Giáo án Tin học 7 Chủ đề 5 Bài 13 (Chân trời sáng tạo) Thuật toán tìm kiếm

1.2 K 618 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tin học 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1235 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'"()*+,-.!/0
123$456/78

9:;< 49=>
2:;?@
- Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự, thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- Biểu diễn phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm trên bộ dữ liệu
vào có kích thước nhỏ.
- Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp tìm kiếm, nêu được dụ minh
họa.
- Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn.
A:BC*
Tự chủ tự học:=biết lắng nghe chia sẻ ý kiến nhân với bạn, nhóm GV.
Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
- Giao tiếp và hợp tác:=có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Giải quyết vấn đề sáng tạo:=biết phối hợp với bạn khi làm việc nhóm,
sáng tạo khi tham gia các hoạt động tin học.
3:DE'
- Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ, làm việc khoa học, chính xác.
99:4F9G41HIJKFL MNFL O9P>
2:Q(/6@
- SGK, SGV Tin học 7.
- 9 thẻ số ghi các số: 26, 14, 24, 18, 15, 21, 19, 25, 12. Các thẻ số thể dính lên
bảng, ví dụ như mảnh giấy dính hay sử dụng nam châm đính lên bảng.
- Giấy khổ lớn để HS lập bảng mô phỏng thuật toán khi làm việc nhóm.
- In danh sách lớp (hoặc tổ) có ghi ngày sinh ra giấy A4 để phát cho HS.
;RSS@6$TUVAU3V#U#

- Máy tính có kết nối máy chiếu.
A:Q(R)
- SGK, vở ghi Tin học 7.
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 13. Thuật toán tìm kiếm.
- Mỗi HS chuẩn bị 20 thẻ (nếu không thẻ thì chuẩn bị sẵn 20 mảnh giấy) để ghi
số (ở hoạt động Khám phá), tên tỉnh (ở hoạt động Luyện tập).
999:DFWB1X4FY9OZ[B%
- Tiết 1: phần Khởi động, Khám phá.
- Tiết 2: phần Luyện tập, Vận dụng.
9M:49GB4\]BFIJKFL
49G42
2:F^J4_B%`Fa9_B%
:;?@$bThông qua hoạt động, tạo hứng thú học tập cho HS trước bài học.
:Bcd$bGV tổ chức cho HS quan sát Hình 1, đọc nội dung của hoạt động
trả lời.
:e.ER5.$
- HS nêu được cách tìm một số bằng cách lật lần lượt từng thẻ số theo thứ tự
Hình 1 SGK tr.71; thực hiện, tả được các thao tác thực hiện cách tìm này trên
một dãy số cụ thể.
- HS tích cực, hứng thú với bài học mới.
d:4fg*$
1h(2$%M6?R5.
- GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi và nêu nhiệm vụ:=
9 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số một mặt mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp
các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như Hình 1.
;RSS@6$TUVAU3V#U#

Em hãy trao đổi với bản để thực hiện tìm một số bất trong dãy số ghi trên
các thẻ ở Hình 1 hay không.A
- GV ghim thẻ số lên bảng đánh số thứ tự (như Hình 1 SGK tr.71), gọi HS lên
bảng tìm một số.
- GV đảo thứ tự các thẻ số, yêu cầu các HS tìm một số khác (vừa thực hiện vừa nêu
thao tác thực hiện), như:
+ Lật thẻ nào?
+ Kiểm tra số trên thẻ có đúng là số cần tìm không?
+ Nếu đúng thì làm gì? Nếu sai thì làm gì?
+ Các thẻ số đã được lật hết chưa?
+ Nếu đã hết thì làm gì? Nếu chưa hết thì làm gì?
1h(A$Fe*?R5.
- HS làm việc cặp đôi và trả lời câu hỏi.
AGợi ý: 2 cách tìm chính:
+ Cách 1. Lật lần lượt từng thẻ số theo thứ tự cho đến khi tìm thấy hoặc đã lật hết
các thẻ mà không tìm thấy.
+ Cách 2. Lật từng thẻ số một cách ngẫu nhiên cho đến khi tìm thấy hoặc đã lật
hết các thẻ không tìm thấy. (Tuy nhiên, trường hợp rất nhiều thẻ số mỗi
lần lật một thẻ số rồi phải úp lại mới được lật thẻ tiếp theo. Điều này sẽ dẫn đến
cần thực hiện tìm theo cách 1Ađể dễ thực hiện, dễ nhớ thẻ đã lật, thẻ chưa lật).
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
1h(3$1/6/68&6ic65
- GV mời đại diện 2-3 HS thực hiện nhiệm vụ.
;RSS@6$TUVAU3V#U#

- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.
1h(V$//8&*?R5.
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học:
Thông qua hoạt động trên, chúng ta thấy được việc tìm kiếm hợp lí, tuần tự giúp
ta tìm kiếm được những con số nhanh chóng n. Để việc m kiếm trở nên dễ
dàng, nhanh chóng hơn, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học ngày hôm nay
–A
A:F^J4_B%F]BF4FNBF`9GB4Fj
F6ic2$456/78k*
:;?@$b
- Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự.
- Biểu diễn phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên bộ
dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
:Bcd$bGV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK tr.71, 72, quan sát Hình
2 và trả lời câu hỏi.
:e.ER5.$
- HS nêu được một số ví dụ về bài toán tìm kiếm trong thực tiễn cuộc sống.
- HS giải thích được thuật toán thông qua đồ khối; điền đúng các bước
phỏng được hoạt động của thuật toán như Bảng 1.
d:4fg6ic$
F^J4_B% lm%MnFe Io`9GBepBDFq;
1h(2$%M6?R5.
 !"#$%
- GV yêu cầu HS hoạt động nhân, đọc nội
dung mục=1. Thuật toán tìm kiếm tuần tựAkết
2:b456/78k*
 !"#$%
- Tìm kiếm:=là việc con người thường
xuyền phải thực hiện trong đời sống thực
;RSS@6$TUVAU3V#U#

hợp quan sát Hình 2 SGK tr.71, 72 trả lời
câu hỏi:
+ Khái niệm tìm kiếm?
+ Em hãy nêu ví dụ về thuật toán tìm kiếm.
+ Em hãy quan sát Hình 2 tả các bước
của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A
A
A
A
A
A
A
&
- GV cho HS nghiên cứu kiến thức vừa học
thực hiện nhiệm vụ của=Hoạt động LàmASGK
tr.72:
'( Các số ghi trên mỗi thẻ Hình 1 lần lượt
là: 26, 14, 24, 18, 15, 21, 19, 25, 12.
tiễn.
- Ví dụ:=Tìm số điện thoại trong danh bạ để
biết người gọi đến, tìm bạn sinh cùng tháng
với em trong danh sách lớp, tìm một bạn
trong bức ảnh chụp tập thể lớp, …
- Từ Hình 2, các bước của thuật toán tìm
kiếm tuần tự:
+ Bắt đầu
+=k6$=Dãy thẻ số, số cần tìm
+ Lật thẻ thứ nhất
+=`+$=Số trên thẻ đúng là số cần
tìm không?
Đúng →=k+$=thông báo vị trí tìm
thấy → Kết thúc.
Sai =`+$=tất cả các thẻ số đã
được lật?
=Đúng →=k+$=thông báo không
tìm thấy → Kết thúc.
Sai Lập thẻ tiếp theo Kiểm
tra số trên thẻ phải số cần tìm không?
(thực hiện lặp đi lặp lại.
 )&
'(
;RSS@6$TUVAU3V#U#

Mô tả nội dung:



Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Bài 13: Thuật toán tìm kiếm (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Mục tiêu
- Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự, thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm trên bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
- Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh họa.
- Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. 2. Năng lực
- Tự chủ và tự học: biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và GV.
Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
- Giao tiếp và hợp tác: có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, có
sáng tạo khi tham gia các hoạt động tin học. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ, làm việc khoa học, chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - SGK, SGV Tin học 7.
- 9 thẻ số ghi các số: 26, 14, 24, 18, 15, 21, 19, 25, 12. Các thẻ số có thể dính lên
bảng, ví dụ như mảnh giấy dính hay sử dụng nam châm đính lên bảng.
- Giấy khổ lớn để HS lập bảng mô phỏng thuật toán khi làm việc nhóm.
- In danh sách lớp (hoặc tổ) có ghi ngày sinh ra giấy A4 để phát cho HS.


- Máy tính có kết nối máy chiếu.
2. Đối với học sinh - SGK, vở ghi Tin học 7.
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 13. Thuật toán tìm kiếm.
- Mỗi HS chuẩn bị 20 thẻ (nếu không có thẻ thì chuẩn bị sẵn 20 mảnh giấy) để ghi
số (ở hoạt động Khám phá), tên tỉnh (ở hoạt động Luyện tập).
III. PHÂN BỐ THỜI LƯỢNG
- Tiết 1: phần Khởi động, Khám phá.
- Tiết 2: phần Luyện tập, Vận dụng.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, tạo hứng thú học tập cho HS trước bài học.
b. Nội dung: GV tổ chức cho HS quan sát Hình 1, đọc nội dung của hoạt động và trả lời.
c. Sản phẩm học tập:
- HS nêu được cách tìm một số bằng cách lật lần lượt từng thẻ số theo thứ tự ở
Hình 1 SGK tr.71; thực hiện, mô tả được các thao tác thực hiện cách tìm này trên một dãy số cụ thể.
- HS tích cực, hứng thú với bài học mới.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi và nêu nhiệm vụ:
Có 9 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp
các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như Hình 1.


Em hãy trao đổi với bản để thực hiện tìm một số bất kì có trong dãy số ghi trên
các thẻ ở Hình 1 hay không.
- GV ghim thẻ số lên bảng và đánh số thứ tự (như Hình 1 SGK tr.71), gọi HS lên bảng tìm một số.
- GV đảo thứ tự các thẻ số, yêu cầu các HS tìm một số khác (vừa thực hiện vừa nêu
thao tác thực hiện), như: + Lật thẻ nào?
+ Kiểm tra số trên thẻ có đúng là số cần tìm không?
+ Nếu đúng thì làm gì? Nếu sai thì làm gì?
+ Các thẻ số đã được lật hết chưa?
+ Nếu đã hết thì làm gì? Nếu chưa hết thì làm gì?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cặp đôi và trả lời câu hỏi.
Gợi ý: 2 cách tìm chính:
+ Cách 1. Lật lần lượt từng thẻ số theo thứ tự cho đến khi tìm thấy hoặc đã lật hết
các thẻ mà không tìm thấy.
+ Cách 2. Lật từng thẻ số một cách ngẫu nhiên cho đến khi tìm thấy hoặc đã lật
hết các thẻ mà không tìm thấy. (Tuy nhiên, trường hợp có rất nhiều thẻ số mà mỗi
lần lật một thẻ số rồi phải úp lại mới được lật thẻ tiếp theo. Điều này sẽ dẫn đến
cần thực hiện tìm theo cách 1 để dễ thực hiện, dễ nhớ thẻ đã lật, thẻ chưa lật).
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện 2-3 HS thực hiện nhiệm vụ.


- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học:
Thông qua hoạt động trên, chúng ta thấy được việc tìm kiếm hợp lí, tuần tự giúp
ta tìm kiếm được những con số nhanh chóng hơn. Để việc tìm kiếm trở nên dễ
dàng, nhanh chóng hơn, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học ngày hôm nay
Bài 13: Thuật toàn tìm kiếm.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự a. Mục tiêu:
- Giải thích được thuật toán tìm kiếm tuần tự.
- Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự trên bộ
dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK tr.71, 72, quan sát Hình 2 và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập:
- HS nêu được một số ví dụ về bài toán tìm kiếm trong thực tiễn cuộc sống.
- HS giải thích được thuật toán thông qua sơ đồ khối; điền đúng các bước mô
phỏng được hoạt động của thuật toán như Bảng 1.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự
* Hoạt động 1: Đọc và quan sát
* Hoạt động 1: Đọc và quan sát
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, đọc nội - Tìm kiếm: là việc con người thường
dung mục 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết xuyền phải thực hiện trong đời sống thực


zalo Nhắn tin Zalo