Lớp: Lớp 11
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Ngữ văn 11 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 11 Học kì 2 Cánh diều 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(475 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài 5: Truyn ngn
Văn bản đọc hiểu 1: Trái tim Đan-
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Phân tích đánh giá được mt s yếu t hình thc( chi tiết tiêu biu, s kết ni
gia li người k chuyn và li nhân vt) và nội dung (đề tài, ch đề, tư tưởng, triết
nhân sinh)…) của truyn ngn hiện đại. Nêu được ý nghĩa tác đng của văn bn
văn học trong việc làm thay đổi suy nghĩ, tình cảm, cách nhìn và cách đánh giá ca
cá nhân đối với văn học và cuc sng.
- Nhn diện phân tích được tác dng ca mt s hiện tượng phá v nhng quy tc
ngôn ng thông thường trong khi nói viết t đó ý thức bước đầu biết vn
dng quy tc ngôn ng mt cách hiu qu, sáng to.
- Biết viết bài văn ngh lun và thuyết trình, gii thiu mt tác phm truyn theo la
chn cá nhân.
- Biết gi gìn, phát huy các giá tr văn hóa tốt đẹp; tin tưởng vào phm cht trong
sáng, cao thượng, tình yêu và lòng can đảm của con người.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Đọc hiu ni dung
+ Biết phân tích các chi tiết tiêu biu, s kết ni gia lời người k chuyn li nhân
vt và mi quan h ca chúng trong tính chnh th ca tác phm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Phân tích và đánh giá được đề tài, ch đề, tư tưởng, triết lí nhân sinh mà văn bn
mun gửi đến người đọc thông qua nh thc ngh thut của văn bản; phân tích được
mt s căn c để xác định đề tài,ch đề, tư tưởng ca tác phm.
+ Phân tích đánh giá được tình cm, cm xúc, cm hng ch đạo người viết
th hiện qua văn bn.
- Đọc hiu hình thc:
+ Nhn biết và phân tích được mt s yếu t ca truyện như: nhân vt, câu chuyn,
ngưi k chuyện, điểm nhìn, lời người k chuyn, li nhân vt,...
- Đọc m rng:
+ Đọc ti thiểu 3 văn bản văn hc (bao gm c văn bản được hướng dẫn đọc trên
mng Internet) có th loại và đ dài tương đương với các văn bản đã học.
- Liên h, so sánh, kết ni:
+ Nêu được ý nghĩa hay tác động ca tác phẩm văn học đối vi quan nim, cách
nhìn, cách nghĩ tình cảm của người đọc; th hiện được cm xúc s đánh giá
của cá nhân đối với văn học và cuc sng.
3. V phm cht
- Yêu nước: T hào v lch s dân tc.
- Tch nhim: Có ý thc chia s giá tr ca c sn phm tinh thn trong cuc sng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Tranh ảnh liên quan đến văn bản
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chiếu video clip v phóng s Trái tim Đan Kô” 2022,
- GV yêu cầu HS quan sát và nêu suy nghĩ.
- GV dn dt vào bài hc: “Trái tim Đan Kô” đưc trích trong truyn ngắn lão
I-déc-ghin”, tác phẩm gm 3 phần được ghép vi nhau mt cách khéo léo. Phần đầu
truyn thuyết v đứa con trai đại bàng, tên Lác ra (Larra), mt k cao ngo,
ích k, tàn bo nên phi chu trng pht sng trong s đơn độc suốt bao ngàn năm
gia tho nguyên mênh mông. Phn th hai là hi c v tui tr t do, phóng túng,
cung nhit ca bà lão I- déc-ghin. Phn ba là truyn thuyết v chàng Đan-Kô, mt
chàng trai dũng cảm v tha trong cuộc đương đầu với lòng người yếu hèn thiên
nhiên khc nghit. Ba câu chuyn do lão I- déc- ghin k đều nhng chuyn
tuyt vi v tui tr, v t do, v nhng tâm hn mnh m, rc lửa và đy say mê.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Nắm đưc nhng thông tin v th loại và đọc văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thc tiến hành tr li câu hi liên
quan đến văn bản.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Bước 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc SGK tr li câu
hi: Nêu nhng hiu biết ca em v tác
gi Mác xim Go ki tác phm (th
loi, xut xứ, PTBĐ,...)
- HS tiếp nhn nhim v.
Bước 2: Thc hin nhim v
- GV ng dẫn HS đọc tìm thông
tin.
- HS quan sát SGK.
Bước 3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS tr li, HS tr li câu
hi ca GV.
Bước 4: Kết lun, nhận định
- GV nhn xét câu tr li ca HS và
cht kiến thc lên màn hình.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- Mác-xim Go--ki là nhà văn kiệt xut
ca Nga
-Xuất thân gia đình lao động trên b
sông Vôn Ga
+Sm m côi cha ln m
+Đam đọc sách+bươn chải: to cm
hứng và năng lực sáng tác văn chương.
- Phong cách ngh thut
+ Triết lí nhân sinh
- Tác phm chính: Thời thơ u(1913-
1914); Kiếm sng(1916);Những trường
Đại hc của tôi(1923) Người m
(1906-1907)
2. Tác phm
a.Th loi: truyn ngn
b. Xut x và hoàn cnh sáng tác:
- Đon trích “Trái tim Đan Kô” là phn
th ba ca tác phẩm “Bà lão I déc-
ghin”.
c. Phương thức biểu đạt: T s
d. Ngưi k chuyn: Nhân vt Tôi(
ngôi 1) và bà lão I- déc ghin( ngôi 3)
e. Tóm tt:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
-Truyn k v ngun gc ánh la xanh
trên tho nguyên do s hi sinh trái tim
của ĐanKô để soi đường cho mi người
ĐanKô đã chết không đòi hỏi
c.
g. Các nhân vt và s kin chính
-Nhân vt Tôi mun nghe bà lão I déc-
ghin k v ngun gc nhng ánh la
xanh trên cao nguyên.
-Bà lão I- déc- ghin k cho nhân vt tôi
nghe v ngun gc ánh la xanh xut
hin trên tho nguyên do s dũng
cảm, hi sinh lòng yêu thương đại
của Đan Kô dành cho mọi người.
h.B cc:
- Phn 1: Phong cnh thiên nhiên k l
tho nguyên.
- Phn 2: Tình cnh của đoàn người phi
t qua khu rng bóng tối và đầm ly.
- Phn 3: Ngoi hình, li nói, hành động
tình cm của Đan- Kô dành cho mi
ngưi.
- Phn 4: Tâm trạng, thái đ của đoàn
ngưi muốn vượt qua khu rng.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thành 4 nhóm giao nhim
v cho HS tr li câu hi thông qua
bng:
Không gian
Thi
gian
Tâm
trng,
thái độ
ca nhân
vt
-Trên mt
bin nhô lên
đám mây
đen
-
-
+ Phong cnh thiên trên tho nguyên
đưc tác gi miêu t như thế nào?
+ Tình cnh của đoàn người sng trong
khu rng khi phải vượt qua bóng ti
đầm lầy để đến vi tho nguyên?
+ Tìm nhn xét nhng chi tiết miêu
t nhân vật Đan kô?
II. Tìm hiu chi tiết
1. Tình hung truyn
b đoàn người hèn nhát kết ti
mun giết mình nhưng Đan Kô với lòng
thương người mun cu thoát h, anh
đã xé lồng ngc, dứt trái tim để soi sáng
đường đi cho b tc, cu thoát h khi
cái chết.
=> tình huống độc đáo cho thấy phm
cht tt đẹp của người anh hùng Đan kô
2. Bi cnh không gian và thi gian
-Không gian: Không gian rng già, đầm
ly nguyên sinh.
+ Bóng ti bao trùm lên khắp nơi, chỉ
toàn là đầm ly, cây ci rm rp, to ln.
+ Không được mt tia nng mt tri
chiếu xuống đây.
=> U ám, tăm tối
-Thời gian: hồ, không xác đnh,
đưc bao ph trong màn sương ca
huyn thoi, ca kí c xa xưa qua lời k
ca bà lão I-déc-ghin
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Tâm trạng, thái độ của đoàn người
muốn vượt qua khu rng.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- HS hình thành năng khai thác văn
bn.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh lần lượt tr li các câu hi
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Gv sửa, đánh giá, rút kinh nghim,
cht kiến thc: th nói, đoạn trích
“Trái tim Đan K ô” đã k li ngun gc
ánh la xanh trên thảo nguyên đồng thi
qua nhân vật Đan kô, tác giả mun nhn
nhủ: con người t khi sinh ra đã sn
mt trái tim thiện lương biết yêu
thương đồng loi, sn sang hi sinh, dành
trọn tình thương cho người thân và k c
những người không quen biết. Tuy
3. Các nhân vt
a. Hình tượng đoàn người
- Sng trong khu rng phải vượt qua
bóng tối đầm lầy để đến vi tho
nguyên
+ Bun ru, s hãi, hèn nhát
+ Mt lã, mt tinh thn, không dám thú
nhn s yếu hèn ca mình.
- Tâm trạng, thái độ ca đoàn người
muốn vượt qua khu rng đối với Đankô
+ “Rng rm rạp”, cây cối sng sng
khiến ớc đi không d dàng nên h đã
tc gin, mt niềm tin vào người lãnh
đạo ca mình.
+ H không dám thú nhn mình yếu hèn
khi giông bão đến khiến đường đi gian
nan hơn
+ Trút căm hờn, gin d, phản đối ch
trích Đan Kô
- Khi đến vi thảo nguyên xanh, “mặt
tri rc rỡ”, “bin ánh sáng mt tri
không khí trong lành”; Đan gục
xung
+ Đoàn người vui sướng
+ ngưi còn giẫm lên trái tim đang
hp hi của Đan-kô.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhiên, không phải ai cũng một trái
tim lương thiện như thế.
=> tâm, k ơn, ích kỷ và tham lam
b. Hình tượng nhân vật Đan Kô
-Ngoi hình: chàng trai tr, đp
-Lời nói, hành động:
+ Đng lên dẫn đường đưa b tc thoát
khi s tăm ti
+ Đoàn người mun vây bt giết anh-
anh vn tha th cho li lm ca h
cu h ra khi cái chết trước mt.
+ toang lng ngực, giơ trái tim soi
đường. Đan chết- không đòi hi gì
c.
- Tính cách: Yêu t do; Gan d, qu
cm; Giàu lòng v tha; Dám x thân, hi
sinh bản thân vì người khác
4. Thông điệp ca tác gi
- Trong cuc sống, khi chúng ta đi mt
với khó khăn, liệu chúng ta th gi
vững trái tim yêu thương và lòng tốt mà
không cần đền đáp.
- Hãy gi vững tình ngưi trong cuc
sng. Mi cá nhân phi vì cộng đồng.
5. Ngh thut
-Tình hung truyn đặc sc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Ct truyn li kì, hp dn; S dng yếu
t gi ởng để tạo nên người anh hùng
đầy khí phách và mt truyn thuyết đẹp.
- Không gian trụ, thi gian quá kh
nguyên sơ của loài người;
+ Không gian: vùng tho nguyên, khu
rừng…hoang đường
+Thời gian: thưở xưa càng tăng thêm
màu sắc hoang đường cho truyn
- Li k s kết hp ngôi k th
nht(Tôi) ngôi th 3( li k ca bà lão I
déc ghin) khiến din tiến câu chuyn
-gic, d theo dõi.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV u cu HS tr li câu hi:
+ Thông điệp có ý nghĩa triết lí nhân sinh v mi quan h gia cá nhân và cng
đồng qua hình ảnh Đan Kô?
+ Nếu em là Đan Kô, em có hành động như Đan Kô không?
- GV mi mt s HS trình bày trước lp, yêu cu c lp nghe, nhn xét, b sung.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS thc hin nhim v tho lun nhóm:
+ Sau khi đọc “Trái tim ĐanKô”, em suy nghĩ gì về hình ảnh “Trái tim cháy hùng
vĩ của Đan Kô” ?
+ Sau khi đọc “Trái tim ĐanKô”, em suy nghĩ gì v trách nhim của nhân đối
vi cộng đồng?
+ Sau khi đọc “Trái tim ĐanKô”, em học tập được phm cht tốt đẹp nào của Đan
Kô?
- HS suy nghĩ và trả li câu hi.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp.
- Hình thc nói
nghe (thuyết
trình sn phm
ca mình và
nghe ngưi khác
thuyết trình)
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
************************************************
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Văn bản 2:
Một người Hà Ni
(Nguyn Khi)
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn biết được mt s yếu t (ct truyn, không gian, thi gian, ngôi k,
nhng nhân vt nào, nhân vt nào nhân vt chính, nhân vt ph; mi quan h gia
các nhân vt trong truyn, các nhân vt ấy được khc ho t những phương diện nào
(ngoại hình, hành động, lời nói, ý nghĩ,…)? trong truyện ngn.
- HS phân tích được các yếu t (ct truyn, không gian, thi gian, ngôi k, nhân
vật,…) được th hin trong truyện; phân tích và đánh giá đưc mt s phương diện
ni dung và hình thc ca văn bản truyện: đề tài, ch đề tư tưởng, thông điệp, ngh
thuật đặc sc…
- Phân biệt được truyn ngn và tiu thuyết, lời người k chuynli nhân vt, li
ngưi k chuyn gn vi ngôi k và điểm nhìn. Vn dụng được nhng hiu biết v
ni dung hình thc ca truyện Một ngưi Nivào việc đọc, viết, nói
nghe có hiu qu.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hp tác trong làm vic nhóm và trình bày sn phm nhóm.
- Phát trin kh năng tự ch, t hc qua việc đọc và hoàn thin phiếu hc tp nhà.
- Gii quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong vic ch động to lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lực nhn din các yếu t hình thc và ni dung tác phm.
3. V phm cht
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Giúp HS biết trân trng, ca ngi nhng v đẹp cao quý, phm cht tốt đẹp ca con
ngưi... hình thành hc sinh lòng t trng, li sng trách nhim….
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp, tr li câu hi
- Tranh ảnh liên quan đến văn bản
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
- Bng KWLH
K
Điều em đã biết v
nhà văn Nguyễn
Khi và truyn Mt
người Hà Ni
W
Điu em mun biết
v truyn Một người
Hà Ni
L
Điều em đã hc
đưc v truyn
Một người Hà Ni
H
Em s tiếp tc
nghiên cu v
truyn Một người
Hà Ni theo cách
nào?
.................................
.................................
.................................
...
...................................
...................................
...................................
....
...............................
...............................
...............................
...
.................................
.
.................................
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV cho HS nghe bài hát “Nồng nàn Nội” và đt câu hi: Tác gi cm nhn thế
nào v Hà Ni qua bài hát?
- HS tr li câu hi, GV mi 2 -3 HS chia s.
- GV nhận xét, đánh giá, dẫn dt vào bài hc.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên
quan đến th loại văn bản thông tin và văn bản.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS da vào phn chun b
nhà, nêu nhng hiu ca em v tác gi
và tác phm.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li câu hi.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi
- (1930- 2008), Nguyn Mnh Khi
- Sinh ti Hà Ni
- Nhà văn đưc rèn luyện, trưởng thành
trong quân ngũ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
- Mt trong những cây bút hàng đầu ca
văn xuôi VN t sau cách mng tháng
8/1945.
- Nhà văn luôn xông xáo, bám sát thi
s, kh năng phát hiện vấn đề, phân tích
tâm lý sâu sc.
- Tác phm tiêu biu: Mùa lc (TN),
Đưng trong mây(TT), Mt thi gió
bụi……
2. Tác phm
a. Hoàn cảnh ra đời:1960, gn vi
công cuộc đổi mi của đất nước, đổi
mi của văn học.
b. Xut x:
- Rút t tp truyện Ni trong mt
tôi″ (NXB Hà Nội 1995).
c. Nhan đề:
- Th hiện tưởng ch đ ca tác
phm.
- s trình bày cm nhn, cách nhìn,
quan nim v người Ni ca nhà
văn.
- Định hướng tư tưởng ca tác phm.
d. Nhân vt trung tâm:
Bà Hin:
+ Thi gian cuộc đi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Thi gian ca lch s, xã hi
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV chia nhóm và cho HS tho lun,
hoàn thin các bng sau:
+ Nhóm 1: phiếu hc tp s 1.
+ Nhóm 2: phiếu hc tp s 2.
+ Nhóm 3: phiếu hc tp s 3.
+ Nhóm 4: phiếu hc tp s 4.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Nhân vt bà Hin
a. Vài nét chung
- Tác gi gii thiu: chúng tôi gi là cô,
cô Hin-> t nhiên, gin d, chân thc -
> Tình cm yêu mến
- Xinh đẹp, thông minh
- Trong nhận định ca nhân vật tôi:
…đích thị là tư sản”
b. Tính cách
* Bà hin trong cuc sống gia đình:
- Quan nim v ngưi chng:
+ Chn mt ông giáo cp tiu hc hin
lành, chăm chỉ
+ Không chọn văn nhân, quan chức
=> Xây dng một gia đình bình ổn
- Quan nim v người v:
+ Đàn bà là nội tướng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Người ph n người quán xuyến
mi vic, gi la cho hnh phúc
- Quan nim v dy con:
+ Vic sinh con, chm dt tui 40,
mun con t lp không bám vào anh ch
+ Dy con: từng đường đi, nước : Sng
chun mc t cách ăn nói, cách cầm bát
đũa: Dạy con biết xu h, t trng
=> Hiền ngưi ph n t trng,
t ch, biết lo toan tính toán trưc sau,
luôn gi đưc chun mc gia phong.
*Bà Hin trong nếp sinh hot ca
người Hà Ni:
- Trước 1954: Sng vi Hà Ni
- Sau 1954: nhiu biến động nhưng
vn gn vi Ni; Gi nếp sng,
nếp nghĩ của người Ni, trong cách
ăn ở, nói năng, cư xử.
- Sau 1975:
+ Vn m tic
+ Gi nét đẹp của người Hà Ni
+ Phòng khách sang trng; cái khánh,
sp g chân qu, bát thu tiên men
đỏ….
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
=> Chất văn hoá của người Hà Nội đã
thm sâu vào li sng, tâm hn bà Hin
->Bà như một ht bi vàng ca Hà Ni
*Bà Hiền trước nhng biến động ca
lch s, xã hi:
- Sau năm 1954:
+ Vn li Hà Ni
+ Khng định: “Cả đời tao chưa bị ai
cám dỗ”
+ Thng thn nhn xét v chế độ mi:
vui hơi nhiều, nói hơi nhiều…can thiệp
vào nhiu vic của dân quá…
+ Tnh táo trong việc làm ăn
+ Luôn gi nếp sinh hot t xưa đến nay
+ bảo: Tao bộ mặt sn, mt
cách sông rất sản nhưng lại không bóc
lột ai sao thành tư sản được”
-Sau 1975:
+ Vn gi thói quen cũ, mở tic cho
những người Hà Ni để lưu giữ v đp
của đất kinh kì
+ Luôn gi vng v đẹp của người Hà
Nội trước những văn hoá du nhp t bên
ngoài
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+Trong mi biến c, luôn tin Hà Ni
vẫn đẹp, văn hoá Nội như cây si cổ
th
=> Hin một người Ni lch
thip, nho nhã, khiêm tn luôn yêu, gn
t hào v mảnh đất kinh văn
hiến.
2. Nhân vật người k chuyn
- Yêu Ni, hiu Hà Ni, say nét
đẹp văn hóa của ngưi Hà Ni.
- Có cái nhìn lch lãm, sâu sc.
- Cách k chuyn va thân tình va hóm
hỉnh nhưng vẫn khẳng định được giá tr
ca kinh nghim cá nhân.
- Ging k: Chiêm nghim- triết lý.
- Ngôn ng: va gin d va giàu ng ý
và triết lý.
3. Đặc sc ngh thut ca truyn
- Ngh thut trn thut:
+ Đt mt s vic, mt hiện tượng trước
nhiều cách đánh giá.
+ K bằng đi thoi, bng phân tích,
bình lun.
- Ngh thut xây dng nhân vt: Khc
ha tính cách nhân vt qua li k đối
thoi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS tng kết v giá tr ni
dung và ngh thut ca truyn ngn.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li câu hi.
ớc 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
- Chi tiết ngh thuật đặc sc: Hình nh
cây si c th, ht bi vàng...
III. Tng kết
1. Ni dung
- Khc ho v đẹp của người Ni qua
nhân vât cô Hin.
- S trân trng tình yêu tha thiết đối
vi Hà Ni.
2. Ngh thut
Truyn ngn hiện đại vi cách k
chuyn linh hot, tình hung kch tính,
hp dn, ngh thut miêu t cnh tâm
tinh tế, nhiu hình ảnh nghĩa biểu
ng, n d, giàu cảm xúc…
Phiếu hc tp s 1:
K
Điều em đã biết v
tác gi và truyn:
Một người Hà Ni
W
Điu em mun biết
v tác gi và truyn
Một người Hà Ni?
L
Điều em đã hc
đưc v truyn qua
vic chun b câu
hi ?
H
Em s tiếp tc
nghiên cu v
truyn Một người
Hà Ni theo cách
nào?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Phiếu hc tp s 2
Vài nét chung v bà Hin
Lit các chi tiết nhn xét v Hin
- Mi quan h gia nhân vt tôi
và bà Hin?
- hiền được gii thiu là
người như thế nào?
- Nhân vt tôi nhận định gì v
Hin qua cách sng ca bà?
Phiếu hc tp s 3
Tìm hiu nh cách ca Hin
trong cuc sống gia đình
Tìm các chi tiết và nhn xét
- Bà Hin chn chồng như thế nào?
- Bà quan nim thế nào v người v?
-Quan nim dy con ca Hin ra
sao?
Phiếu hc tp s 4
Tìm hiu tính cách ca Hin
trong nếp sinh hot của người
Ni
Tìm các chi tiết và nhn xét
- Tìm nhng chi tiết để thấy được
bà Hin luôn gi nếp sinh hot ca
ngưi Hà Ni:
+ Trước năm 1954:
+ Sau 1954:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Sau 1975:
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS tr li các hi trc nghim sau:
Câu 1: “Một người Hà Nội” thuộc th loi gì?
A. Kch
B. Truyn ngn
C. Truyn dài
D. Tiu thuyết
Câu 2: “Một người Hà Nội” xoay quanh cuộc đời ca nhân vt nào?
A. Anh Khi
B. Anh Dũng
C. Cô Hin
D. Ch Đại
Câu 3: Nhân vt tôi trong truyn ngắn “Một người Hà Nội” là ai?
A. Người h hàng xa ca cô Hin
B. Con trai ln nht ca cô Hin
C. Ngưi con r ca cô Hin
D. Con gái ln ca cô Hin
Câu 4: Viết đoạn văn 5-6 câu nêu cm nhn v một hình tượng trong truyn.
- HS tiếp nhn nhim v, thiết kế sơ đồ.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS thc hin bài tp:
+ Chuyên cây si c th đền Ngọc Sơn bị đânhs bật r ri li hi sinh gi cho a/c
suy nghĩ gì?
+ Theo em thế h tr cần làm đ gi gìn v đẹp ca chốn kinh ngàn năm văn
hiến?
- HS tiếp nhn nhim v, viết bài.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc, tng kết tiết hc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
************************************************
Thực hành đọc hiu:
Tng hai
(Phong Điệp)
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt
-Phân tích đánh giá được mt s yếu t hình thc( chi tiết tiêu biu, s kết ni
gia lời người k chuyn và li nhân vt) và nội dung (đề tài, ch đề, tư tưởng,triết
nhân sinh)…) của truyn ngn hiện đại. Nêu được ý nghĩa tác đng của văn bn
văn học trong việc làm thay đổi suy nghĩ, tình cảm, cách nhìn và cách đánh giá ca
cá nhân đối với văn học và cuc sng.
-Nhn diện và phân tích được tác dng ca mt s hiện tượng phá v nhng quy tc
ngôn ng thông thường trong khi nói viết t đó ý thức bước đầu biết vn
dng quy tc ngôn ng mt cách hiu qu, sáng to.
-Biết viết bài văn nghị lun và thuyết trình, gii thiu mt tác phm truyn theo la
chn cá nhân.
-Biết gi gìn, phát huy các giá tr văn hóa tốt đẹp; tin tưởng vào phm cht trong
sáng, cao thượng, tình yêu và lòng can đảm của con người.
2. Năng lực
2.1.Năng lực đặc thù
c
-Đọc hiu ni dung
+ Biết phân tích các chi tiết tiêu biu, s kết ni gia lời người k chuyn li nhân
vt mi quan h ca chúng trong tính chnh th ca tác phm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Phân tích và đánh giá được đề tài, ch đề, tư tưởng, triết lí nhân sinh mà văn bn
mun gửi đến người đọc thông qua hình thc ngh thut của văn bản; phân tích được
mt s căn c để xác định đề tài,ch đề, tư tưởng ca tác phm.
+ Phân tích và đánh giá đưc tình cm, cm xúc, cm hng ch đạo mà người viết
th hin qua văn bn.
-Đọc hiu hình thc
+ Nhn biết và phân tích được mt s yếu t ca truyện như: nhân vt, câu chuyn,
ngưi k chuyn, đim nhìn, li ngưi k chuyn, li nhân vt,...
-Đọc m rng
+ Đọc ti thiểu 3 văn bản văn học (bao gm c văn bản được ng dn đọc trên
mng Internet) có th loại và độ dài tương đương với các văn bản đã hc.
-Liên h, so sánh, kết ni
+ Nêu được ý nghĩa hay tác đng ca tác phẩm văn học đối vi quan nim, cách
nhìn, cách nghĩ tình cm ca người đọc; th hin đưc cm xúc s đánh giá
ca cá nhân đối với văn học và cuc sng.
2.2. Năng lực chung
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống trong học tập,
trong cuộc sống; phát hiện nêu được tình huống vấn đề trong học tập, trong
cuộc sống.
3. Phm cht
- Yêu thương, trân trọng hnh phúc nh bé quanh mình
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
-Kết lun, nhận định, giáo viên dn dt vào bài hc: Mi một con người s mt
nhng chốn bình yên cho riêng mình, đó th tình bn, ng có thể là trong tình
yêu những người cho rng chn bình yên nht tình cảm gia đình. Sau bao
nhiêu gian lao, bão táp con người ta đều mong được v bên gia đình đ đưc yêu
thương, an ủi. Hnh phúc là gi? Làm thế nào đ đưc hnh phúc? Ngày hôm nay
qua tác phm Tầng hai” của Phong Điệp chunghs ta sgiải được cho mình điều
băn khoăn và trăn trở đó.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiu chung
a. Mc tiêu: Giúp HS chun b các điều kin cn thiết để đọc hiểu văn bản, hướng
dẫn đọc và rèn luyn các chiến thuật đọc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi liên
quan đến th loại văn bản thông tin và văn bản.
- GV chun bu hi khởi động:
https://www.tiktok.com/@mface.stt/video/7208771945750465793
Hc sinh theo dõi video sau đó trả li câu hỏi: Quan điểm ca em v hnh phúc?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu
hi
? Nêu nhng hiu biết ca em v tác
gi Phong Điệp
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn HS đọc và tìm thông
tin.
HS quan sát SGK.
B3: Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS tr li.
HS tr li câu hi ca GV.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
I.Tìm hiu chung
1. Tác giả
- Nhà văn Phong Điệp (sinh năm 1976)
tên thật Phạm Thị Phong Điệp.
sinh tại Nam Định.
- Phong ĐIệp chủ yếu viết về thể loại
truyện ngắn, ít cảm xúc nghệ sĩ, giống
với chất đời thực của chị, luôn quan sát
những cái nhìn khách quan bên ngoài
cuộc sống
- Những truyện bà viết hay, dễ hiểu câu
văn tinh tế đôi khi đơn giản ngắn gọn,
chủ yếu vào các vấn đề chính.
-Chủ yếu các sáng tác của bà về thể loại
truyện, truyện ngắn, truyện dài,…
2. Tác phẩm
* Thể loại: Truyện ngắn
* PTBĐ: Tự sự + Biểu cảm
* Tác phẩm “Tầng hai” in trong tập
truyện ngắn Kẻ dự phần năm 2008
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung và ngh thuật văn bản.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
- GV giao nhim v cho HS đọc phân
vai
- Văn bản chia b c thành my phn?
Ni dung tng phn?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn
bn.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- Hc sinh lần lượt tr li các câu hi
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
NV2:
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đọc - chú thích
2. Bố cục
- Phần 1: Đoạn 1 - Gii thiu nhân vt
Phan hoàn cảnh gia đình chủ nhà
sng trên tng hai
- Phần 2: Đoạn 2,3,4: Cuc sng ca
gia đình chủ nhà trên tng hai qua cái
nhìn ca nhân vt Phan
- Phần 3: Đoạn 5 - S nhn thc v
hnh phúc ni nh v gia đình của
Phan
3. Phân tích
3.1.Tình huống truyện:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
Hc sinh tr li câu hi trong phiếu hc
tp s 1 và s 2
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn
bn.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- Hc sinh lần lượt tr li các câu hi
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Phan - một gái để bám trụ trên
thành phố làm việc đã thuê phòng
một ngôi nhà hai tầng màu xanh biển
nằm quay lưng lưng ra công viên của
một gia đình ba người. Từ đây luôn
theo dõi cuộc sống của họ trên tầng hai.
nhận thấy cuộc sống của đối lập
với gia đình ba người bên trên.
=> Tình huống truyện đời thường từ đó
bộc lộ những suy nghĩa cảm xúc của
nhân vật
3.2. Bi cnh
-Không gian: Hp xoay quanh ngôi nhà
hai tng
-Thi gian: Ch yếu là đêm khuya
3. Nhân vt Phan
a. Gii thiu nhân vt
- Phan - mt gái bám tr ti thành
ph mong được mt cuc sng tt
đẹp
- Công vic: Nhân viên phòng Tiếp th
- Th trường
- Cuc sng:
+ Sáng đi làm sớm còn ti v thì bn
tin cuối ngày đang phát
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Khi v mun s ảnh hưởng đến mi
người cô thường se s tt máy t ngoài
ngõ; thn trng m vòi nước, xòe tay
đỡ dòng nước khi to nên nhng âm
thanh quá chói gt
+ Lúc nào trước khi đi ng trong đầu
cũng chỉ là nhng lp trình sn v công
vic nhng vic mình phi làm vào
ngày mai.
=> Phan là mt cô gái vi cuc sng t
nhạt, đơn. Đng thi, qua hành
động thn trng m vòi nước vào đêm
khuya ca cô, chúng ta thy mt
sng ni tâm chút rt rè,
không mun gây phin toái cho ai
b. Cm nhn ca Phan v cuc sng
tng hai
- Thành viên:
+ Người m ngoài 60 là cu thanh niên
xung phong
+ Con trai làm ng in
+ Con dâu làm công nhân
=> Con người bình thường trong cuc
sng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV3:
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
Nhận xét thông điệp, triết lí mà tác gi
gi gm qua câu chuyn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- HS hình thành kĩ năng khai thác văn
bn.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
- Cuc sng sinh hot: Phan quan sát
lng nghe nhng âm thanh ca tng
trên
+ Người m hin từ, luôn đng viên và
bo v ngưi con dâu ca mình.
+ Người con dâu thì như mt v
nh, lúc thì gin di chng, lúc thì li
yêu thương cười nói nhưng rt
quan tâm m ca mình.
+ Người chng thì hin lên không phi
người chng quá mu mực nhưng
vn rất yêu thương mẹ và v.
=> Tt c diễn ra trong căn phòng cht
hp ch đặt được hai chiếc đệm, t.
Khung cảnh gia đình ba người rt bình
thường như bao gia đình khác, nhưng
người đọc th cm nhận được cái
bình d, cái quan tâm ca các thành viên
trong gia đình dành cho nhau.
c.Thông điệp ca tác gi qua tác
phm
- Truyn ngn Tầng hai đã vẽ ra hai cuc
sống đối lp, gia mt bên s đơn,
vi vi cuc sng hàng ngày mt
bên bức tranh gia đình đơn gin, m
áp. - Giá tr triết v cuc sng v hnh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- Hc sinh lần lượt tr li các câu hi
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
phúc: Con người ta c mi tìm kiếm,
theo đuổi hnh phúc những điều xa
vi, my ai nhn ra, hnh phúc không
phi cái ln lao, ngay bên
cạnh chúng ta. Đó gia định êm m,
hnh phúc.
4. Ngh thut
- Ct truyn nh nhàng, đời thường
- Nhân vt không tính phc tp,
đơm giản
- T ng gin d, chân thc
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Thông điệp ý nghĩa triết nhân sinh v mi quan h gia
nhân và cộng đồng qua hình tác phm? Em hãy viết một đoạn văn ngắn để th hin
điều đó
- HS tiếp nhn nhim v, thiết kế sơ đồ.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS thc hin bài tp: V sơ đồ tư duy tác phẩm “Tầng hai”.
- HS tiếp nhn nhim v, viết bài.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc, tng kết tiết hc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng
các phong cách hc
khác nhau của người
hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun
************************************************
Thc hành tiếng Vit trang 23
Hiện tượng phá v nhng quy tc ngôn ng thông thưng
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Hiu nhn diện được các hiện tượng phá v nhng quy tắc thông thường khi nói
và viết trong tiếng Vit.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Năng lực giao tiếp và hp tác: kh năng thực hin nhim v một cách độc lp hay
theo nhóm; trao đổi tích cc vi giáo viên và các bn khác trong lp.
- Năng lực t ch và t hc: biết lng nghe và chia s ý kiến cá nhân vi bn, nhóm
và GV. Tích cc tham gia các hoạt động trong lp.
- Gii quyết vấn đề và sáng to: biết vn dng hp kiến thức , tư duy logic, sáng tạo
khi gii quyết vn đề.
b. Năng lực đặc thù
- Nhn diện phân tích được tác dng ca mt s hiện tượng phá v nhng quy tc
ngôn ng thông thường trong khi nói viết, t đó ý thức bước đu biết vn
dng quy tc mt cách hiu qu, sáng to.
3. V phm cht
- Biết gi gìn s trong sáng ca tiếng Vit.
- HS có ý thc vn dng bài hc vào các tình hung, hoàn cnh thc tế đi sng ca
bn thân.
- Làm ch đưc bn thân trong quá trình hc tp, có ý thc vn dng kiến thc vào
giao tiếp và to lập văn bản.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chc cho HS tìm hiu kiến thc ng văn qua trò chơi “Nhóm nào nhanh
hơn”
- GV yêu cu HS quan sát ng liu, tr li lần lượt các câu hi:
+ Thế nào vic hiện tượng phá v nhng quy tc ngôn ng thông thường trong
nói và viết?
*D kiến sn phm:
Hiện tượng phá v nhng quy tc ngôn ng thông thường trong nói viết vic
không tuân th mt cách có ch ý mt s nhng quy tc (phát âm, dùng t, cu to
câu, cm t, dấu câu...) để th hin nhng s vt, hiện tượng, cm xúc, nhận xét đc
bit ...nhằm tăng cường hiu qu giao tiếp.
+ K tên các trường hp phá v các quy tc ngôn ng thông thường? Xác định trường
hp phá v quy tc ngôn ng thông thường trong ng liu và nêu tác dng ca nó:
Nng xung, tri lên, sâu chót vót
Sông dài, tri rng, bến cô liêu
Huy Cn, Tràng giang
*D kiến sn phm:
a. Các trường hp phá v nhng quy tc ngôn ng thông thường:
- Tách ri các tiếng trong t
- Kết hp t bất bình thường
- Chuyn t loi
- Thay đổi trt t t trong cm t
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Thay đổi trt trt t t trong câu
- Tỉnh lược thành phn chính
- Tách mt b phn thành câu
- S dụng câu đặc bit
b. Ng liu s dng cách kết hp t bất bình thường trong các cm t:
Sâu chót vót
Chót vót là tính t ch độ cao, tác gi dùng kết hp vi tính t ch độ sâu. Vi cách
kết hợp này, không gian như được m ra theo 4 chiu: dài, rng, cao, sâu; vì không
gian tr nên mênh mông, rn ngợp hơn.
- GV kết ni, dn vào bài: Tiếng Vit ngôn ng chung ph biến nht c
ta. Tiếng Vit nhng v đẹp, s độc đáo những yêu cu s dng riêng. Cùng
mt ý diễn đạt, nhưng vi nhng cách diễn đạt khác nhau s mang li nhng hiu
qu giao tiếp khác nhau. Mt trong những cách để nâng cao hiu qu giao tiếp khi
nói và viết là vic phá v các quy tc ngôn ng thông thường. tiết hc ngày hôm
nay, các em s cùng nhau tìm hiu v hiện tượng này; t đó th làm cho
vic giao tiếp bng ngôn ng ca chúng ta tr nên linh hot và hp dẫn hơn.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu v hiện tượng phá v nhng quy tc ngôn ng
a. Mc tiêu: HS nhn diện được các hiện tượng phá v nhng quy tc ngôn ng
thông thường, phân tích và nêu tác dng ca các hiện tượng đó.
b. Ni dung hoạt động: HS vn dng nhng kiến thức đã học đ nhn din, phân
tích các trường hp phá v các quy tc ngôn ng thông thường.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin: GV t chc cho các em làm vic nhân, theo cặp đôi,
các nhóm nh.
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bước 1: GV giao nhiệm vụ: Theo dõi
SGK trang 23, hoàn thành nhanh bài tập
1, 2, 3
Bài tập 1: Làm việc cá nhân
Xác định những trường hợp nào là hiện
tượng phá vỡ quy tắc ngôn ngữ thông
thường về từ.
GV thể nhắc lại cho HS nhớ các
trường hợp pvỡ những quy tắc ngôn
ngữ thông thường thuộc về từ là:
- Tách rời các tiếng trong từ
- Kết hợp từ bất bình thường
- Chuyển từ loại
- Thay đổi trật tự từ trong cụm từ
- Thay đổi trật trật tự từ trong câu
II.Thực hành
1. Bài tập 1
a. Ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành
- Hiện tượng tách rời các tiếng trong từ:
Ăn ngay thật ăn ngay thật thực chất
là ăn ở ngay thật.
Câu tục ngữ nghĩa là: ăn ngay thẳng,
thật thà, mọi bệnh tật, tội lỗi đều qua khỏi.
b. Những là đắp nhớ đổi sầu
Tuyết sương nhuộm nửa mái đầu hoa râm
-
Hiện tượng tách rời các tiếng trong từ
đổi trật tự đắp nhớ đổi sầu đắp đổi sầu
nhớ, tức là hết nhớ lại đến sầu, hết sầu lại
nhớ, nhớ sầu cứ đắp đổi thay phiên nhau.
c. Trăng rất trăng trăng của tình yêu
(Xuân Diệu)
-
Hiện tượng chuyển từ loại
Trăng trong tiếng Việt danh từ. Trong
câu của Xuân Diệu, từ trăng thứ 2 được
chuyển thành nh từ, nghĩa đẹp,
lãng mạn…
d.Càng thấy anh đứng yên, họ càng được
ngắm, càng cho anh muốn pha trò
như thế, nên càng cười già! (Nguyễn
Công Hoan)
- Hiện tượng kết hợp từ bất bình thường
Cười già già tính từ có thể chỉ tuổi tác
của con người, cây cỏ, con vật… ời già
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài tập 2: Thảo luận theo cặp
Phân tích hiện tượng phá vỡ quy tắc
thông thường gây nên tiếng cười bất
ngờ trong truyện cười dân gian
Bài tập 3, 4: Thảo luận nhóm (5
phút): GV chia lớp thành 4 nhóm:
-
Nhóm 1: Câu a, b bài 3,
-
Nhóm 2: Câu c, d bài 3
-
Nhóm 3: câu a, b bài 4
-
Nhóm 4: Câu c, d bài 4
Bài 3: Tìm phân tích hiện tượng
phá vquy tắc thông thường của từ
trong những câu sau
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: Báo cáo, tho luận:
- GV gọi đại diện một số HS phát biểu.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
nghĩa là cười nhiều, cười một cách quá
đáng.
e.Có phải duyên nhau thì thắm lại
Đừng xanh như lá, bạc như vôi
(Hồ Xuân Hương)
-
Không hiện tượng phá vỡ các quy tắc
ngôn ngữ thông thường về từ.
Bài tập 2
Tác giả dân gian trong truyện cười trên đã
sử dụng cách kết hợp từ bất bình thường
để tạo ra tiếng cười.
Đậu ph món ăn đưc chế biến t đậu
tương, được ép thành bánh(Từ điển tiếng
Việt, Hoàng Phê). Ta thường thấy đậu
ph cân, đậu ph thanh ch không thy
đậu ph làng, đậu ph chùa và càng không
th “đậu ph làng cắn đậu ph chùa”.
Người đọc bật cười cách đáp của chú
tiu. Bi chú tiu biết chắc c xơi tht
cy vụng cụ li bảo ăn đậu ph nên
chú tiu tr lời sư cụ như một s chp nhn
câu nói của sư cụ.
Bài tập 3:
a. Tình thư một bức phong còn kín
Gió nơi đâu gượng mở xem
(Nguyễn Trãi)
- Hiện tượng đảo trật tự từ trong cụm từ:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
nhận xét chỉnh sửa, bổ sung (nếu
cần).
Đánh giá theo thang điểm 10:
-
Nội dung: 5 điểm
-
Trình bày: 3 điểm
-
Thái độ học tập: 2 điểm
Tình thư một bức cụm từ gốc: một bức
thư tình. Việc đảo từ nhấn mạnh tính chất
của bức thư. Đây không phải bức thư
bình thường thư tình. Nguyễn Trãi đã
đảo đến hai lần từ trong cụm từ này.
Thư tình gọi Tình thư ,cách gọi này gợi
sự lãng mạn, lại rất hợp với phong còn kín
vừa lãng mạn lại rất trang trọng.
b. Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà
(Bà Huyện Thanh Quan)
-
Hiện tượng đảo trật tự từ trong cụm từ
trong câu ở cả hai câu thơ:
+ Đảo trật tự từ trong cụm từ: tiều vài chú
vài chú tiều; chợ mấy nhà mấy nhà
chợ
+ Đảo trật tự từ trong câu:
Câu gốc: Dưới núi vài chú tiều lom khom;
bên sông mấy nhà chợ lác đác.
-
Tác dụng: nhấn mạnh dáng hình của
những chú tiều số lượng của các ngôi
nhà bên sông. Con người, cảnh vật ăn ý
với nhau; không gian yên tĩnh, con người
lặng lẽ.
c. Đã hết thời, thứ nghệ thuật khéo léo phấn
son bên trong mục ruỗng, nghèo n
(Nguyễn Đình Thi).
-
Hiện tượng thay đổi trật tự từ trong câu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đã hết thời vị ngữ được đảo lên đầu
câu.
-
Tác dụng: nhấn mạnh thời gian tồn tại và
đặc điểm của thứ nghệ thuật như Nguyễn
Đình Thi đã nói. Qua đó, tác giả cũng bày
tỏ thái độ của mình với sự việc được nói
đến. Dường như nhà thơ đã chđợi điều
này từ trước, tác giả cảm thấy vui mừng
khi thứ nghệ thuật mang nặng tính hình
thức nhưng nội dung đã kỹ, nghèo nàn.
d. Trong cái hang tối tăm bẩn thỉu ấy, sống
một đời khốn nạn những người gầy gò,
rách rưới (Thạch Lam)
-
Hiện tượng đảo trật tự từ trong câu:
Sống một đời khốn nạn vị ngữ được
đảo lên trước chủ ngữ.
-
Tác dụng: nhấn mạnh cuộc đời khổ sở,
khó nhọc của những con người dưới đáy
hội trong tác phẩm của Thạch Lam. Họ
không nhà để ở, không cơm để ăn,
quần áo để mặc. Qua đó, nhà văn bày tỏ
sự thương cảm đối với tầng lớp này.
Bài tập 4
Tìm câu tỉnh lược và u đặc biệt trong các
ví dụ và phân tích tác dụng.
a. Cái ngực phanh, đầy những nét chạm trổ
rồng phượng với một ông tướng cầm chuỳ,
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
cả hai cánh tay cũng thế. Trông gớm chết!
(Nam Cao)
Câu "Trông gớm chết!" bị lược bthành
phần chủ ngữ có tác dụng làm câu gọn hơn,
thông tin truyền tải nhanh tránh lặp từ,
đồng thời bộc lộ một ch trực tiếp cảm xúc
của chủ thể.
b. Hàng xóm phải một bữa điếc tai, nhưng
có lẽ trong bụng thì họ hả: xưa nay họ mới
chỉ được nghe cả, hai, ba,
nhà cụ chửi người ta, bây giờ họ mới
được nghe người ta chửi lại cả nhà cụ Bá.
chửi mới sướng miệng làm sao! Mới
ngoa ngoắt làm sao! (Nam Cao)
Câu "Mà chửi mới sướng miệng làm sao!
Mới ngoa ngoắt làm sao!" thiếu thành phần
chủ ngữ tác dụng làm câu ngắn gọn,
đồng thời thể hiện được ý đồ nghệ thuật của
tác giả. Biện pháp tỉnh lược kết hợp với
biện pháp lặp làm cho giọng văn nhanh
hơn, gợi cảm giác hỉ hả trong lòng người
viết. Dường như, Nam Cao cũng hòa chung
tâm trạng với những người dân trong làng
Vũ Đại.
c. Kéo chăn về phía ấy, sao cứ dồn clại
cho mẹ thế này. Ừ, không đói thì thôi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Khuya rồi. Ngủ đi, mai còn đi làm sớm, con
. (Phong Điệp)
Câu "Ừ, không đói thì thôi." Ngủ đi, mai
còn đi làm sớm, tác dụng làm câu ngắn
gọn, gợi không khí nói chuyện gần gũi,
thân quen. Người mẹ quan tâm con rất ân
cần, nhẹ nhàng.
d. vợ hỏi lại: “Ông đứng máy được
không?". Ông chồng trả lời: “Không."-
“Ông sắp chữ được không?” -
“Không.”. (Nguyễn Khải)
Câu “Không.” tác dụng làm câu ngắn
gọn, truyền tải thông tin nhanh chóng tới
người nghe. Liên kết với cả câu chuyện,
đoạn hội thoại cho ta thấy: vợ người
hiểu thời thế, bà biết cách đặt đúng câu hỏi
để tác động vào tâm lý ông chồng, từ đó
hành động đúng.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS làm bài tp: Tìm hiện tượng pv quy tc ngôn ng trong các
trường hp sau và phân tích tác dng ca hiện tượng đó:
a. Cây bưởi nhà mình đãng trí
B quên năm ngoái mùa hoa
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Năm nay bưởi chng hi tiếc
Ra hoa nhiu gp đôi ba
(Trần Lê Văn, Hơi sức ca cây)
b. Nhưng trên mt bin, ùn ùn t đâu đến - dân chài bo t Thy ph đùn lên - mt
đám sương mù dày đặc, mang v mn và hơi lạnh thm thía."
(Bùi Hin, Chiu sương)
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ sung cho bài ca bn (nếu cn).
*D kiến sn phm:
a. Hiện tượng đảo trt t trong câu: t "mùa hoa" đảo với "năm ngoái".
Tác dng: + nhn mnh thời gian mà cây bưởi quên n hoa - năm ngoái.
+ giúp câu thơ trở n sinh động, hp dn và lôi cuốn hơn.
b. Hiện tượng đảo trt t t trong câu: "ùn ùn t đâu đến - dân chài bo t Thy
ph đùn lên - một đám sương dày đc" câu gc "một đám sương mù dày
đặc ùn ùn t đâu đến, dân chài bào t Thy ph đùn lên".
S đảo trt t t này nhn mnh s xut hin bt ng dày đặc ca những đám
mây, giúp câu tr nên hp dẫn hơn. Nó cũng có thể giúp to ra hiu ng ni bt và
độc đáo, thu hút sự chú ý của độc gi.
- Nhận xét thái độ hc tp và kết qu làm vic nhóm ca HS.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc hi
đáp.
- T chc trò
chơi
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc ca người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
************************************************
Viết:
Viết bài ngh lun v mt tác phm truyn
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS xác định được các bước viết một bài văn ngh lun v mt tác phm truyn:
chun b, tìm ý và lp dàn ý, viết, kim tra và chnh sa.
- HS viết được văn bản ngh luận phân tích, đánh giá toàn b mt tác phm truyn;
một trích đoạn; mt nhân vt; mt khía cnh thuc v ni dung hoc ngh thut ca
truyn.
2. V năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lc t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực
hp tác...
b. Năng lực đặc thù
- Năng lc ngôn ng: biết to ra ý, t ý đúng đến ý hay, ý sáng to mi mẻ, độc đáo.
T ý tưởng biết s dng ngôn ng như dùng từ đặt câu, các bin pháp tu t để din
đạt ý tưởng mt cách hình nh, khác l, hp dẫn…
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Năng lực văn học: biết to ra sn phm mang tính ngh thuật: bài văn ngh lun
văn học.
3. V phm cht
- Giúp HS rèn luyn ý thc t giác, nghiêm túc, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV dn dắt HS tham gia trò chơi “Ai nhanh hơn”?
- HS chn câu hi đúng nhất để cng c kiến thc v văn nghị lun.
Câu 1: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng với đặc điểm của văn nghị lun
?
A. Nhm tái hin s việc, người, vt, cnh một cách sinh động
B. Nhm thuyết phục người đọc, người nghe v mt ý kiến, một quan đim, mt
nhận xét nào đó.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. Luận điểm rõ ràng, lp lun cht ch, dn chng thuyết phc.
D. Ý kiến, quan điểm, nhận xét nêu nên trong văn nghị lun phải hướng ti gii
quyết nhng vẫn đề có thực trong đời sng thì mới có ý nghĩa.
Đáp án: A
Câu 2: Văn nghị luận KHÔNG được trình bày dưi dng nào ?
A. K li din biến s vic
B. Đề xut mt ý kiến
C. Đưa ra một nhn xét
D. Bàn bc, thuyết phục người đọc, người nghe v mt vấn đề nào đó bng lí l
dn chng.
Đáp án: A
Câu 3: Để thuyết phục người đọc, người nghe, một bài văn nghị lun cn phi
đạt được nhng yêu cu gì ?
A. Luận điểm phi rõ ràng.
B. Lí l phi thuyết phc
C. Dn chng phi c thể, sinh động
D. C ba yêu cu trên.
Đáp án: D
Câu 4: Đoạn văn sau có phải là đoạn văn nghị lun không?
“[...] Khi con ngỗng đầu đàn mệt mi, nó s chuyn sang v trí bên cánh và mt con
ngng khác s dẫn đầu. Chia s v trí lãnh đo s đem lại li ích cho tt c và nhng
công việc khó khăn nên được thay phiên nhau đm nhn. Tiếng kêu ca by ngng
t đằng sau s động viên những con đi đầu gi đưc tốc độ ca chúng. Nhng li
động viên đã to nên sc mnh cho những người đang ở đầu con sóng, giúp cho h
gi vng tốc độ, thay vì đ h mi ngày phi chịu đựng áp lc công vic và s mt
mi triền miên.”
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(Bài hc t loài ngng - Quà tng ca cuc sng, Trang 97, Nxb Tr, 2003)
A. Có
B. Không
Đáp án: A
Câu 5: Thế nào là luận điểm trong bài văn nghị lun ?
A. Là lí l và dn chứng đưa ra trong tác phẩm.
B. Là cm xúc, suy nghĩ của người đọc sau khi cm nhn tác phm.
C. Là ý kiến th hiện tư tưởng, quan điểm của người nói hoặc người viết.
D. Là cách sp xếp các ý theo mt trình t hp lý.
Đáp án: C
Câu 6: Thế nào là lun c trong bài văn nghị lun ?
A. Là ý kiến th hiện tư tưởng quan điểm của người nói hoặc người viết.
B. Là lí l, dn chng đưa ra làm cơ sở cho luận điểm.
C. Là cách sp xếp các ý, các dn chng theo mt trình t hp lý.
D. Là nêu cm xúc, suy nghĩ của người đọc sau khi cm nhn tác phm
Đáp án: B
- HS tiếp nhn nhim v, chia s.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Trong phn Viết ca bài hc này,
chúng ta s cùng nhau tìm hiu cách viết mt bài văn gii thiu v mt cun sách.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu: Hc sinh thành thục các bước chun b, tìm ý và lp dàn ý
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc phần định hướng
ca SGK
- GV yêu cu HS cho biết thế nào ngh
lun v mt tác phm truyn và nhng
điu cn chú ý đ viết bài ngh lun v
mt tác phm truyn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thc hin nhim v mà GV giao.
Bước 3: o cáo, thảo luận
HS báo cáo kết quả tìm hiểu được,
những HS khác nhận xét, thảo luận, góp
ý.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV định hướng cho HS cht li kiến
thc
1. Một số tri thức về thể loại và lưu ý
khi viết
a. Nghị luận về một tác phẩm truyện.
- Ngh lun v mt tác phm truyn:
phân tích, đánh giá v các yếu t ni
dung, hình thc ca truyn bng nhng
ý kiến, lí l và dn chng c th.
- Yêu cu ngh lun v mt tác phm
truyn: th phân tích, đánh g
toàn b tác phẩm, nhưng cũng th ch
tp trung phân tích mt s yếu t ni
dung hoc hình thc ca truyn.
b. Mt s điu cần chú ý để viết bài
ngh lun v mt tác phm truyn.
- Xác định yêu cu ngh luận đề
bài đã nêu.
- Đọc lại văn bản truyện được nêu ra
trong đề bài, tìm đọc các ngun tài liu
có liên quan đến tác gi, tác phm.
- Suy nghĩ thc hiện theo các c
viết bài ngh luận văn hc: Chun b
Tìm ý lp dàn ý Viết Kim tra
và chnh sa.
Hoạt động 2: Thc hành viết: chun b, tìm ý và lp dàn ý
a. Mc tiêu: Nắm đưc cách viết được bài văn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
-
GV yêu cầu HS đọc SGK phn thc
hành nắm được các bước, yêu cu
của các bước viết bài văn nghị lun v
mt tác phm truyn trong SGK.
-
GV yêu cu HS thc nh lp dàn ý
cho đề văn: V đẹp ca nhân vật Đan-
trong văn bản “Trái tim Đan-kô”
ca Go--ki.
c 2: Thc hin nhim v
-
HS thc hin nhim v mà GV giao
c 3: Báo cáo, tho lun
-
HS chia s dàn ý bài viết
- HS tho luận, đánh gdàn ý bài viết
ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định
-
GV nhn xét vic thc hin nhim v
kết qu thc hin nhim v ca HS;
cht kiến thc.
2. Hướng dẫn thực hành
- c 1: Chun b
+ Đọc kĩ đề bài.
+ Xác định yêu cu ngh lun: V đẹp
ca nhân vt Đan-kô.
+ Đọc lại văn bn truyn “Trái tim
Đan-kô” ca Go--ki, xác định vấn đề
c th của đề: v đẹp ca nhân vật Đan-
Mt khía cnh thuc v ni dung
ca tác phm bài viết s phân tích,
đánh giá.
- c 2: Tìm ý và lp dàn ý.
+ Tr li các câu hỏi liên quan đến
vấn đ ngh lun (phn gi ý trong
SGK).
+ Xác định các yếu t s phân tích, đánh
giá ca vn đề ngh lun, xây dng lun
điểm phân tích đánh giá các yếu t này.
+ Tìm các bng chng c th chng
minh cho các luận điểm.
+ Sp xếp các ý đã tìm theo một b cc
mch lc gm ba phn: MB TB KB.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
(Ph lc 2)
- c 3: Trin khai bài viết
+ Dựa vào dàn ý đã chuẩn b để viết bài
văn hoàn chỉnh
+ Đảm bo b cc ba phn ràng,
mch lc; các luận điểm thân bài cn
làm cho vấn đề nêu m bài; các
bng chng ly t văn bản truyn phi
phù hp; lời văn trong sáng th hin
được thái đ, tình cm của người viết
vi nhân vật được phân tích.
+ cách cm nhn diễn đạt độc đáo,
hình nh, th so sánh các tác phm
khác cùng đề tài, ch đề.
- c 4: Kim tra chnh sa bài viết.
Hoạt động 3: Thc hành viết: viết bài, kim tra và chnh sa
a. Mc tiêu: Hc sinh biết vn dụng năng lực ngôn ng năng lc cm th văn
học để làm bài phân tích tác dng ca hình thc truyn.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS thc hành viết bài văn.
- Sau khi viết xong, GV hướng dn HS
đổi bài cho nhau theo cặp đôi để chm
- Viết bài.
- Chnh sa bài viết.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhn xét theo mu phiếu GV phát sn
(H sơ dạy hc).
- GV nhn xét, tng kết tiết hc.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành viết bài gii thiu, bám sát dàn ý đã lập.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS rà soát, chnh sa bài viết theo gi ý
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Hình thc
hi đáp
- Hình thc
viết bài kim
tra ti lp
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung.
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người
hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác
nhau của người hc
- Báo o thc hin công
vic.
- H thng câu hi bài
tp
- Trao đổi, tho lun
V. K HOCH DY HC
- Phiếu hướng dn chnh sa bài viết.
*****************************************
Nói và nghe:
Gii thiu mt tác phm truyn
I. MC TIÊU
1. V mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết vn dụng được các kiến thức sau trong khi đc, viết, nói nghe, thc
hành tiếng Việt để gii thiu mt tác phm truyn.
2. V năng lực
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Năng lực chung
- Năng lc t ch, t hc: ch động, tích cc hoàn thành các nhim v hc tp do
giáo viên chuyển giao trước khi đến lp; ch động ghi chép thông tin.
- Năng lực giao tiếp hp tác:ch đng, t tin trao đổi thông tin vi các thành viên
trong nhóm, lp giáo viên; lng nghe phn hi tích cc trong giao tiếp; nhn
xét được ưu điểm, thiếu sót ca bn thân, ca tng thành viên trong nhóm và ca c
nhóm trong công vic.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: phân tích, phát hiện được tình hung trong
hc tp, trong cuc sng; lng nghe và tiếp nhn thông tin vi s cân nhc, chn lc.
b. Năng lực đặc thù
- Biết gii thiệu đánh giá về mt tác phm truyn theo la chn ca cá nhân.
- Nghe và nm bắt được ni dung gii thiệu , quan điểm của người nói cũng như biết
nhn xét v ni dung và hình thc gii thiu v v đẹp ca mt tác phẩm văn học.
- Biết tho lun v mt vấn đề nhng ý kiến khác nhau; đưa ra đưc những căn
c thuyết phục để bo v hay bác b mt ý kiến nào đó về v đp ca mt tác phm
truyn trên tinh thn tôn trọng người đối thoi.
3. V phm cht
- Trách nhim (gi gìn, trân trng, yêu mến, t hào v v đẹp ca tác phẩm văn học).
- Có ý thc tôn trng trong tho lun, gii thiu.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Giáo án, tài liu tham kho, kế hoch bài dy
- Phiếu hc tp
- Bng giao nhim v cho HS hoạt động trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho HS nhà
2. Chun b ca hc sinh
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế, to hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim
v hc tp ca mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS tr li nhng câu hi mang tính gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái độ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chức trò chơi “Đoán ý đồng đội”.
-GV Chia lớp thành 2 đội , mỗi đi c 01 đại din lên bốc thăm gói từ khóa.
+ Mi gói t khóa gm tên ca 2tác phẩm văn học/ đoạn trích đã học có trong SGK
Ng n 10,11 bộ Cánh diu.
+ Mỗi đội s có tối đa 3 phút để va mô t va tr lời.’
+ Bạn đại din sau khi bốc thăm gói từ khóa s t tên tác phẩm/ đoạn trích đ
các bạn phía dưới đội mình đoán ra đó tác phẩm/ đoạn trích nào, ca tác gi nào
(nếu có). (Lưu ý: phần t không được cha t ng trong tên tác phẩm/ đoạn
trích).
- HS tiếp nhn nhim v, chia s.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Định hướng
a. Mc tiêu: Nhn biết được các yêu cu, mục đích của bài.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kết hợp hướng dn của GV để chun b bài nói
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc mục 1.Định hướng
(SGK) và tr li câu hi:
+ Thế nào gii thiu mt tác phm
truyn?
+ Để gii thiu mt tác phm truyn,
chúng ta cn làm gì?
+ Khi tho lun mt tác phm truyn, ta
cn chú ý nhng gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tr li câu hi.
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, b sung, cht
li kiến thc.
1. Định hướng
-Gii thiu mt tác phm truyn là trình
bày ràng bng li v mt hoc nhiu
phương diện liên quan đến ni dung
ngh thut ca tác phm truyện đc sc
mà em yêu thích.
- Để gii thiu mt tác phm truyn cn
lưu ý
+ Đọc truyện, tìm hiu, ghi li các
thông tin v tác gi, bi cảnh văn hóa
hi ca tác phm, tóm tt truyn, nm
vững đặc sc hình thc và ni dung ca
truyn
+ Xem li dàn ý và bài viết đã thực hin
phn viết,suy nghĩ đ tìm ý hoc b
sung ý mi nhm tìm ra góc nhìn riêng
so với bài đã viết hoc các tài liệu đã
tham khảo, điều chnh dàn ý cho mch
lc, phù hp
+ Xác định mục đích, bối cảnh, đối
ng nghe thuyết trình để có hình thc
trình bày phù hp.
Hoạt động 2: Thc hành
a. Mc tiêu: Nắm đưc cách xây dựng bài nói đạt yêu cu
b. Ni dung: HS s dng SGK, kết hợp hướng dn của GV để chun b bài nói
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cầu HS đọc yêu cu ca bài
thc hành:
+ Yêu cu c lớp đọc thc hin yêu
cu ca bài tp theo nhóm.
+ Thc hin các khâu chun b xem
li cách tìm ý, lp dàn ý cho bài thuyết
trình.
- GV yêu cu HS tiến hành chun b theo
các bước hướng dn trong SGK.
+ GV yêu cu HS làm vic nhân, xem
li ni dung mc a,b trong phn Viết để
vn dng thc hin bài tp.
+ HS đọc lại các hướng dn trong phn
1. Định hướng đ nắm được các lưu ý
khi nói.
- Sau khi chun b, tìm ý lp dàn ý,
GV yêu cu HS trình bày theo trình t:
+ Người nói trình bày vấn đề theo dàn ý
đã chuẩn b.
+ Người nghe ghi li các ý chính ca bài
thuyết trình.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
2. Thc hành
a. Chun b
-Đọc lại văn bản Trái Tim Đan ko các
tài liệu liên quan đến tác gi, tác phm.
- Xác định: đối tượng, không gian, thi
gian nói đ cách thc trình bày phù
hp.
- Chun b tranh, ảnh, video, liu,
máy tính, máy chiếu (nếu có).
b. Tìm ý và lp dàn ý
*Tìm ý:
- Xem lại dàn ý đã chuẩn b, b sung và
chnh sa phn viết
*Lp dàn ý:chú ý b cc bài viết, sp
sếp các ý mch lc phù hp
c. Nói và nghe
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu
tr li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, cht
li kiến thc.
Hoạt động 3: Trao đổi v bài nói
a. Mc tiêu: Nắm được cách đánh giá bài nói/trình bày
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức đ tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
- GV hướng dẫn HS đánh giá bài nói/
phn trình bày ca bạn theo hướng dn
trong SGK.
- GV đặt thêm câu hỏi, HS suy nghĩ tr
li:
- Ngưi nói:
+ Điu em hài lòng v bài trình bày ca
mình là gì?
+ Điu em muốn thay đổi trong bài
trình bày đó?
- Ngưi nghe:
d. Kim tra và chnh sa
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Em thy bài trình bày ca bn
thuyết phc không? Vì sao?
+ Điều em rút ra được bài trình bày ca
bn là gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Trao đổi tho lun, báo cáo
sn phm
- HS trình bày sn phm tho lun.
- GV gi HS khác nhn xét, b sung
câu tr li ca bn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS thc hành nói li, da trên những góp ý và đánh giá của giáo
viên và các bn.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS: đọc n bản phn và tr li các câu hi, làm bài tp phn T đánh
giá: Nắng đẹp min quê ngoi (SGK trang 29)
- HS thc hin nhim v.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
*D kiến sn phm:
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: Tác gi k v nhân vt tôi với điều kin cuc sng tt, nh s khéo léo
gii kết bn vi những người ch huy xâm chiếm nước ta lúc by gi. Vì mun to
mi quan h tt vi những người ch huy Pháp, nhân vật tôi đã cùng với hai người
lưu manh đã la mt cô gái tr đến nhà trung úy người Pháp. Ch mt chút day dt
đã làm ra hành động đấy, nhưng đã b che lp bi lòng tham vi ca ci vt
chất. Đứng trước vt chất, con người đều b cám d, nht trong bi cnh chiến
tranh lúc by gi. nhân vật tôi cũng không phải ngoi l. Mt gái mi còn
đang ở đ tui rt tr, ch còn vài tháng nữa là cưới nhưng lại rơi vào tay của nhng
con xu xa va quyn thế. Sau đó gái chết đi do bị viên trung úy bắn, nhưng
vn gi đưc tinh thn kiên quyết không khut phục đến cùng trưc lúc chết. Sau
khi chiến tranh đã kết thúc, vì nh quê ngoi ca mình mà nhân vật tôi đã cùng vi
ch gái quay tr lại đây. Cuộc gp g với người dượng đã đem đến bao nhiêu câu
chuyn ni day dt ln trong lòng ca nhân vật tôi. Người dượng hin vi v mc
mạc thân thương, đang k v nhng cái mất mát gia đình đã tri qua trong
chiến tranh. Ri k v người con gái út đã chết khi ch mới mười tám tui. Nhân vt
nhn ra rằng đó cô gái mình đã lừa năm nào chính là người em h ca mình.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Mt nỗi ăn năn, đau khổ dâng trào trong lòng nhân vt tôi. Khi biết s thật đó, người
ợng đã im lặng thay cho s tha th vi những điều ác mà nhân vật tôi đã làm. Gi
đây khi đứng trước m của người em đã tng b mình la chết, nhân vật tôi như ngộ
ra được rt nhiều điu. Dù cái xu có luôn tn tại, chà đạp con người, nhưng cái tt
đẹp vẫn luôn trường tn mãnh lit. Bc tranh thiên nhiên bui chiu quê ngoi hin
lên thật đẹp nhân vật chưa từng nhìn thy đâu. Chính cái thứ ánh sáng ca bui
chiu y, đã rọi vào tâm hn ca nhân vật tôi. Để một con người đã từng làm nhng
điu xấu xa được quay li tr thành một người có s lương thiện.
-> Ct truyn xoay quanh cuộc đời ca nhân vt "tôi", k li mt câu chuyn sai trái
anh đã làm. Trong lòng "tôi" luôn tồn ti mt nút thắt, đó việc anh la gái tr
vào tay tên quan Pháp. Đ ri khi nhân vt "tôi" phát hiện ra người mình hi em
h mình, s ân hn s theo anh ta sut cuộc đời.
Câu 7:
Tác gi k v nhân vật “tôi” trong cuộc kháng chiến chng Pháp. Nhân vt tôi hin
lên một điều kin cuc sng rt tốt, nhưng chính cái s tham lam quan tâm vt
chất này đã khiến cho nhân vt tôi nhng vic làm thiếu trong sch. Anh ta đã
tình hi em h không h hay biết. Khi mt ln na v quê, anh ta mi biết
ngưi mình hi là ai.
Sng trong cái xã hi mà thc dân Pháp chiếm đóng, con người cũng dần b tha hóa
theo. Nhà văn Trang Thế Hy, đã khc ha chân dung ca những con người trong
chiến tranh khc lit. Làm ni bt hai mt trái gia nhng cái xu, cái tt trong tính
cách của con người. Cái th ánh sáng giản đơn min quê ngoi giống như thứ
ánh sáng soi ri tâm hn ca mỗi người con quê hương.
Câu 8:
Tr v thăm miền quê ngoi, nhân vt tôi không quá nhiu nhng k nim với nơi
này. Tác gi không miêu t rõ nét tâm trng ca nhân vt tôi khi v quê. Các xúc ca
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
nhân vt ch thay đổi rõ rt khi biết đến người mình tng hi là em h. Cảm xúc đó
ch còn li s ân hn, hi lỗi vì hành động ca mình trong quá kh.
Câu 9:
Qua li của người k chuyn và li nhân vt, nhân vt "tôi" hin lên:
- Có hc thc, thông minh.
- B xã hội đương thời ảnh hường và tha hóa, chy theo li ích cá nhân mà sn sàng
làm trái đạo đức xã hi.
- Biết hi ci và tình ng bởi hành động xu xa trong quá kh.
Bên cnh nhân vt tôi, hình nh các nhân vật khác như Thơm, dượng hiện lên cũng
hết sc chân thc, bình dị, trong sáng nhưng cũng rất kiên cường.
Câu 10:
Khung cnh v bc tranh thiên nhiên bui chiu quê ngoi li m ra. Qua ngòi bút
ca tác gi cái nng chiu hin lên thật đp, vi nhng bin c bao cùng vi nng
chiều được ph mt lp men vàng lp lánh. Cái khung cnh này thật đi lp vi tâm
trng của tôi khi đứng trước m của em Thơm. Con người nơi đây cũng đẹp như
vy. C ợng em Thơm đu gi đưc cái trong sch, cái bao dung không chu
khut phc. Còn nhân vật “tôi” thì cái li ca bản thân đánh mất lương tâm
của mình. Hành động xu xa, tham li nh ca nhân vật "tôi" đã hủy đi cuộc đời ca
mt gái tr đẹp, hành động xấu xa đó nmuốn hủy đi sự tươi đẹp ca cuc sng
này. Nhng khung cảnh thiên nhiên đẹp đẽ này, cùng vi những con người tốt đẹp,
như rọi mt th ánh sáng vào tâm hn ca nhân vt. Nhân vật như được gi ra
những thư tăm tối, xu xa ca tâm hn nh th ánh nng soi ri ca min quê ngoi.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thc
đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Hình thc hi
đáp
- Thuyết trình
sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu,
ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham
gia tích cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Báo cáo thc hin công
vic.
- H thng câu hi và bài
tp
- Trao đổi, tho lun

Mô tả nội dung:



Bài 5: Truyện ngắn
Văn bản đọc hiểu 1: Trái tim Đan-kô I. MỤC TIÊU
1. Về mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Phân tích và đánh giá được một số yếu tố hình thức( chi tiết tiêu biểu, sự kết nối
giữa lời người kể chuyện và lời nhân vật) và nội dung (đề tài, chủ đề, tư tưởng, triết
lí nhân sinh)…) của truyện ngắn hiện đại. Nêu được ý nghĩa tác động của văn bản
văn học trong việc làm thay đổi suy nghĩ, tình cảm, cách nhìn và cách đánh giá của
cá nhân đối với văn học và cuộc sống.
- Nhận diện và phân tích được tác dụng của một số hiện tượng phá vỡ những quy tắc
ngôn ngữ thông thường trong khi nói và viết từ đó có ý thức và bước đầu biết vận
dụng quy tắc ngôn ngữ một cách hiệu quả, sáng tạo.
- Biết viết bài văn nghị luận và thuyết trình, giới thiệu một tác phẩm truyện theo lựa chọn cá nhân.
- Biết giữ gìn, phát huy các giá trị văn hóa tốt đẹp; tin tưởng vào phẩm chất trong
sáng, cao thượng, tình yêu và lòng can đảm của con người. 2. Về năng lực
a. Năng lực chung
- Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm và trình bày sản phẩm nhóm.
- Phát triển khả năng tự chủ, tự học qua việc đọc và hoàn thiện phiếu học tập ở nhà.
- Giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo trong việc chủ động tạo lập văn bản.
b. Năng lực đặc thù - Đọc hiểu nội dung
+ Biết phân tích các chi tiết tiêu biểu, sự kết nối giữa lời người kể chuyện và lời nhân
vật và mối quan hệ của chúng trong tính chỉnh thể của tác phẩm.


+ Phân tích và đánh giá được đề tài, chủ đề, tư tưởng, triết lí nhân sinh mà văn bản
muốn gửi đến người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của văn bản; phân tích được
một số căn cứ để xác định đề tài,chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.
+ Phân tích và đánh giá được tình cảm, cảm xúc, cảm hứng chủ đạo mà người viết thể hiện qua văn bản. - Đọc hiểu hình thức:
+ Nhận biết và phân tích được một số yếu tố của truyện như: nhân vật, câu chuyện,
người kể chuyện, điểm nhìn, lời người kể chuyện, lời nhân vật,... - Đọc mở rộng:
+ Đọc tối thiểu 3 văn bản văn học (bao gồm cả văn bản được hướng dẫn đọc trên
mạng Internet) có thể loại và độ dài tương đương với các văn bản đã học.
- Liên hệ, so sánh, kết nối:
+ Nêu được ý nghĩa hay tác động của tác phẩm văn học đối với quan niệm, cách
nhìn, cách nghĩ và tình cảm của người đọc; thể hiện được cảm xúc và sự đánh giá
của cá nhân đối với văn học và cuộc sống. 3. Về phẩm chất
- Yêu nước: Tự hào về lịch sử dân tộc.
- Trách nhiệm: Có ý thức chia sẻ giá trị của các sản phẩm tinh thần trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, tài liệu tham khảo, kế hoạch bài dạy
- Phiếu học tập, trả lời câu hỏi
- Tranh ảnh liên quan đến văn bản
- Bảng giao nhiệm vụ cho HS hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho HS ở nhà
2. Chuẩn bị của học sinh


- SGK, SBT Ngữ văn 8, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế, tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: GV đặt cho HS trả lời những câu hỏi mang tính gợi mở vấn đề.
c. Sản phẩm: Nhận thức và thái độ học tập của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu video clip về phóng sự “Trái tim Đan Kô” 2022,
- GV yêu cầu HS quan sát và nêu suy nghĩ.
- GV dẫn dắt vào bài học: “Trái tim Đan Kô” được trích trong truyện ngắn “ Bà lão
I-déc-ghin”, tác phẩm gồm 3 phần được ghép với nhau một cách khéo léo. Phần đầu
là truyền thuyết về đứa con trai đại bàng, tên là Lác –ra (Larra), một kẻ cao ngạo,
ích kỉ, tàn bạo nên phải chịu trừng phạt là sống trong sự đơn độc suốt bao ngàn năm
giữa thảo nguyên mênh mông. Phần thứ hai là hồi ức về tuổi trẻ tự do, phóng túng,
cuồng nhiệt của bà lão I- déc-ghin. Phần ba là truyền thuyết về chàng Đan-Kô, một
chàng trai dũng cảm và vị tha trong cuộc đương đầu với lòng người yếu hèn và thiên
nhiên khắc nghiệt. Ba câu chuyện do bà lão I- déc- ghin kể đều là những chuyện
tuyệt vời về tuổi trẻ, về tự do, về những tâm hồn mạnh mẽ, rực lửa và đầy say mê.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đọc và tìm hiểu chung
a. Mục tiêu: Nắm được những thông tin về thể loại và đọc văn bản.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức và tiến hành trả lời câu hỏi liên quan đến văn bản.
c. Sản phẩm: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ I. Tìm hiểu chung
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu 1. Tác giả
hỏi: Nêu những hiểu biết của em về tác - Mác-xim Go-rơ-ki là nhà văn kiệt xuất
giả Mác xim Go rơ ki và tác phẩm (thể của Nga
loại, xuất xứ, PTBĐ,...)
-Xuất thân gia đình lao động trên bờ
- HS tiếp nhận nhiệm vụ. sông Vôn Ga
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+Sớm mồ côi cha lẫn mẹ
- GV hướng dẫn HS đọc và tìm thông +Đam mê đọc sách+bươn chải: tạo cảm tin.
hứng và năng lực sáng tác văn chương. - HS quan sát SGK. - Phong cách nghệ thuật
Bước 3: Báo cáo, thảo luận + Triết lí nhân sinh
- GV yêu cầu HS trả lời, HS trả lời câu - Tác phẩm chính: Thời thơ ấu(1913- hỏi của GV.
1914); Kiếm sống(1916);Những trường
Bước 4: Kết luận, nhận định
Đại học của tôi(1923) và Người mẹ
- GV nhận xét câu trả lời của HS và và (1906-1907)
chốt kiến thức lên màn hình. 2. Tác phẩm
a.Thể loại: truyện ngắn
b. Xuất xứ và hoàn cảnh sáng tác:
- Đoạn trích “Trái tim Đan Kô” là phần
thứ ba của tác phẩm “Bà lão I –déc- ghin”.
c. Phương thức biểu đạt: Tự sự
d. Người kể chuyện: Nhân vật Tôi(
ngôi 1) và bà lão I- déc –ghin( ngôi 3) e. Tóm tắt:


zalo Nhắn tin Zalo