Trường:……………………………..
Họ và tên giáo viên: …………………………… Tổ:TOÁN
Ngày dạy đầu tiên:……………………………..
Ngày soạn: …../…../2021 Tiết: ÔN TẬP HỌC KỲ 1
Môn học/ Hoạt động giáo dục: Toán – GT: 12
Thời gian thực hiện: ….. tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, xác định được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số; tìm
được hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng cho trước.
- Tìm được điểm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên.
- Dựa và đồ thị hàm số xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. Tìm được giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn cho trước.
- Xác định được đồ thị hàm số, đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Nhớ được tính chất của lũy thừa, tính được đạo hàm của hàm số lũy thừa.
- Nhớ các khái niệm và tính chất của lôgarit; khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng
đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit và thực hiện được các bài toán cơ bản liên quan
- Giải được phương trình mũ, logarit cơ bản, tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, logarit đơn giản.
- Giải được bất phương trình mũ, logarit cơ bản. 2. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và
điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót. Làm chủ cảm
xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm
mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm
vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu
hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động
nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. Xác định nhiệm vụ của
nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Giải được bài toán thực tiễn liên quan đến lãi suất.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ giải toán.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận, giải quyết vấn đề.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Nhận xét được bài giải của bạn, xác được được hướng giải toán.
- Năng lực giao tiếp toán học: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
3. Phẩm chất:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, trung thực, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, biết quy lạ về quen, có
tinh thần hợp tác xây dựng cao..
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Máy tính cầm tay hỗ trợ tính toán. Phầm mềm vẽ hình geo hỗ trợ nhận dạng đồ thị.
- Máy chiếu, internet, phần mềm quizzi.
- Bảng phụ để các nhóm giải quyết bài tập.
- Phiếu học tập (trình bày ở phụ lục).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức cơ bản nhất về hàm số; lũy thừa; logarit; phương trình và bất phương trình mũ, logarit.
b) Nội dung: GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên quan bài học qua
các câu hỏi trong phiếu học tập số 1.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Chọn phương án trả lời đúng. f x Câu 1: Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 1; . 2; 1 . ; 2 . 2; . A. B. C. D.
y f x Câu 2: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 2. B. x 3. C. x 3 . D. x 4 .
y f x Câu 3. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên 1; 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? 4 2 3
A. y x x .
B. y x . x
4 2 3
C. y x x .
D. y x . x
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? 3 2 4 2
A. y x x 1.
B. y x 3x 1. 4 2 3 2
C. y x 3x 1.
D. y x x 1. 2x 3 y
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 3 là A. x 3. B. x 2 . C. x 1. D. x 3 .
Câu 7: Xét , là hai số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 3 3 .
B. 3 3 . C. D. Câu 8: Cho
là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
log a log b l og ab .
log a log b l og a b . 2 2 2 2 2 2 A. B. a log a
log a log b l og . log b l og a b . 2 2 2 2 2 2 C. D. b log a 0.
Câu 9: Cho là số thực dương thỏa mãn 2
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a 1. B. a 1. C. a 1 . D. a 1 . ?
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 2 x 1 x y . y . 0,7 x y . A. 3 B. 2 C. 3 .x y D. y l og x
Câu 11: Tập xác định của hàm số 3 là D 1; . D ; 0 . D 3; D 0; . A. B. C. D. log x 1 3 2
Câu 12: Phương trình có nghiệm là A. x 9 . B. x 3 . C. x 7 . D. x 1 0. x 1
Câu 13: Phương trình 2 8 có nghiệm là 1 x A. x 1 . B. x 2 . C. x 0 . D. 2 x
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 là S ; log 2 . S log 3; . S ; log 3 . S log 2; . 3 2 2 3 A. B. C. D. ?
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
4 3 4 3
A. y x 1.
B. y x . x
C. y x 1.
D. y x 1. f x Câu 16: Cho hàm số
liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 3 f x 9 x 1;20
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số x trên đoạn bằng bao nhiêu ? 223 . A. 9 2 3. B. 9 2 3. C. 5. D. 20
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? 2x 1 2x 1 y . y . . x 1 B. x 1 A 2x 3 2x 3 y . y . C. x 1 D. x 1 x 1 y 2
Câu 19: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x 5x 6 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 1 y 2 x 3 1
Câu 20: Đạo hàm của hàm số là 4 4 2 x 3 1 x 2 x 3 1 y . y . A. 3 B. 3 2 4 x 2 x 3 2 1 x 2 x 3 2 1 y . y . C. 3 D. 3 a l og 3. log 8 Câu 21: Cho 2 Khi đó 9 bằng 3a 2 2a 3 A. 2 B. 3a C. 3 D. 2a 3x e 1 lim Câu 22: x 0 x bằng 1 A. 3. B. 1. C. 3 D. 3. ln x y
Câu 23: Đạo hàm của hàm số x là
Giáo án Toán 12 học kì I Giải tích Bài: Ôn học kỳ I
341
171 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 12 học kì I Giải tích được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 12 học kì I Giải tích năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 12 học kì I Giải tích.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(341 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường:……………………………..
Tổ:TOÁN
Ngày soạn: …../…../2021
Tiết:
ÔN TẬP HỌC KỲ 1
!"
Thời gian thực hiện: ….. tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- #$%&'()*+,(-./0'1&2,-&23%+4567+
./+451&2,-&280'8.9
:7+./;+$8-3%+45$%&'&2
:#$%1-+45(-./8-<9*,8-=*3%+457+./
8-<9*,8-=*3%+458+8.9
:>-./1-+45,.?@+AB,@+A%3%1-+45
- 9./C*3%<DE%,C./+3%+45<DE%
:90@+C*3%<%860@+,C*,BC+,
1-3%+45+D+45<%8$@./&F&'<G%
: './H.F87+D,<%8F&',7+./AH@+3%+45H.F87+D,
<%8F'
: './&*H.F87+D,<%8F&'
2. Năng lực
:I<$$3$4(-JKFAH6$
LM./02AH6$A8%./4%4N0KH4%4NO+3'+
(J3%&'P8G87AH84568.QN+&2G'<RN+
+7,HP@+;EN+,$RB./@+
3%+7./@+./%
:I<$'G2*L4S22HAP=,&AHN*LTT8%P
=UPC./758AH
:I<$%2H/H2H02B8%V=&&WG%
N+6N8,<KX,NH'BC$8%2H>-@+3%
N+,8@+3%&'P.%8%R02NNH@+./%
:I<$+7N% './&$Y<G%2<Z4*
:I<$4[H.F@\[+C+%]8/'
:I<$.<AH<A8'<?./P=0<AH<A,'G2*
L
:I<$'G2*LA()./&'3%&,(././.9
'
:I<$%2H4N2C(&^_
3. Phẩm chất:
:`W<@CaA,C(.*L+<@5
:b3H@,2+<c8B+9,&2G<LGX,N8@+d/H
(P$%
:bI+MC$(P$&,32+<c02BX4$.9e3% f
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
:I,8$,48G872HA8B+9,&2G<LGX,N
/H(P$%
:7.<,<AH<ATg,<8G874c
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
:C+%]8/CU++L+g7X]8/A1-
:2,X8X,H+L+Ghh
:S'H;N+'G2&AH
:U2AHi87&QH<j
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêukAH02BF&'*L+456<DE%6<%86H.F87&*
H.F87+D,<%8
b) Nội dung: f.9e,VB4AH,7+l02B<G%&G%
P=8H2AH45!
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
bH.F8'<?J
Câu 1: b+45 N&'()*3%+.4%
+45Z1&280'.9Pm
A. B. C. D.
Câu 2: b+45 N&'&2.4%
n;+$;3%+45Z<
A. B. C. D.
Câu 3. b+45 N1-<.?87&
8-=*3%+45Z8 &^&%m
A. B.
C. D.
Câu 4:+45.9PN1-..?87&m
A. B.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
f x
!6
"6!
6 "
"6
y f x
"x ox
ox px
y f x
!6!
"
"
!
q
p "
y x x
o
y x x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. D.
Câu 5: +45.9PN1-..?87&m
A. B.
C. D.
Câu 6:@+AB3%1-+45 <
A. B. C. D.
Câu 7: >) <%45$&*0r@L.9PJm
A. B.
C. D.
Câu 8: b <%45$.FsR@L4%PJm
A. B.
C. D.
Câu 9: b <45$.F=%+Z @L4%PJm
A. B. C. D.
Câu 10: +45.9P1&28
A. B. C. D.
Câu 11:AH(-3%+45 <
A. B. C. D.
Câu 12:U.F87 N@+<
A. B. C. D.
Câu 13: U.F87 N@+<
A. B. C. D.
Câu 14: AH@+3%&*H.F87 <
A. B. C. D.
Câu 15:+454%P1&28
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
p "
y x x
o
y x x
o "
!y x x
p "
o !y x x
p "
o !y x x
o "
!y x x
" o
o
x
y
x
ox
"x
!x
ox
,
o o
o o
" " "
< < < a b ab
" " "
< < < a b a b
" " "
< < < a b a b
" " "
< < <
a
a b
b
"
< qa
!a !a !a !a
m
"
o
x
y
!
"
x
y
o
x
y
q,t
x
y
o
<y x
!6 D
6q D
o6D
q6 D
"
< ! ox
ux ox tx
!qx
!
" v
x
!x
"x qx
!
"
x
" o
x
o
6< " S
"
< o6 S
"
6< o S
o
< "6 S
m
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 16:b+45 <8 N&'()*3%+.4%
+45ZN&%;+$;m
A. B. C. D.
Câu 17: 8-<9*3%+45 8 &^&%m
A. B. C. D.
Câu 18:+45.9PN1-..?87&m
A
.
B.
C. D.
Câu 19: V45.?@+AB@+A%3%1-+45 <
A. " B. p C. o D. !
Câu 20: n+3%+45 <
A. B.
C. D.
Câu 21: b wN &^
A. B. C. D.
Câu 22: &^
A. B. C. D.
Câu 23:n+3%+45 <
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
p
!y x
o
y x x
p
!y x
o
!y x
f x
" p o
!
o
uf x x
x
!6"q
u " o u " o
x
""o
"q
" !
!
x
y
x
" !
!
x
y
x
" o
!
x
y
x
" o
!
x
y
x
"
!
x y
x
y
x x
!
"
o
!y x
p
"
o
!
o
x
y
p
"
o
!
o
x x
y
"
"
o
" !
o
x x
y
p
"
o
" !
o
x x
y
"
< oa
u
< v
o
"
a
"
oa
"
o
a
o
"a
o
q
!
<+
x
x
e
x
o
!
!
o
o
< x
y
x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 24: >)H.F87 nT H.F87Z8Q
H.F87.9Pm
A. B. C. D.
Câu 25::AH@+3%H.F87 <
A. B. C. D.
c) Sản phẩm:
bP8'<?3%\
d) Tổ chức thực hiện:
*) Chuyển giao nhiệm vụ': f.%+ZX,\IAHGhh
*) Thực hiện: \N+TH4c8'<?P=8H+L+Ghh
8l!qHJ
*) Báo cáo, thảo luận:
: f2<P=H3%N+
*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:
: f<+@,H.F8'<?3%4,AV/H02G'
:#eK&+9bJ%E%<&AHF&'3%+456<DE%6<%86
H.F87&*H.F87+D,<%8#$%_02B,J%
s2H7+;&+%
2. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu
:4&2H02BLB3%+;0'4g1-+45
:\[5,<B3%+,02BL1-;'G2&
:fA502BL+45+D,<zE%,<%8;'G2&AH<G%
:`W<@H0zI<+@N+,0zI2874
b) Nội dung
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: b+45 @L.9PJm
A. +45-&280' B. +451&280'
C. +45-&280' D. + 45 - &2 8 0'
Câu 2: b+45 N&'&2.4%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
"
! < x
y
x
"
! < x
y
x
o
!
y
x
!
y
x
!
p o" v q
x x
" q ,
x
t t
"
y v qt t
"
o v qt t
"
o x qt t
"
y x qt t
" "
< ! < ! ox x
o S
o6o S
!q6 !q S
p S
3 2
3y x x
2;
0; 2
0; 2
; 0
i jf x
x
"
q
"
f x