Bộ 7 đề thi cuối kì 2 Toán 10 TP Hồ Chí Minh có đáp án

67 34 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 7 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 7 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ lời giải chi tiết Toán 10 TP Hồ Chí Minh mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(67 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2022 – 2023
Môn Toán – Khối: 10 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: …………………………………………………….. SBD:………………………
Câu 1: (1,0 điểm) Giải phương trình: 2
3x − 2x +1 = x +1
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m sao cho 2
f (x) = (m − 2)x + (1− 2m)x + m  0, x   . Câu 3: (3,0 điểm)
a) Trong nhà sách hiện đang có 9 mẫu sổ lưu niệm, 7 mẫu thiệp chúc và 5 mẫu túi giấy. Hỏi bạn An có
bao nhiêu cách chọn một phần quà gồm một sổ lưu niệm, một thiệp chúc và một túi giấy? (1,0 điểm)
b) Sử dụng nhị thức Newton, khai triển 4
(3x + 4) và tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển. (1,0 điểm)
c) Tổ Toán trường Nguyễn Thị Minh Khai dự định tổ chức một buổi ngoại khóa và mỗi lớp sẽ chọn 5
học sinh tham gia. Lớp 10T có tất cả 30 học sinh, trong đó có 20 nữ. Tính xác suất để cả 5 học sinh
được chọn đi ngoại khóa đều là nam? (1,0 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d : 4x + 3y − 6 = 0 và điểm ( A 1 − ;0) . 1 )
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d đi qua A và vuông góc với (d ) . (1,0 điểm) 2 ) 1 5
b) Tìm tọa độ điểm B sao cho AB =
và khoảng cách từ B đến (d ) là lớn nhất. (1,0 điểm) 4 1
Câu 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy ,
a) Viết phương trình đường tròn đi qua điểm E( 1
− ;5) và tiếp xúc với đường thẳng () : 2x y + 2 = 0 tại
điểm F(0;2) . (1,0 điểm)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + ( y + 5) = 25 tại điểm M (4; 1 − ) (1,0 điểm) 2 2 x y
Câu 6: (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho hyperbol (H ) : −
=1. Tính độ dài trục thực và tìm tọa 225 64
độ 2 tiêu điểm của (H ) . HẾT


ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Toán 10)
Câu 1 : Giải phương trình 2
3x − 2x +1 = x +1 2 2
Pt  3x − 2x +1 = (x +1) 0.25 2
 2x − 4x = 0  x = 2 hay x = 0 0.50
Thử lại: Phương trình có nghiệm là x = 0 hay x = 2 0.25
Câu 2: Tìm m sao cho 2
f (x) = (m − 2)x + (1− 2m)x + m  0, x   2 0.25
. m = 2 : f (x) = 3
x + 2  0  x  (không thỏa ycbt) 3 m  2  0.50 m − 2  0 m  2  . m  2 :      1 − 2
(1− 2m) − 4m(m − 2)  0 1  + 4m  0 m   4 1 − 0.25 Vậy m  thỏa ycbt 4
Câu 3a: Trong nhà sách hiện đang có 9 mẫu sổ lưu niệm, 7 mẫu thiệp chúc và 5 mẫu túi
giấy. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn một phần quà gồm một sổ lưu niệm, một thiệp chúc và một túi giấy?
Bước 1: Chọn một sổ lưu niệm: có 9 cách. 0.25x4
Bước 2: Chọn một thiệp chúc: có 7 cách.
Bước 3: Chọn một túi giấy: có 5 cách.
 Có 9.7.5 = 315 cách (theo quy tắc nhân).
Câu 3b: Khai triển 4
(3x + 2) . Tìm số hạng chứa 3 x 4 4 4 3 3 2 2 2 1 3 0 4
(3x + 2) = C (3x) + C (3x) .2 + C (3x) .2 + C (3 ) x .2 + C 2 0.5 4 4 4 4 4 4 3 2
= 81x + 216x + 216x + 96x +16 0.25 Số hạng chứa 3 x là 3 216x 0.25
Câu 3c: Tổ Toán trường Nguyễn Thị Minh Khai dự định tổ chức một buổi ngoại khóa và
mỗi lớp sẽ chọn 5 học sinh tham gia. Lớp 10T có tất cả 30 học sinh, trong đó có 20 nữ.
Tính xác suất để cả
5 học sinh được chọn đi ngoại khóa đều là nam? 5 ( n )  = C =142506 0.5 30
Gọi A là biến cố 5 học sinh được chọn đi ngoại khóa đều là nam: 5 ( n ) A = C = 252 0.25 10 n( ) A 252 2 0.25 P( ) A = = = n() 142506 1131
Câu 4a: Phương trình tổng quát của đường thẳng (d đi qua A và vuông góc với (d ) 2 ) 1
(d ) : 3x − 4 y + m = 0 0.25 2 ( A 1
− ;0)(d )  3.( 1
− ) − 4.0 + m = 0  m = 3 0.5 2
Vậy (d ) : 3x − 4 y + 3 = 0 0.25 2 5
Câu 4b: Tìm tọa độ điểm B sao cho AB =
và khoảng cách từ B đến (d ) là lớn nhất. 4 1

5 5 25 5 B( ; x y), AB =
B (C) tâm A, 2 2 R =
 (C) : (x +1) + y = ; d ( ; A d ) = 2  4 1 4 16 4  25 x = 0  = − 2 2  x 2 B  (C) (x +1) + y =   0.25x4 d ( ; B d )     16   (loại) hoặc  − (nhận) 1 min 3 3 B  (d )  y = y = 2 3
 x −4y +3 = 0   4  4  −3  Vậy B −2;    4  Hình vẽ
Câu 5a: Phương trình đường tròn đi qua điểm E( 1
− ;5) và tiếp xúc với đường thẳng
() : 2x y + 2 = 0 tại điểm F (0; 2) . Ycbt 2 2 2 2
(C) : x + y − 2ax − 2by + c = 0 (a + b c  0) có tâm I ( ; a b) 0.25
() : 2x y + 2 = 0 có VTPT: n = (2; 1 − )  2 2 E (C) ( 1 − ) + 5 − 2.( 1
− ).a− 2.5.b + c = 0
2a −10b + c = 2 − 6 0.5    2 2 F (C)
 0 + 2 − 2.0a − 2.2.b + c = 0   4 − b + c = 4 −    ⊥   1
− .(0 − a) − 2(2 − b) = 0 a + 2b = 4 IF ( ) IF cp n     a = 2 − 0.25   b  = 3 (nhận). Vậy 2 2
(C) : x + y + 4x − 6 y + 8 = 0 c = 8 
Câu 5b: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + ( y + 5) = 25 tại điểm M (4; 1 − ) 2 2
(C) : (C) : (x −1) + ( y + 5) = 25  Tâm I (1; 5 − ) 0.25x4
Phương trình tiếp tuyến tại M (4; 1
− ) có dạng: (1− 4)(x − 4) +[ 5 − − ( 1 − )](y +1) = 0  3
− (x − 4) − 4(y +1) = 0  3x + 4y −8 = 0 2 2 x y Câu 6: (H ) : −
=1. Tính độ dài trục thực và tìm tọa độ 2 tiêu điểm 225 64
a = 15,b = 8  c = 17 0.25x4


zalo Nhắn tin Zalo