Giáo án Tính theo phương trình hóa học Hóa học 8 Kết nối tri thức

449 225 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Hóa học 8 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Hóa học 8 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa học 8 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(449 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 6: TÍNH THEO PH NG TRÌNH HÓA H C ƯƠ
Môn h c: KHTN 8 (Ph n Hóa h c)
Th i gian th c hi n: 5 ti t (ti t 17, 18, 19, 20, 21 - tu n 5, 6) ế ế
I. M c tiêu
1. V ki n th c ế
- Tính đ c l ng ch t trong ph ng trình hóa h c theo s mol, kh i l ngượ ượ ươ ượ
ho c th tích đi u li n 1 bar và 25
o
C.
- Nêu đ c khái ni m hi u su t c a ph n ng.ượ
- Tính đ c hi u su t c a 1 ph n ng d a vào l ng s n ph m thu đ c theoượ ượ ượ
lý thuy t và l ng s n ph m thu đ c theo th c t .ế ượ ượ ế
2. V năng l c
2.1. Năng l c chung.
- Năng l c t ch t h c: tìm ki m thông tin, đ cch giáo khoa đ tìm hi u ế
v cách tính l ng ch t tham gia ch t s n ph m trong m t ph n ng hóa ượ
h c, khái ni m v hi u su t c a ph n ng cách tính hi u su t c a m t ph n
ng c th .
- Năng l c giao ti p và h p tác: th o lu n nhóm đ th c hi n các nhi m v h c ế
t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o: gi i quy t v n đ trong th c hi n các ế ế
nhi m v h c t p.
2.2. Năng l c khoa h c t nhiên
- Năng l c nh n bi t KHTN: Bi t cách tính l ng ch t tham gia ch t s n ế ế ượ
ph m d a vào ph ng trình hóa h c, bi t khái ni m hi u su t ph n ng và cách ươ ế
tính hi u su t c a ph n ng.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Năng l c tìm hi u t nhiên: Tính toán đ c l ng ch t tham gia và l ng ch t ượ ượ ượ
s n ph m trong quá trình s n xu t.
- V n d ng ki n th c, k năng đã h c: gi i các bài t p tính theo ph ng trình ế ươ
hóa h c và bài t p v nh hi u su t c a ph n ng.
3. Ph m ch t
- Chăm h c, ch u khó tìm tòi tài li u th c hi n các nhi m v nhân nh m
tìm hi u v cách tính l ng ch t trong ph ng trình hóa h c, tìm hi u khái ni m ượ ươ
v hi u su t ph n ng và cách tính hi u su t c a ph n ng.
- trách nhi m trong ho t đ ng nhóm, ch đ ng nh n th c hi n nhi m v
mà GV yêu c u.
- Trung th c, trách nhi m.
II. Thi t b d y h c và h c li uế
1. Chu n b c a giáo viên:
- Giáo án, slide, máy tính, máy chi u.ế
- Các phi u h c t p.ế
2. Chu n b c a h c sinh:
- V ghi + SGK + Đ dùng h c t p
- Ôn t p bài cũ và chu n b bài m i.
III. Ti n trình d y h cế
1. Ho t đ ng 1: M đ u
a. M c tiêu: Giúp h c sinh xác đ nh đ c v n đ c n h c t p, t o tâm th ượ ế
h ng thú, s n sàng tìm hi u ki n th c m i. ế
b. N i dung: H c sinh ho t đ ng cá nhân tr l i câu h i c a GV.
B ng cách nào th tính đ c l ng ch t tham gia l ng ch t s n ph m ượ ượ ượ
trong quá trình s n xu t?
c. S n ph m: Câu tr l i c a h c sinh. D ki n: ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D a vào ph ng trình hoá h c, khi bi t l ng m t ch t đã ph n ng ho c ươ ế ượ
l ng ch t t o thành tính đ c l ng các ch t còn l i.ượ ượ ượ
d. T ch c th c hi n:
B c 1: GV chuy n giao nhi m v h c t pướ
GV chi u câu h i cho HS ho t đ ng cá nhân.ế
HS nh n nhi m v .
B c 2: HS th c hi n nhi m v h c t pướ
HS ho t đ ng cá nhân suy nghĩ tr l i câu h i.
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng và th o lu nướ ế
GV g i Hs tr l i câu h i, Hs khác nh n xét b sung
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi m vướ ế
- GV nh n xét, ghi nh n các ý ki n c a HS. ế
- GV ch a ch t ki n th c d n d t vào bài h c m i:ư ế Đ gi i thích câu h i
này đ y đ và chính xác, chúng ta cùng đi vào bài h c ngày hôm nay.
2. Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c m i. ế
Ho t đ ng 2.1: Tìm hi u cách tính l ng ch t tham gia trong ph n ng.ượ
a. M c tiêu: Tính đ c l ng ch t tham gia trong m t ph n ng hóa h c khiượ ượ
bi t l ng ch t s n ph m.ế ượ
b. N i dung:
- HS ho t đ ng cá nhân nghiên c u thông tin SGK, theo dõi h ng d n c a GV. ướ
- HS th o lu n nhóm th c hi n ví d 1:
d 1: Cho Al tác d ng v i dung d ch H
2
SO
4
loãng thì x y ra ph n ng hoá
h c:
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
) + 3H
2
Cho bi t sau ph n ng thu đ c 3,7185 lít khí Hế ượ
2
( 25
o
C và 1 bar). Hãy tính:
a. Kh i l ng Al đã tham gia ph n ng. ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b. Kh i l ng acid H ượ
2
SO
4
đã tham gia ph n ng.
c. S n ph m: K t qu ho t đ ng c a HS. D ki n:ế ế
S mol khí H
2
là:
2
2
H
H
V
n 3,7185 / 24,79 0,15 mol
24,79
PTHH: 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
) + 3H
2
Theo PT: 2 3 1 3 (mol)
Theo bài: 0,15 (mol)
a.
- T PT ta có:
2
Al H
2
n n 0,1 mol.
3
- Kh i l ng Al đã tham gia ph n ng là: m ượ
Al
= n
Al
. M
Al
= 0,1 . 27 = 2,7(g).
b.
- T PT ta có:
2 4 2
H SO H
n n 0,15 mol.
- Kh i l ng acid H ượ
2
SO
4
đã tham gia ph n ng là: m = n . M = 0,15 . 98 =
14,7(g).
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS N I DUNG
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học
tập
- GV cho HS nhân nghiên c u d
SGK/28.
- GV cho HS th o lu n nhóm theo bàn
làm ví d 1:
B c 2: HS th c hi n nhi m v h cướ
t p
I. Tính l ng ch t trong ph ng ượ ươ
trình hóa h c
1. Tính l ng ch t tham gia trong ượ
ph n ng.
Ví d SGK/28: Theo ph ng trình hóa ươ
h c:
1 mol Fe tham gia ph n ng s thu
đ c 1 mol Hượ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- HS nghiên cứu phần 1 SGK/28 thảo luận
nhóm theo làm ví dụ 1.
- HS theo dõi GV hướng dẫn giải ví dụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- HS các nhóm khác theo dõi, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV nhận xét đánh giá và chốt nội dung
kiến thức.
V y: 1,5 mol Fe ……………......…….
1,5 mol H
2
S mol Fe c n dùng đ thu đ c 1,5 ượ
mol H
2
là 1,5 mol
Ho t đ ng 2.2: Tìm hi u cách tính l ng ch t sinh ra trong ph n ng.ượ
a. M c tiêu: Tính đ c l ng ch t sinh ra trong m t ph n ng hóa h c khi bi tượ ượ ế
l ng ch t tham gia.ượ
b. N i dung:
- HS ho t đ ng cá nhân nghiên c u thông tin SGK, theo dõi h ng d n c a GV. ướ
- HS th o lu n nhóm th c hi n ho t đ ng SGK/29.
PHI U H C T P S 1
1, Hoà tan h t 0,65 gam Zn trong dung d ch HCl 1M. Tính th tích khí hydrogenế
thu đ c trong 25ượ
o
C, 1 bar.
2, Khi cho Mg tác d ng v i dung d ch H
2
SO
4
loãng thì x y ra ph n ng hoá h c
nh sau:ư
Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
Sau ph n ng thu đ c 0,02 mol MgSO ượ
4
. Tính th tích khí H
2
thu đ c 25ượ
o
C,
1 bar.
c. S n ph m: K t qu ho t đ ng c a HS. D ki n:ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
BÀI 6: TÍNH THEO PHƯ N Ơ G TRÌNH HÓA H C Môn h c:
ọ KHTN 8 (Ph n H óa h c) Th i ờ gian th c hi n ệ : 5 ti t ế (ti t
ế 17, 18, 19, 20, 21 - tu n 5, 6) I. M c t ụ iêu 1. V ki n t ế h c - Tính đư c ợ lư ng ợ ch t ấ trong phư ng ơ trình hóa h c ọ theo số mol, kh i ố lư ng ợ ho c ặ th t ể ích đi ở u l ề i n 1 bar ệ và 25oC. - Nêu đư c ợ khái ni m ệ hi u s ệ u t ấ c a ủ ph n ả ng. ứ - Tính đư c ợ hi u ệ su t ấ c a ủ 1 ph n ả ng ứ d a ự vào lư ng ợ s n ả ph m ẩ thu đư c ợ theo lý thuy t ế và lư ng ợ s n ả ph m ẩ thu đư c ợ theo th c t ự . ế 2. V năng l c
2.1. Năng l c chung. - Năng l c ự tự chủ và tự h c: ọ tìm ki m ế thông tin, đ c ọ sách giáo khoa đ ể tìm hi u ể về cách tính lư ng ợ ch t ấ tham gia và ch t ấ s n ả ph m ẩ trong m t ộ ph n ả ng ứ hóa h c, ọ khái ni m ệ về hi u ệ su t ấ c a ủ ph n ả ng ứ và cách tính hi u ệ su t ấ c a ủ m t ộ ph n ả ng c ứ ụ th . ể - Năng l c ự giao ti p ế và h p ợ tác: th o ả lu n ậ nhóm đ ể th c ự hi n ệ các nhi m ệ v ụ h c ọ t p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o: ạ gi i ả quy t ế v n ấ đ t ề rong th c ự hi n ệ các nhiệm v h ụ c ọ t p. ậ
2.2. Năng l c khoa h c t nhi ên - Năng l c ự nh n ậ bi t ế KHTN: Bi t ế cách tính lư ng ợ ch t ấ tham gia và ch t ấ s n ả phẩm d a ự vào phư ng ơ trình hóa h c, ọ bi t ế khái ni m ệ hi u ệ su t ấ ph n ả ng ứ và cách tính hi u s ệ u t ấ c a ủ ph n ả ng. ứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Năng l c ự tìm hi u ể t ự nhiên: Tính toán đư c ợ lư ng ợ ch t ấ tham gia và lư ng ợ ch t ấ s n ph ả ẩm trong quá trình s n xu ả t ấ . - V n ậ d ng ụ ki n ế th c, ứ kỹ năng đã h c: ọ gi i ả các bài t p ậ tính theo phư ng ơ trình hóa h c ọ và bài t p ậ v t ề ính hi u s ệ u t ấ c a ủ ph n ả ng. ứ 3. Phẩm ch t - Chăm h c, ọ ch u ị khó tìm tòi tài li u ệ và th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ cá nhân nh m ằ tìm hi u v ể cách ề tính lư ng ch ợ t ấ trong phư ng ơ trình hóa h c, ọ tìm hi u ể khái ni m ệ v hi ề u s ệ u t ấ ph n ả ng và cách ứ tính hi u s ệ u t ấ c a ủ ph n ả ng. ứ - Có trách nhi m ệ trong ho t ạ đ ng ộ nhóm, ch ủ đ ng ộ nh n ậ và th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ mà GV yêu cầu. - Trung th c, ự trách nhi m ệ . II. Thi t ế b d y h c ọ và h c l ọ i u 1. Chuẩn b c a g iáo viên:
- Giáo án, slide, máy tính, máy chi u. ế - Các phi u h ế c t ọ p. ậ 2. Chuẩn b c a h c s ọ inh: - Vở ghi + SGK + Đ dùng h ồ c ọ t p ậ - Ôn t p bài ậ cũ và chu n b ẩ bài ị m i ớ . III. Ti n t ế rình d y h c 1. Hoạt đ ng 1 : Mở đ u
a. Mục tiêu: Giúp h c ọ sinh xác đ nh ị đư c ợ v n ấ đề c n ầ h c ọ t p, ậ t o ạ tâm thế h ng t ứ hú, s n s ẵ àng tìm hi u ki ể n t ế h c m ứ i ớ . b. N i ộ dung: H c s ọ inh ho t ạ đ ng cá ộ nhân trả l i ờ câu h i ỏ c a ủ GV. B ng
ằ cách nào có thể tính đư c ợ lư ng ợ ch t ấ tham gia và lư ng ợ ch t ấ s n ả ph m trong quá trình s n ả xu t ấ ?
c. Sản phẩm: Câu trả l i ờ c a h ủ c ọ sinh. Dự ki n: ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D a ự vào phư ng ơ trình hoá h c, ọ khi bi t ế lư ng ợ m t ộ ch t ấ đã ph n ả ng ứ ho c lư ng ợ ch t ấ t o
ạ thành tính đư c l ợ ư ng ợ các ch t ấ còn l i ạ . d. T ch ức thực hi n: Bước 1: GV chuy n gi ao nhi m ệ v h c t p GV chi u câu ế h i ỏ cho HS ho t ạ đ ng cá ộ nhân. HS nh n ậ nhi m ệ v . ụ Bước 2: HS th c h i n nhi m ệ v h c ọ t p HS ho t ạ đ ng cá nhân s ộ uy nghĩ tr l ả i ờ câu h i ỏ .
Bước 3: Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng và t h o l ả u n GV g i ọ Hs trả l i ờ câu h i ỏ , Hs khác nh n ậ xét b s ổ ung Bư c ớ 4. Đánh giá k t ế qu t ả h c hi n n hi m ệ vụ - GV nh n xét ậ , ghi nh n ậ các ý ki n c ế a ủ HS. - GV ch a ư ch t ố ki n ế th c ứ mà d n ẫ d t ắ vào bài h c ọ m i ớ : Để gi i ả thích câu h i
này đầy đủ và chính xác, chúng ta cùng đi vào bài h c ọ ngày hôm nay. 2. Hoạt đ ng 2 : Hình thành ki n t ế h c m i ớ . Hoạt đ ng 2.1 : Tìm hi u ể cách tính lư ng ợ ch t
ấ tham gia trong ph n ng. a. M c ụ tiêu: Tính đư c ợ lư ng ợ ch t ấ tham gia trong m t ộ ph n ả ng ứ hóa h c ọ khi bi t ế lư ng ợ ch t ấ s n ph ả m ẩ . b. N i ộ dung: - HS ho t ạ đ ng cá ộ nhân nghiên c u t
ứ hông tin SGK, theo dõi hư ng ớ d n c ẫ a ủ GV. - HS th o l ả u n ậ nhóm th c ự hi n v ệ í d 1: ụ
Ví dụ 1: Cho Al tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị H2SO4 loãng thì x y ả ra ph n ả ng ứ hoá h c: ọ
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4) + 3H2 Cho bi t ế sau ph n ả ng t ứ hu đư c ợ 3,7185 lít khí H2 ( 25 ở oC và 1 bar). Hãy tính: a. Khối lư ng ợ Al đã tham gia ph n ả ng. ứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) b. Khối lư ng aci ợ d H2SO4 đã tham gia ph n ả ng. ứ c. Sản phẩm: K t ế quả ho t ạ đ ng ộ c a H ủ S. D ki ự n: ế Số mol khí H2 là: VH2 n   3,7185 / 24,79  0,15 mol H2 24,79
PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4) + 3H2 Theo PT: 2 3 1 3 (mol) Theo bài: 0,15 (mol) a. 2 n  n  0,1 mol. Al H - T PT ừ ta có: 2 3 - Khối lư ng ợ Al đã tham gia ph n ả ng l ứ
à: mAl = nAl . MAl = 0,1 . 27 = 2,7(g). b. n  n  0,15 mol. - T PT ừ ta có: H2SO4 H2 - Kh i ố lư ng
ợ acid H2SO4 đã tham gia ph n ả ng
ứ là: m = n . M = 0,15 . 98 = 14,7(g). d. T ch ức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS N I Ộ DUNG
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học I. Tính lư ng ợ ch t ấ trong phư ng ơ tập trình hóa h c
- GV cho HS cá nhân nghiên c u
ứ Ví dụ 1. Tính lư ng ch t
ấ tham gia trong SGK/28. phản ng. - GV cho HS th o ả lu n
ậ nhóm theo bàn Ví d SG K/28: Theo phư ng ơ trình hóa làm ví d 1: ụ h c: ọ Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c 1 mol Fe tham gia ph n ả ng s ứ ẽ thu t p đư c 1 m ợ ol H2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo