Giáo án Vẻ đẹp của thơ ca Ngữ văn 10 Kết nối tri thức

552 276 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Ngữ văn 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 10 Kì 1 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 10.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(552 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
TIẾT ….. VĂN BẢN ĐỌC
THU HNG (CM XÚC MÙA THU)
ĐỖ PH
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Học sinh ghi nhớ một số đặc điểm cơ bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo vần, luật
bằng – trắc, phép đối)
- Học sinh tìm hiểu và ghi nhớ một số nét chính về tác giả và tác phẩm
- Học sinh tả một số đặc điểm cơ bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo vần, luật
bằng – trắc, phép đối) được thể hiện trong bài thơ Thu hứng
- Học sinh đối chiếu được hai bản dịch thơ với nguyên văn (thông qua bản dịch nghĩa) và
chỉ ra chỗ hai bản dịch thơ chưa diễn đạt được sắc thái và ý nghĩa của nguyên văn
- Học sinh phân tíchcảm nhận được
+ Hình ảnh và từ ngữ gợi không khí mùa thu trong 4 câu đầu bài t
+ Nhân vật trữ tình được thể hiện qua câu số 5 và 6 của bài thơ
+ Khung cảnh sinh hoạt của con người ở hai câu kết bài t
- Học sinh phân tích và chỉ ra được nỗi niềm thân phận của tác giả và ý nghĩa của bài thơ
- Học sinh đánh giá về ý kiến câu nào trong bài thơ cũng thể hiện cảm xúc về mùa thu”.
2. V năng lực
- Hc sinh vn dng năng lực cm th n học để đọc hiểu văn bản theo th loi
- Hc sinh vn dng năng lực ngôn ng để viết kết nối đọc
3. V phm cht: Hc sinh th hiện được tinh thần nhân đạo, đồng cm vi nỗi đau, số
phận con người
II. THIT B DY HC, HC LIU
1. Hc liu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu hc tp
2. Thiết b: Máy chiếu, bng, dng c khác nếu cn.
III. TIN TRÌNH DY HC
T CHC THC HIN
SN PHM
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG TO TÂM TH
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Mc tiêu hot động: To tâm thế thoi mái gi dn cho hc sinh v ni dung
bài hc
b. Ni dung thc hin:
GV đặt vấn đề: Hãy nêu ít nht 01 cm nht hoc ấn tượng ca con v mùa thu?
Đối vi nhng bạn chưa tng có k nim tri qua mùa thu, vy mùa thu trong con
đưc hình dung và cm nhận như thế nào?
HS suy nghĩ và trình bày các trải nghim ca cá nhân
c 1. Giao nhim v hc tp
Giáo viên đặt câu hi
c 2. Thc hin nhim v
Hc sinh theo dõi và tr li câu hi
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh chia s
c 4. Kết lun, nhn định
Giáo viên cht ý dn dt vào bài
hc.
GV dn dt vào bài hc
Nhà thơ Đỗ Ph vi nhng cm hng v
mùa thu, mùa thu của Đỗ Ph không ch
đẹp mà còn gi bun.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
a. Mc tiêu hoạt động:
Học sinh ghi nhớ một số đặc điểm cơ bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo
vần, luật bằng – trắc, phép đối)
Học sinh tìm hiểu và ghi nhớ một số nét chính về tác giả và tác phẩm
Học sinh tả một số đặc điểm bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo
vần, luật bằng – trắc, phép đối) được thể hiện trong bài thơ Thu hứng
Học sinh đối chiếu được hai bản dịch thơ với nguyên văn (thông qua bản dịch
nghĩa) chỉ ra chỗ hai bản dịch thơ chưa diễn đạt được sắc thái ý nghĩa của
nguyên văn
b. Ni dung thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hc sinh thc hành tho lun nhóm đôi tìm hiểu v thơ Đường, thơ Đưng lut và
tác gi, tác phm qua phiếu bài tp
c 1. Giao nhim v hc tp
Giáo viên phát phiếu hc tp
HS đc thông tin, tìm hiu hoàn
thành phiếu tìm hiu chung v th
thơ những nét chính v tác gi,
tác phm
Nhim v 1. Hc sinh tìm hiu v
thơ Đường lut ch ra những đặc
điểm đó trong bài Thu hứng
Nhim v 2. Hc sinh tìm hiu v
tác gi, tác phm
Nhim v 3. Học sinh đi chiếu bn
nguyên văn vi hai bn dịch thơ và
ch ra điểm khác bit
c 2. Thc hin nhim v
Hc sinh t la chn nhim v, tho
lun và hoàn thành phiếu
Thi gian: 10 phút
Chia s: 3 phút
Phn biện và trao đổi: 2 phút
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh chia s bài làm và báo cáo
phn tìm hiu
c 4. Kết lun, nhn định
Giáo viên cht nhng kiến thức
bn
I. Thơ Đường, thơ Đường lut và bài thơ
Thu hng
a. Đặc trưng thơ Đường lut
- Khái niệm thơ Đường lut: Thơ Đường
lut hay còn gọi thơ cận th, th thơ
cách luật ngũ ngôn hoc thất ngôn được đặt
ra t thời Đường Trung Quc. (T đin
thut ng Văn học)
- Mt s đặc trưng cơ bản
+ Cm hng ch đo
Thơ u hoài về thế s, nng niềm ưu tư hội,
đó là cảm hng ca nhà Nho.
ng v tưởng Ðo giáo yêu thiên
nhiên, thích xa lánh việc đời, tưởng Lão
Trang
ng v Phật giáo, xa lánh đời nhưng vn
còn gn nhân thế
+ Cu trúc b cc
Đề - Thc Lun Kết: B cc giao nhim
v cho mi phn
Khai Tha Chuyn Hp: Ch ra mi
quan h liên tc gia bn phn
+ Lut
cách sắp đặt tiếng bng tiếng trc trong
các câu ca một bài thơ
Luật được bắt đầu bng âm thanh ca ch
th hai ca câu th nht.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nếu ch th hai thanh bng thì gi bài thơ
lut bng. Ch th hai thanh trc thì gi
là bài thơ luật trc.
+ Niêm
s liên lc v âm lut của hai câu thơ
trong bài thơ Đưng luật. Hai câu thơ niêm
vi nhau khi nào ch th hai ca hai câu
cùng theo mt lut, hoc cùng bng ho
cùng trc, bng niêm bng, trc niêm trc
+ Đối
Đối là đặt hai câu đi song đôi cho ý vi ch
trong hai câu ấy căn xứng với nhau (Đối
tương phản hoặc tương hỗ)
Đối ý là tìm hai câu có ý ng cân nhau mà
đặt thành hai câu song nhau
Đối ch thì va phải đối thanh tc là B T,
T - B, va phải đối loi ca ch nghĩa, hai
ch tương tự loại (cùng danh, cùng động,…)
+ Vn Vn
Vn (Ch Nho là vn) là nhng tiếng thanh
âm hòa hiệp đt vào hai hoc nhiều câu văn
để ng ng nhau.
Thơ Ðường lut ch gieo mt vn vn
bng (bình), hiếm khi gieo vn trc. Gieo
vn vào ch cui ca câu 1, 2, 4, 6 8.
(ngoi l: riêng ch cui ca câu 1 ngũ ngôn
bát th không cn gieo vần cũng
đưc).
b. Bài thơ Thu hứng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Th thơ: Tht ngôn bát cú
Lut B T:
Ngc l điêu thương phong thụ lâm,
T T B B B T B
Vu sơn, Vu giáp khí tiêu sâm.
B B B T T B B
Giang gian ba lãng kiêm thiên dũng,
B B B T B B T
Tái thượng phong vân tiếp địa âm.
T T B B T T B
Tùng cúc lưỡng khai tha nht l,
B T T B B T T
Cô chu nht h c viên tâm.
B B T T T B B
Hàn y x x thôi đao xích,
B B T T B B T
Bạch Đế thành cao cp m châm.
T T B B T T B
Vn: Vần chân “âm” tiếng cui cùng các
câu 1 2 4 6 8
Đối:
Câu 1 2: “Phong thụ lâm” “Khí tiêu sâm
Câu 3 4:
“Giang gian ba lãng” “Tái thượng phong
vân”
“Kiêm thiên dung” – “Tiếp địa âm”
Câu 5 6:
“Tùng cúc lưỡng khai” – “Cô chu nhất h
“Tha nhật l “C viên tâm”
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 7 8: “Hàn y x x “Bạch Đế thành
cao”
Cm hng ch đạo: Thơ u hoài về thế s,
nng niềm ưu tư xã hội, đó là cảm hng ca
nhà Nho.
II. Nhng nét chính v tác gi, tác phm
a. Tác gi
- Ð Ph, t là T M, sau còn gi là Thiếu
Lăng, quê tnh Hà Nam, ông ni mt nhà
thơ tiếng thời Ðưng Thm
Ngôn). B ông tng gi chc Mã.
H Ch tịch đã tng gọi ông một người
làm thơ nổi tiếng đời nhà Ðường (Di
chúc)
- Phn ln những bài thơ trc tiếp lên
án giai cp thng tr và phn ánh sâu sắc đời
sng cc kh của nhân dân, đc bit
nhng tai ho ca chiến tranh, cnh sng bt
công gia hai giai cấp đối lp
- Ngh thuật thơ Ðỗ Ph đỉnh cao ca
phương pháp hiện thực. Lòng yêu nước yêu
dân và tinh thn phn kháng ngun ngút trong
thơ. Ông được gọi là “thánh thơ” (bậc thánh
trong thơ), thi s (viết s bằng thơ).
Ngay đời nhà Ðường, thơ ông đã được coi
tấm gương sáng, là một ngn ccòn nh
ởng mãi đến mai sau. Nguyn Du sùng bái
Đỗ Ph là thiên c văn chương, thiên cổ
”.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Tác phm
- Hoàn cnh sáng tác: i thơ được viết
trong thời gian Đỗ Ph cùng gia đình đi chạy
nn Qu Châu (Nay thuc T Xuyên)
(766). bài th nht nằm trong chùm thơ
Thu hng (8 bài).
- Th thơ: Thất ngôn bát cú Đường lut.
- B cc: 2 phn
+ 4 câu đu (tin gii): t cnh mùa thu
Qu Châu
+ 4 câu sau (hu gii): khung cnh sinh hot
của người dân và ni lòng của nhà thơ
III. So sánh bản nguyên văn với hai bn
dch
Nguyên văn
Bản dịch thơ 1
- Câu thơ đầu, trong
bản dịch thơ thì
hình ảnh này lại nhẹ
nhàng hơn.
- Câu thơ đầu, từ
“điêu thương”: đây
một tính từ đã
được động từ hóa
nhằm gợi sự tàn phá
khắc nghiệt của
sương móc đối với
rừng phong.
- Câu 2: Địa danh
Vu Sơn, Vu Giáp
- Câu 2: Bản dịch
không dịch hai địa
danh Vu sơn Vu
giáp. Từ “tiêu sâm”
trong nguyên văn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
diễn tả stiêu điều,
tê tái, thảm đạm của
khí thu, cảnh thu;
cụm t“khí thu lòa”
trong bản dịch chưa
thể hiện hết ý này.
- Câu 3: từ “thẳm”
làm cho âm hưởng
thơ bị trầm xuống so
với nguyên tác.
- Câu 5: bản dịch bỏ
mất chữ “lưỡng
khai” chỉ số lần, làm
mất đi dụng ý
nhà thơ muốn thể
hiện trong nguyên
tác.
- Câu 6: bản dịch bổ
mất chữ “cô” chỉ sự
lẻ loi, đơn độc, làm
mất đi dụng ý
nhà thơ muốn thể
hiện trong nguyên
tác.
Nguyên tác
Bản dịch thơ 2
- Câu 2: Từ “tiêu
sâm” trong nguyên
- u thơ đầu của
bản dịch 2 cũng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
văn diễn tả sự tiêu
điều, tái, thảm
đạm của khí thu,
cảnh thu; cụm từ
“khí thu dày” trong
bản dịch chưa thể
hiện hết ý này.
giống bản dịch 1
đều chưa làm ý
sự tác động của
sương giá, đã tàn
phá dữ dội rừng
phong và rừng cây
phong đối tượng
chịu tác động.
c 1. Giao nhim v hc tp
Giáo viên chia nhóm để HS tìm hiu
v ni dung ngh thuật đc sc
của bài thơ
Nhóm 1. Đọc chú gii toàn b bài
thơ, con hãy viết HAI đoạn văn ngắn
nêu cm nhn chung v toàn bài thơ
sao cho HAI ĐOẠN VĂN nội
dung khác nhau
Nhóm 2. Đọc chú giải và 4 câu đu
bài thơ
Bc tranh mùa thu hin lên qua
nhng chi tiết nào? Con hãy khc
ha bằng đường nét (v), chú thích
mt s cách hiu và cm nhn ca
con
Nhóm 3. Đọc chú giải 4 câu thơ
sau
Con hãy nêu cm nhn ca con v
ni lòng của nhà thơ. Theo con nỗi
II. Đọc hiểu văn bản
1. Không khí mùa thu trong 4 câu thơ
đầu
Ngc l điêu thương phong thụ lâm,
Vu sơn, Vu giáp khí tiêu sâm.
Giang gian ba lãng kiêm thiên dũng,
Tái thượng phong vân tiếp địa âm.
(Lác đác rừng phong ht móc sa,
Ngàn non hiu ht khí thu lòa.
Lưng trời sóng rn lòng sông thm,
Mặt đất mây đùn cửa i xa.)
- Hình nh:
+ Ngc l: Sương long lanh như ngọc
+ Điêu thương: Héo tàn, tiêu điều, tan tác
+ Phong th lâm: Cây phong trong rng, cây
thân g hoa màu vàng sm, n mùa xuân,
mùa thu chuyển lá đỏ
Li biệt, tan thương, điêu tàn
- Không gian:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
lòng đó thể hiện điều gì? Hay thu âm
một đoạn podcast đ nêu cm nhn
ca mình.
Nhóm 4. Đọc chú gii toàn b bài
thơ, cùng với thuyết v thơ Đường
đã được hc, con hãy ch ra đặc sc
ngh thuật Đường thi của bài thơ.
c 2. Thc hin nhim v
Hc sinh tho lun hoàn thin sn
phm tho lun
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh chia s bài làm và báo cáo
phn tìm hiu
c 4. Kết lun, nhn định
Giáo viên cht nhng kiến thức
bn
+ Vu Sơn, Vu Giáp: Dãy núi gồm 12 đỉnh,
trong đó đỉnh cao hơn 3000m. Dòng
Trường Giang chảy qua Vu Sơn to thành 3
vách nước (Ch dòng chy hp, sâu, vách đá
dựng đng) gm C Đưng Giáp, Vu Giáp
Tây Lăng Giáp. Vu Giáp ni tiếng hơn cả
+ "Sut c vùng Tam giáp: Vu Giáp, T
Đường giáp, Tây Lăng giáp dài bảy trăm
dm, núi liên tiếp đôi b tuyệt đối không
mt ch trống. Vách đá điệp trùng che khut
c bu tri, chng bao gi thy ánh nng
mt trời, cũng như ánh sáng trắng"
Rng lớn, đa chiều: Chiu cao, chiu
rng, chiu sâu
- Không khí: Khí tiêu sâm: u ám, t ghép
hợp nghĩa (Tiêu: hoang vắng, qunh qu;
sâm: rng sâu)
Tiêu điều, li tán
Nhn xét: S tiêu điều, hiu hắt, bi thương
lan ta khp không gian trong mt bui
chiu thu min rng núi.
- Đim nhìn:
+ Xoay ngược theo chiu dc t lòng sông
lên trên tri cao (gn xa)
+ Hình ảnh đối lp:
Tái thượng ( biên
cương) phong
vân(mây) tiếp (sà
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
xuống) đa (mặt đất)
âm (che lp, bao
ph)
Mây sa sm xung
đến mặt đất
(Cao)
(Thp)
Nhn xét: Cnh thu chuyển động d di
ng t mnh) to nên bc tranh thu va
hùng vĩ va bi tráng. S chuyển động
chao đảo ca cnh vật cũng sự chao đảo
ca hi lon lc lúc by gi. Lời thơ thể
hin nổi lòng trước thi thế tình cm
nh thương tuyệt vng của nhà thơ
Tiu kết: Cnh sc thu mang du n ca
vùng Qu Châu (va âm u, vừa hùng vĩ).
Cnh sc ấy mang phong cách thơ Đỗ
Ph: trm ut, bi tráng. Cnh thu y ch
nng ni nim lo lng, bt an ca nhà thơ
v thế s cuộc đời.
2. Tâm trng ni nim của nhà thơ
trong 2 câu thơ 5 và 6
Tùng cúc lưỡng khai tha nht l
Cô chu nht h c viên tâm
(Khóm cúc tuôn thêm dòng l
Con thuyn buc cht mi tình nhà)
- Tùng cúc Hoa cúc; Lưỡng khai hai
ln n; Tha nht l - c mt ngày khác:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đỗ Ph t Thành Đô chạy loạn đến Vân An,
b bnh nên lại Vân An đến mùa xuân năm
sau. Nhìn khóm cúc n hoa, cm nhn thi
gian trôi nhanh, thm thía nỗi cay đng ca
quãng đời nay đây mai đó. Hoa cũng
th là cuc sống tươi đẹp trong quá kh.
- chu con thuyền độc; nht h -
buc cht; c viên tâm trái tim n
xưa: Cuộc đời trôi nổi lưu lạc, ch con
thuyền phương tin duy nhất để tác gi gi
niềm thương, nỗi nh v quê nhà
- “Cúc” hoa thu; “Con thuyền” hình nh
thưng xut hiện trong thơ Đỗ Ph cuối đời
(Mùa thu ca cuộc đời), “chở” tâm tình
mong được v quê của nhà thơ. Hai nhãn t
trong bài là “khai” (nở) và “hệ” (buộc): khai
tha nht l: m ra nước mt, h c viên
tâm: buộc vào…trái tim. Cũng cần lưu ý
thêm phó từ: lưỡng nhất, lưỡng phiếm ch
s nhiu, n ra ri li n, n ra nước mt. L
ca hoa hay l của con người đang khóc vì
nỗi đau đớn nh nhà. Nht một cũng
là hàm ý duy nht, mãi mãi, ch mt.
+ Phép đối: ng (khai) ca cúc nht
(h) ca tâm ch “hệ” (buộc cht) càng
khẳng định tình cm sâu nặng đối vi quê
hương không bao giờ thay đổi
C viên tâm:Vườn Lạc Dương Ni
nh quê
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tràng An (kinh đô nhà Đường) Lòng yêu
c thm kín
- C câu n dụ: Ta cũng như con thuyn l
loi, độc một mình nơi đất khách chưa
đưc v chốn cũ, vườn xưa. Việc đồng nht
gia cảnh người nhm nói lên ni nim
đau đáu ca k tha hương, nặng tình nng
nghĩa với quê n
3. Cnh sinh hot của con người trong 2
câu thơ 7 và 8
Hàn y x x thôi đao xích
Bạch Đế thành cao cp m châm
(Lnh lùng gic k tay dao thước
Thành Bch, chày vang bóng ác tà)
- Sáu câu thơ đầu không mt âm thanh
nào, bng rn lên tiếng thước đo vải, tiếng
dao ct vi, tiếng chày đập vi may áo rét.
Đây cũng âm thanh đc thù ca mùa thu
Trung Quốc xưa may áo chng t cho
người đang chinh chiến nơi biên ải xa xôi.
Lon Lộc An Sơn đã dẹp nhưng cuộc sng
chưa được yên bình, bao người vẫn đang
ca i xa. Trời đã tối, ch còn nghe tiếng
chày, tiếng dao kéo ct vi hòa cùng ni nh
người thân….
- Hai câu kết cho ta thấy được góc nhìn t
ngoi cảnh đến tâm cnh
+ Ngoi cnh: Hàn y (áo rét) x x (mọi nơi)
thôi đao xích (dao thước để may áo).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bạch Đế thành (thành Bạch Đế) cao cp m
châm (phiến đá giặt qun áo, tiếng đập chày
git áo)
+ Tâm cnh: Hai câu luận: đơn l bóng.
Hai câu kết: Vui tươi, m áp, hàn lnh
nhưng lại cm nhn thy s sum vy, m áp.
Tuôn rơi nước mắt, ước vọng được tr v
quê, nh quê da diết
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
a. Mc tiêu hoạt đng: Da vào ni dung tìm hiu tác phm viết kết nối đọc v
yếu t làm nên sc hp dn của thơ Đường luật và thơ Hai -
b. Ni dung thc hin
HS thc hành viết kết nối đọc theo hướng dn ca GV
c 1. Giao nhim v hc tp
Giáo viên giao nhim v
c 2. Thc hin nhim v
Hc sinh thc hin bài làm viết kết
nối đọc
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh trình bày phn bài làm ca
mình
c 4. Kết lun, nhn định
GV cht li các chia s, la chn các
chia s tốt để c lp tham kho
Bài làm mu
Thơ hai-thể thơ ngắn nht thế gii
cũng th thơ truyền thng v trí quan
trong trong văn chương Nhật Bản. Thơ
Đưng lut th thơ xuất phát t Trung
Quốc, thường có hai th tiêu biu là thơ thất
ngôn t tuyt thất ngôn bát cú. Thơ hai-
thơ Đường luật đều nhng th thơ
ngn gọn thường viết v nhng cm xúc
của con người trước hình nh thiên nhiên.
Thơ hai-với những dòng thơ ngắn gn ch
t ba đến by ch t cnh thiên nhiên trong
sáng, nh nhàng t cnh thiên nhiên gi
lên những rung đng, cm xúc ca nhân vt
tr tình. Nhà thơ Ba-sô, một thi nổi tiếng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
của văn học Nht Bản đã viết ra bài thơ hai-
miêu t hình nh cành cây khô hay con
qu đen vào mùa thu. Hình nh tuy gin d
nhưng li mang theo mi nim tâm trng ca
nhà thơ trước cảnh đẹp thiên nhiên. Còn thơ
Đưng luật cũng thể thơ ngắn gn vi mi
câu ch by ch như bài thơ Thu hứng (Cm
xúc mùa thu) của Đỗ Ph t cnh chan
cha ni nim tâm s. T cnh thiên nhiên
núi non, bu tri mùa thu cùng vi cnh sinh
hot làng quê chun b đón đông đến, ngưi
đọc cũng cảm nhận được ni nim tâm s,
ni mong nh đưc v thăm quê ca tác gi.
Hai th thơ tuy đến t hai đất nước khác
nhau những điểm tương đồng ca chúng đều
là t cảnh thiên nhiên để gi nên ni nim.
4. HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG, LIÊN H
a. Mc tiêu hoạt động: Hc sinh th hin được tinh thần nhân đạo, đồng cm vi
nỗi đau, số phận con người
b. Ni dung thc hin:
Trước thi thế lon lạc, Đỗ Ph cm thấy cô đơn, bế tc và nh thương quê hương
da diết. Nh quê hương chẳng th nào tr về. Qua đó ta cũng cảm nhận được
tm lòng yêu quê, tâm s yêu nước trưc thi cuc ca tác gi.Liên h bài thơ với
cuc sống, đối với em quê hương vị tnhư thế nào? Ngày nay trước nhng biến
đổi không ngng, những tác động t chiến tranh, biến đổi khí hậu,… cũng sẽ phn
nào ảnh hưởng tới quê hương. Em s làm để cuc sng quê hương ngày một
tốt đẹp?
c 1. Giao nhim v hc tp
Gi ý phn tr li ca HS và GV
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo viên giao nhim v
Hc sinh tho lun và thc hin
c 2. Thc hin nhim v
Hc sinh suy ngm và thc hin
c 3. Báo cáo, tho lun
Hc sinh trình bày phn bài làm ca
mình
c 4. Kết lun, nhn định
GV cht li các chia s, la chn các
chia s tốt để c lp tham kho
- Yêu thiên nhiên, bo v môi trường sng
- Có ý thức đoàn kết
- Tham gia c hoạt đng thin nguyn,
lành đùm lá rách,…
- Phản đối chiến tranh phi nghĩa, ủng h các
t chc nhân chiến đấu chng li cái
ác,…
- Hc tp và góp sc xây dựng đất nước
….
Ph lc 1. Phiếu tìm hiểu thơ Đưng Thơ Đưng lut
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ph lc 2. Phiếu tìm hiu tác gi, tác phm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ph lc 3. Phiếu tìm hiểu so sánh nguyên văn – bn dch
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ph lục 4. Rubic đánh giá thảo lun nhóm
TIÊU CHÍ
CN C GNG
(0 4 điểm)
ĐÃ LÀM TỐT
(5 7 điểm)
RT XUT SC
(8 10 điểm)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Hình thc
(2 điểm)
0 điểm
Bài làm còn
sài, trình bày cu
th
Sai li chính t
1 điểm
Bài làm tương đối đẩy
đủ, chn chu
Trình bày cn thn
Không có li chính t
2 điểm
Bài làm tương đi
đẩy đủ, chn chu
Trình bày cn thn
Không li chính
t
Có s sáng to
Ni dung
(6 điểm)
1 - 3 điểm
Chưa trả lơi đúng
câu hi trng tâm
Không tr lời đủ
hết các câu hi gi
dn
Nội dung sài
mi dng li
mức độ biết
nhn din
4 5 điểm
Tr lời tương đối đầy
đủ các câu hi gi dn
Tr lời đúng trọng tâm
ít nht 1 2 ý m
rng nâng cao
6 điểm
Tr lời tương đối đầy
đủ các câu hi gi
dn
Tr lời đúng trọng
tâm
Có nhiều hơn 2 ý mở
rng nâng cao
Có s sáng to
Hiu qu
nhóm
(2 điểm)
0 điểm
Các thành viên
chưa gn kết cht
ch
Vn còn trên 2
thành viên không
tham gia hot
động
1 điểm
Hoạt động tương đối
gn kết, tranh lun
nhưng vẫn đi đến thông
nhát
Vn còn 1 thành viên
không tham gia hot
động
2 điểm
Hoạt động gn kết
s đồng thun
nhiều ý tưởng khác
bit, sáng to
Toàn b thành viên
đều tham gia hot
động
Đim
TNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ph lc 5. Rubic chm bài viết kết nối đọc
TIÊU CHÍ
CN C GNG
(0 4 điểm)
ĐÃ LÀM TỐT
(5 7 điểm)
RT XUT SC
(8 10 điểm)
Hình thc
(3 điểm)
1 điểm
Bài làm còn
sài, trình bày cu
th
Sai li chính t
Sai kết cấu đoạn
2 điểm
Bài làm tương đối đẩy
đủ, chn chu
Trình bày cn thn
Chun kết câu đoạn
Không có li chính t
3 điểm
Bài làm tương đi
đẩy đủ, chn chu
Trình bày cn thn
Chun kết câu đoạn
Không li chính
t
Có s sáng to
Ni dung
(7 điểm)
1 –4 điểm
Nội dung sài
mi dng li
mức độ biết
nhn din
5 6 điểm
Nội dung đúng, đ
trng tâm
ít nht 1 2 ý m
rng nâng cao
7 điểm
Nội dung đúng, đ
và trng tâm
Có ít nht 1 2 ý m
rng nâng cao s
sáng to
Đim
TNG

Mô tả nội dung:



TIẾT ….. VĂN BẢN ĐỌC
THU HỨNG (CẢM XÚC MÙA THU) ĐỖ PHỦ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Học sinh ghi nhớ một số đặc điểm cơ bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo vần, luật
bằng – trắc, phép đối)
- Học sinh tìm hiểu và ghi nhớ một số nét chính về tác giả và tác phẩm
- Học sinh mô tả một số đặc điểm cơ bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo vần, luật
bằng – trắc, phép đối) được thể hiện trong bài thơ Thu hứng
- Học sinh đối chiếu được hai bản dịch thơ với nguyên văn (thông qua bản dịch nghĩa) và
chỉ ra chỗ hai bản dịch thơ chưa diễn đạt được sắc thái và ý nghĩa của nguyên văn
- Học sinh phân tíchcảm nhận được
+ Hình ảnh và từ ngữ gợi không khí mùa thu trong 4 câu đầu bài thơ
+ Nhân vật trữ tình được thể hiện qua câu số 5 và 6 của bài thơ
+ Khung cảnh sinh hoạt của con người ở hai câu kết bài thơ
- Học sinh phân tích và chỉ ra được nỗi niềm thân phận của tác giả và ý nghĩa của bài thơ
- Học sinh đánh giá về ý kiến “câu nào trong bài thơ cũng thể hiện cảm xúc về mùa thu”. 2. Về năng lực
- Học sinh vận dụng năng lực cảm thụ văn học để đọc hiểu văn bản theo thể loại
- Học sinh vận dụng năng lực ngôn ngữ để viết kết nối đọc
3. Về phẩm chất: Học sinh thể hiện được tinh thần nhân đạo, đồng cảm với nỗi đau, số phận con người
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC, HỌC LIỆU
1. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu học tập
2. Thiết bị: Máy chiếu, bảng, dụng cụ khác nếu cần.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TỔ CHỨC THỰC HIỆN SẢN PHẨM
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG – TẠO TÂM THẾ


a. Mục tiêu hoạt động: Tạo tâm thế thoải mái và gợi dẫn cho học sinh về nội dung bài học
b. Nội dung thực hiện:
❖ GV đặt vấn đề: Hãy nêu ít nhất 01 cảm nhất hoặc ấn tượng của con về mùa thu?
Đối với những bạn chưa từng có kỉ niệm trải qua mùa thu, vậy mùa thu trong con
được hình dung và cảm nhận như thế nào?
❖ HS suy nghĩ và trình bày các trải nghiệm của cá nhân
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
GV dẫn dắt vào bài học Giáo viên đặt câu hỏi
Nhà thơ Đỗ Phủ với những cảm hứng về
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
mùa thu, mùa thu của Đỗ Phủ không chỉ
Học sinh theo dõi và trả lời câu hỏi đẹp mà còn gợi buồn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Học sinh chia sẻ
Bước 4. Kết luận, nhận định
Giáo viên chốt ý và dẫn dắt vào bài học.
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Mục tiêu hoạt động:
Học sinh ghi nhớ một số đặc điểm cơ bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo
vần, luật bằng – trắc, phép đối)
Học sinh tìm hiểu và ghi nhớ một số nét chính về tác giả và tác phẩm
Học sinh mô tả một số đặc điểm cơ bản của thơ Đường luật (bố cục, cách gieo
vần, luật bằng – trắc, phép đối) được thể hiện trong bài thơ Thu hứng
Học sinh đối chiếu được hai bản dịch thơ với nguyên văn (thông qua bản dịch
nghĩa) và chỉ ra chỗ hai bản dịch thơ chưa diễn đạt được sắc thái và ý nghĩa của nguyên văn
b. Nội dung thực hiện:


❖ Học sinh thực hành thảo luận nhóm đôi tìm hiểu về thơ Đường, thơ Đường luật và
tác giả, tác phẩm qua phiếu bài tập
Bước 1. Giao nhiệm vụ học tập
I. Thơ Đường, thơ Đường luật và bài thơ
Giáo viên phát phiếu học tập Thu hứng
HS đọc thông tin, tìm hiểu và hoàn a. Đặc trưng thơ Đường luật
thành phiếu tìm hiểu chung về thể - Khái niệm thơ Đường luật: Thơ Đường
thơ và những nét chính về tác giả, luật hay còn gọi là thơ cận thể, là thể thơ tác phẩm
cách luật ngũ ngôn hoặc thất ngôn được đặt
Nhiệm vụ 1. Học sinh tìm hiểu về ra từ thời Đường ở Trung Quốc. (Từ điển
thơ Đường luật và chỉ ra những đặc thuật ngữ Văn học)
điểm đó trong bài Thu hứng
- Một số đặc trưng cơ bản
Nhiệm vụ 2. Học sinh tìm hiểu về + Cảm hứng chủ đạo tác giả, tác phẩm
❖ Thơ u hoài về thế sự, nặng niềm ưu tư xã hội,
Nhiệm vụ 3. Học sinh đối chiếu bản đó là cảm hứng của nhà Nho.
nguyên văn với hai bản dịch thơ và
❖ Hướng về tư tưởng Ðạo giáo yêu thiên chỉ ra điểm khác biệt
nhiên, thích xa lánh việc đời, tư tưởng Lão
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ Trang
Học sinh tự lựa chọn nhiệm vụ, thảo
❖ Hướng về Phật giáo, xa lánh đời nhưng vẫn
luận và hoàn thành phiếu còn gần nhân thế Thời gian: 10 phút
+ Cấu trúc bố cục Chia sẻ: 3 phút
❖ Đề - Thực – Luận – Kết: Bố cục giao nhiệm
Phản biện và trao đổi: 2 phút vụ cho mỗi phần
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
❖ Khai – Thừa – Chuyển – Hợp: Chỉ ra mối
Học sinh chia sẻ bài làm và báo cáo quan hệ liên tục giữa bốn phần phần tìm hiểu + Luật
Bước 4. Kết luận, nhận định
❖ Là cách sắp đặt tiếng bằng tiếng trắc trong
Giáo viên chốt những kiến thức cơ các câu của một bài thơ bản
❖ Luật được bắt đầu bằng âm thanh của chữ
thứ hai của câu thứ nhất.


❖ Nếu chữ thứ hai là thanh bằng thì gọi bài thơ
luật bằng. Chữ thứ hai là thanh trắc thì gọi là bài thơ luật trắc. + Niêm
Là sự liên lạc về âm luật của hai câu thơ
trong bài thơ Đường luật. Hai câu thơ niêm
với nhau khi nào chữ thứ hai của hai câu
cùng theo một luật, hoặc là cùng bằng hoặ
cùng trắc, bằng niêm bằng, trắc niêm trắc + Đối
❖ Đối là đặt hai câu đi song đôi cho ý với chữ
trong hai câu ấy căn xứng với nhau (Đối
tương phản hoặc tương hỗ)
❖ Đối ý là tìm hai câu có ý tưởng cân nhau mà
đặt thành hai câu song nhau
❖ Đối chữ thì vừa phải đối thanh tức là B – T,
T - B, vừa phải đối loại của chữ nghĩa, hai
chữ tương tự loại (cùng danh, cùng động,…) + Vần – Vận
❖ Vần (Chữ Nho là vận) là những tiếng thanh
âm hòa hiệp đặt vào hai hoặc nhiều câu văn để hưởng ứng nhau.
❖ Thơ Ðường luật chỉ gieo một vần là vần
bằng (bình), hiếm khi gieo vần trắc. Gieo
vần vào chữ cuối của câu 1, 2, 4, 6 và 8.
(ngoại lệ: riêng chữ cuối của câu 1 ngũ ngôn
bát cú có thể không cần gieo vần cũng được).
b. Bài thơ Thu hứng


zalo Nhắn tin Zalo