Giáo án Tin học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

817 409 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(817 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'()()*


+#,-.+/0
1. Kiến thức:
 !"#$%&'"()*+#,-$ .-/
0
1 !"2345*6789::&';$*<
=3>?.# !&@&?AB&C23
2. Năng lực:
* Năng lực chung
C#D&'
C#$&'!"
C#?"%$&'3EF&G@
* Năng lực riêng
HI2 !"()*+#
J"K !45D"(>-$2345789::
3. Phẩm chất:
- 4LMN-M>DO
I$(3C&'PQN
3EF&G@B?"%$
++.1+2. 345617-8917-:+;0
<=&>?@AB
="$"M?""$($
H2'N#E
C=&>1D
8""$($M&R
#EFFBA"GHICH!IJHJ

S- 2'TO?A()*+#&'*+#&C23
+++.+2K.LMK145617-
<=1N5.OK?P1Q+OK?#QR0
=6%$QLN$?
=O*UFVM?&N*6(Q)-3#IW=X -
c. Sản phẩm:9I-3#D8
d. Tổ chức thực hiện:
=XFV8?FY&'-3#IW
Em hãy kể tên một số dạng thông tin mà em biết và cho ví dụ minh họa.
8?FY&'-3#IW
=X8-3#IWM"8("#Z<MN[\&'20?
=XA""
Dạng văn bản: sách, vở, báo chí, …
Dạng hình ảnh: tranh, ảnh, video, …
Dạng âm thanh: tiếng chim, tiếng đàn, tiếng trống, …
=X*]*Z&'$2'
Thông tin đưa bộ nhớ máy tính dưới dạng các dãy bit. Như vậy khi đưa
vào máy tính, phải hóa thông tin dưới dạng nhị phân. Tùy theo bản chất của
thông tin được hóa dữ liệu tương ứng cách biểu diễn riêng, từ đó hình
thành nên các kiểu dữ liệu khác nhau. Vậy trong máy tính có các kiểu dữ liệu nào?
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta vào nhau vào bài học ngày hôm nay Bài 3. Một
số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản.
C=1MK1.19K1P+2K.1S-#T+
Hoạt động 1: /4)"phân loại và biểu diễn thông tin trong máy tính
=#UB"1 !I'4GF#$%&'"2)*^
-$4"F>
#EFFBA"GHICH!IJHJ

=K$("8E?"8=_M3$#NB4)/4)O*(Q
<$FVD=X
c. Sản phẩm:9I-3#D8
d. Tổ chức thực hiện:
DVW(X' 1AY$Z@ABE%
<= [ AY   (\ ] 
^A@_
S"" Thảo luận nhóm:
` Các thông tin trên CCCD: ảnh, họ
tên, giới tính, quốc tịch, quê quán,i
trú, ngày sinh, thời gian hết hạn, quốc
hiệu, tiêu ngữ, số căn cước công dân.
- Các thông tin trên được chia thành ba
nhóm:
+ Dữ liệu dạng số
+ Dữ liệu dạng văn bản
+ Dữ liệu hình ảnh
_ &'$4"F> !
F)'*+#`+#-4"F
aV !I#$%$b!&
"\[c#>-$4"F>
X>*6MA&"*+##'?AB)>
$"&'?$?"9dA&"*+#
*%&C 23 / B ) "M \M ?$
?"
X45B'*+#K
I !#'2)*^1)
a b><"-AU"c
`?8FV83$#N<$B4
ef gME?"/T-h&'
"FV
Hình 3.1 minh họa thẻ căn cước công
dân. Trên đó có những thông tin gì?
Hãy chia những thông tin đó thành các
nhóm, dụ nhóm các thông tin thể
tách ghép được hay so sánh được để tìm
kiếm nhóm các thông tin thể thực
hiện được với các phép tính số học.
`?8FV8?FY&'-3#I
W
Câu 1. Theo em số căn cước công dân
có kiểu số hay kiểu văn bản?
Câu 2. Kiểu số thực thường dùng để
biểu diễn các số phần thập phân
#EFFBA"GHICH!IJHJ

DVW(X' 1AY$Z@ABE%
*^#'2 V)B) 
&'$4"F>
Biểu diễn thông tin cách hóa
thông tin.
Các kiểu dữ liệu thường gặp văn
bản, số, hình ảnh, âm thanh và lôgic.
Việc phân loại xử dữ liệu để cách
biểu diễn phù hợp nhằm tạo thuận lợi cho
việc xử lí thông tin trong máy tính.
S"" Câu hỏi 
Câu 1: Bản chất của căn cước công dân
là dữ liệu văn bản.
Câu 2: Một vài loại hồ dùng đến số
phần thập phân, tương ứng với kiểu số
thực: điểm trung bình trong học bạ của
HS hay hệ số lương của cán bộ, viên
chức.
(phần lẻ). Em hãy cho dụ một loại hồ
sơ có dữ liệu kiểu số thực.
1D"3$#NM-3#
a b>C".XU"
iji8i8FiYMi3$ #NMi-3i#iI
Wi
j=XE?"&'k-!V
a b>!" @A@AAd"
j=X8%*-3#
ji8iZi<MiNi[\Mi20i?i$i

ac b>cI"cPcdcdce"c
=XiN[\Ml(Q&'F)
?O*<$
Hoạt động 2: /4)biểu diễn dữ liệu văn bản
#UB"Z4 !4O?A2345-$2)*^*+#&C23
K$("8E?"8=_)/4)O*(Q<$FVD
=X
DVW"8$''/4)(Q
(.fgX"
#EFFBA"GHICH!IJHJ

DVW(X'
1AY$Z@ABE
%
C= +h04+iK4j:+;08kK lK
_)&C23B2#$%
j_)(>
j_)[I(>
j_)&C23
9.?RD32#$%'F#'(>
S""$%O
1. HS nêu được 26 chữ cái thường 26 chữ
cái in hoa tương ứng.
2. Tổng cộng có 134 kí tự không có trong tiếng
Anh.
a) Bảng mã ASCII
#'2345 !*b02G-$
m2345lDY)-$0
n
1V2345'F*b"45o2M&
pe
o
g45("q) !
Lp(>
1345789::4R-Oep2gM$\
45$"rh(>M-$B+Fp(>
ap&K-> !4&'$-$2345
p2?$&2345o2 !#'V4R
-O D 23 45 789:: -$ 23 'FM
4A#GF45KID4O(>/qV
\f2Rq?A'&f2Rq?AO
a b><"-AU"
=XFV8Z#%()&C
23s4+#$%'$t
=X*]*Z
Việc đưa văn bản vào máy tính như
thế nào không chỉ phụ thuộc vào
kiểu dữ liệu còn phụ thuộc vào
các tự ấy được hóa như thế
nào? Cách hóa được quy định
trong bảng kí tự.
=XFV83$#NB4
efh8gM-3#IW
1. Bảng kí tự La tinh có những kí tự
nào?
2. Trong tin học, mỗi nguyên âm
dấu thanh của tiếng Việt một
tự. Hãy kể tên các tự trong
tiếng Việt không trong bảng
tự La tinh. bao nhiêu tự như
vậy?
1D"3$#NM-3#
=X3#'fB4M
8=_-op&'
#EFFBA"GHICH!IJHJ

Mô tả nội dung:



Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu gặp trong chương trình tin học phổ thông.
- Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode.
- Giải thích sơ lược về việc số hóa văn bản. 2. Năng lực: * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề * Năng lực riêng
- Phân biệt được các kiểu dữ liệu.
- Xác định được mã của các kí tự trong bảng mã ASCII.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
- Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với Giáo viên - Giáo án, sách giáo khoa.
- Phiếu bài tập liên quan. 2. Đối với HS - Sách giáo khoa, vở ghi


- Đọc trước bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
b. Nội dung: Từ yêu cầu, Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
Em hãy kể tên một số dạng thông tin mà em biết và cho ví dụ minh họa.
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- GV gọi 1 HS trả lời câu hỏi, các HS khác lắng nghe, nhận xét và bổ sung. - GV chốt đáp án:
Dạng văn bản: sách, vở, báo chí, …
Dạng hình ảnh: tranh, ảnh, video, …
Dạng âm thanh: tiếng chim, tiếng đàn, tiếng trống, … GV dẫn dắt vào bài
Thông tin đưa và bộ nhớ máy tính dưới dạng các dãy bit. Như vậy khi đưa
vào máy tính, phải mã hóa thông tin dưới dạng nhị phân. Tùy theo bản chất của
thông tin được mã hóa mà dữ liệu tương ứng có cách biểu diễn riêng, từ đó hình
thành nên các kiểu dữ liệu khác nhau. Vậy trong máy tính có các kiểu dữ liệu nào?
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta vào nhau vào bài học ngày hôm nay – Bài 3. Một
số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách phân loại và biểu diễn thông tin trong máy tính
a. Mục tiêu: Biết thông tin được phân thành mấy loại và cách biểu diễn thông tin trong máy tính


b. Nội dung: HS quan sát SGK, thảo luận nhóm để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. Phân loại và biểu diễn thông tin * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: trong máy tính
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm Đ
áp án Thảo l uận nhóm:
(4 người), quan sát Hình 3.1 trang 16 và
- Các thông tin trên CCCD: ảnh, họ và thực hiện các yêu cầu:
tên, giới tính, quốc tịch, quê quán, nơi cư Hình 3.1 minh họa thẻ căn cước công
trú, ngày sinh, thời gian hết hạn, quốc dân. Trên đó có những thông tin gì?
hiệu, tiêu ngữ, số căn cước công dân.
Hãy chia những thông tin đó thành các
- Các thông tin trên được chia thành ba nhóm, ví dụ nhóm các thông tin có thể nhóm:
tách ghép được hay so sánh được để tìm
+ Dữ liệu dạng số
kiếm và nhóm các thông tin có thể thực
+ Dữ liệu dạng văn bản
hiện được với các phép tính số học.
+ Dữ liệu hình ảnh
- Khi đưa vào máy tính thông tin được
chuyển thành dữ liệu. Dữ liệu trên máy
cũng cần được phân loại cho phù hợp với
các phép xử lí trong máy tính.
Ví dụ, đối với các dữ liệu là số có thể tính - GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu
toán và so sánh. Còn đối với các dữ liệu hỏi:
dạng văn bản thì có thể tách, ghép, so Câu 1. Theo em số căn cước công dân sánh.
có kiểu số hay kiểu văn bản?
- Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị Câu 2. Kiểu số thực thường dùng để
phân được gọi là biểu diễn thông tin. Biểu biểu diễn các số có phần thập phân


Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
diễn thông tin là bước đầu để có thể đưa (phần lẻ). Em hãy cho ví dụ một loại hồ thông tin vào máy tính.
sơ có dữ liệu kiểu số thực.
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, thảo luận, trả lời câu
Biểu diễn thông tin là cách mã hóa hỏi thông tin.
+ GV: quan sát và hỗ trợ nếu cần thiết.
Các kiểu dữ liệu thường gặp là văn * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
bản, số, hình ảnh, âm thanh và lôgic.
+ GV gọi 1 HS đại diện trả lời.
Việc phân loại xử lí dữ liệu để có cách + HS: Lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho
biểu diễn phù hợp nhằm tạo thuận lợi cho nhau.
việc xử lí thông tin trong máy tính.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: Đ áp án C âu hỏi :
GV nhận xét, chuẩn kiến thức và chuyển
Câu 1: Bản chất của căn cước công dân sang nội dung tiếp theo.
là dữ liệu văn bản.
Câu 2: Một vài loại hồ sơ có dùng đến số
có phần thập phân, tương ứng với kiểu số
thực: điểm trung bình trong học bạ của
HS hay hệ số lương của cán bộ, viên chức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu diễn dữ liệu văn bản
a) Mục tiêu: Nắm được một số bảng mã trong biểu diễn dữ liệu văn bản
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:


zalo Nhắn tin Zalo