9-=!
$%'IM0D
* Kiến thức mới
P'$!#.a8$%'
 !"#;-@+
>1#6# W  Eb 0c K -d
EF !# '   !" + !4
&"
!#',8EF!46VN0;8I4!#
#`+'%&GH,%!GH$%
tham số của hàmP5'N0$
%& !# >1# < E( 0 
-0
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: \
QR140A0:.#$07<&6
#%%#(9:Q\!e
O-,*+,'P !
QRS(P !9
#4*B
TQRSD+,' !>9
I-GH $TGH !TGH I##$GH
$-GH !#0EGH !GH 0GH
-!GH E,&#EGH GH !GH
f$#GH #!EGH 1TGH
QR0#:L !
TQRS& 
#.$,UI->9"V
W#.W9X,YK$(
7P !<*

QR140A0::Q\,%#I
5'N0$%&!#>1#
QR ` N0 O # :LZ*#.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
<tên hàm>(<danh sách tham số hàm>)
%&!#>1#N$%&
$#(
g %& < ' !h !. $( 0GH6 GH6
E,&#EGH6
g%&;<'!h!.$(!GH
* Ghi nhớ
>9,U*
!  % (! $ - 
VW#.W9X,YK$
(7P !<
*
* Câu hỏi và bài tập củng cố
Hàm Tham số Ý nghĩa
f$#GVH
V<M$%-=
#` VN0 ;8

01MV-
-=7N
-!GVH
V<M$%-=
#` VN0 ;8

01MV-
VN0;8
$TGVH
V $% E
-' #`
VN0;8
9E%+=
V
$-GVH V$%VN0;8
#` %&
01MV-
E-'
-*9 B[9(&KB
QR2&(#:L:<*
%# ()/
QR 140 A0 :  $( ;0 ;
D!N&
QR#:,%!.$PN0O,%
I%7+=:Q\!^
D%-*,'(2 I-*\
*,-E] -FG",FG" ^FG" ,FG
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
S:.#$07<&6-01LM
#%%#(9
: $Z T QR  EY6 
0;D&
:$%&,'N6!.$PN0O,%
I%7+=
QRi!6/0-'
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
QR(E<&!"I%1
9-=:;'7VW6IX-0#
I(
* \ Bước \ 4: \ Kết \ luận, \ nhận \ định: \
QR407VW6=;D
QR01M-9E0T#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
!TGH
Hoạt động 2: "&M0cách thiết lập các hàm tự định nghĩa
a) Mục tiêu: )Z&'$7'%&hL
b) Nội dung: :/0-':Q\M"&M09E0;DT#140A0+
QR
c) Sản phẩm: :#%%"&M0;D
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. THIẾT LẬP CÁC HÀM TỰ
ĐỊNH NGHĨA
- pháp thiết lập hàm trả
lại giá trị
ETfj4%&kGj&-=kH
j;=$k
!T0!j'!hk
PA<$!T0!j'!hk%&
-=;5;`$!T0!,%
!.$(j'!hk
- pháp thiếp lập hàm không
trả lại giá trị
ETfj4%&kGj&-=kH
j;=$k
!T0!
!T0!;<'!h!.$(
%& -= ; 5 ; ` $
!T0!)0%&;!.$('
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: \
QREYEZH*$,U"
>9VW
8*I-@*F< 
*#2_-G
QR140A0:/0-'',8EF6
!#:Q\!^,%#I
` Z*  >9 #. #2 _-
7a$-B
`N 8*(2
($%(2
`b_-I- !^N
 8* B
QR=;D'hL%&
!#>1#
QR:;0;DQ
!#:Q\!^l
QR140A0:-01L,%!.$N0O
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bài 26. Hàm trong python
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được chương trình con là hàm - Biết cách tạo hàm 2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Máy tính có kết nối với máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính có cài sẵn phần mềm Python.
2. Đối với học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh có cài ứng dụng chạy chương trình Python (nếu có điều kiện).
- Đọc trước bài mới – Bài 26. Hàm trong Python.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và gợi mở cho HS biết ý nghĩa của
chương trình con, biết được chương trình con chính là hàm.


b. Nội dung: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giải thích, giới thiệu cho HS: Các chương trình giải những bài toán thực tế
phức tạp thường có rất nhiều dòng lệnh, trong đó có không ít những khối lệnh
tương ứng với một số thao tác được lặp đi lặp lại nhiều lần ở những vị trí khác
nhau. Để đỡ công viết đi viết lại các khối lệnh đó, trong tổ chức chương trình viết
bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao, người ta thường gom các khối lệnh như vậy
thành những chương trình con. Khi đó, trong chương trình người ta chỉ cần thay
cả khối lệnh bằng một lệnh gọi là chương trình con tương ứng. Trong Python, các
hàm chính là các chương trình con.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi: Em có thể kể tên một số hàm
trong số các lệnh đã học hay không? Các hàm đó có những đặc điểm chung gì?
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS chú ý theo dõi, suy nghĩ câu trả lời.
* Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:
- GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung:
- Một số hàm đã học là: input(), int(), print()...
- Đặc điểm chung là hàm luôn có dấu ngoặc tròn đi liền sau tên lệnh.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:
- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
Nội dung của hàm trong Python sẽ được chỉ ra cụ thể hơn trong bài học - Bài 26:
Hàm trong Python.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Một số hàm thiết kế sẵn trong Python
a. Mục tiêu: HS nhận biết tác dụng và cách viết các hàm đã học trong Python.


b. Nội dung: HS đọc SGK và trả lời Hoạt động 1, thảo luận nhóm xây dựng kiến
thức bài mới, củng cố bằng cách trả lời Câu hỏi và bài tập củng cố SGK trang 128.
c. Sản phẩm: HS chỉ ra được đặc điểm chung của một số hàm thiết kế sẵn của Python.
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Một số hàm thiết kế sẵn của Python
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: * Hoạt động 1
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi,
Điểm chung của các các lệnh trong bảng hoàn thành Hoạt động 1 SGK trang 127: 26.1 là:
Quan sát một số câu lệnh trong bảng
- Về hình thức: Các câu lệnh đều có các 26.1 và cho biết những câu lệnh này có
dấu mở đóng ngoặc đi sau tên lệnh. điểm chung gì?
- Về cú pháp viết: Bên trong các dấu
Bảng 26.1. Một số lệnh trong Python
ngoặc, cần ghi thêm tham số là các đại abs() len() range() bool()
lượng, các biến hoặc một số trường hợp list() round() chr() input() là các biểu thức. str() divmod() int() print() * Kiến thức mới float() ord() type()
- Các lệnh trong Bảng 26.1 chính là các - GV giới thiệu cho HS: Các lệnh trong
chương trình con được thiết kế sẵn của Bảng 26.1 chính là các chương trình con
Python, cho phép người dùng tuỳ ý sử được thiết kế sẵn của Python, cho phép
dụng trong các chương trình của riêng người dùng được tùy ý sử dụng khi viết mình.
chương trình bằng các câu lệnh gọi hàm
- Trong các ví dụ trên, xâu kí tự bên trong tương ứng.
ngoặc của các hàm int ( ) và print() là - GV yêu cầu HS đọc SGK và cho biết
tham số của hàm. Cú pháp câu lệnh gọi cú pháp câu lệnh gọi hàm trong Python.
hàm trong Python có dạng chung như - GV đặt câu hỏi cho HS: Hàm được sau:


Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
() chia thành mấy loại? Lấy ví dụ?
- Hàm trong Python được phân làm hai - GV nhấn mạnh cho HS: Khi gọi hàm loại:
luôn phải đi liền với dấu ngoặc tròn.
+ Hàm có giá trị trả lại: input(), int(), - GV yêu cầu HS đọc lại khung kiến divmod(),... thức trọng tâm.
+ Hàm không có giá trị trả lại: print().
- GV cho HS đọc và trả lời Câu hỏi và * Ghi nhớ
bài tập củng cố SGK trang 128:
Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực Mô tả tham số và giá trị trả lại của mỗi
hiện những công việc khác nhau cho hàm sau: float(), str(), len(), list().
phép người dùng được tùy ý sử dụng khi * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
viết chương trình bằng các câu lệnh gọi - HS thảo luận nhóm đôi, suy nghĩ để hàm tương ứng. hoàn thành Hoạt động 1.
* Câu hỏi và bài tập củng cố
- HS lắng nghe GV hướng dẫn, giới Hàm Tham số Ý nghĩa thiệu kiến thức mới.
x có thể là số chuyển x sang
- HS làm việc cá nhân, trả lời Câu hỏi và
float(x) hoặc xâu kí số thập phân bài tập củng cố. tự - GV hỗ trợ, quan sát.
x có thể là số chuyển x sang
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: str(x) hoặc xâu kí xâu kí tự
- GV gọi đại diện nhóm trình bày. tự
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho
x là danh độ dài của đối bạn. len(x) sách hoặc tượng x
* Bước 4: Kết luận, nhận định: xâu kí tự
- GV nêu nhận xét, chốt kiến thức. list(x)
x là xâu kí tự chuyển x sang
- GV chuyển sang nội dung tiếp theo. hoặc hàm danh sách


zalo Nhắn tin Zalo