Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 8 có đáp án

3.8 K 1.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Tài liệu luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập (tặng kèm bảng động từ bất quy tắc) Tiếng Anh lớp 8 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3751 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES I.Vocabulary: Word Meaning Picture Examples Addicted(a) Nghiện (thích Many teenagers are /ə’diktid/ cái gì) addicted to computer games nowadays Adore(v) Yêu thích, mê Jane adores working with /ə’d :r/ thích children Community The locals go to the centre Trung tâm văn community centre every /kəˈmjuːnəti hóa cộng đồng weekend ‘sentər/ Craft(n) Đồ thủ công He invited me to a craft /kra:ft/ work shop lastweek DIY Đồ tự làm, tự My brother is a real DIY /di: ai wai/ sửa enthusiast Hang out Đi chơi với bạn I often hang out with /hæŋ aut/ bè friends in my freetime Leisure (n) Giải trí These days we have more /ˈleʒə(r)/ leisure activities than in the
1
past
Mind(v) /maind/ Chú ý, để ý I hope you don’t mind the noise Rely on Tin tưởng, tin You can rely on his /ri’lai on/ cậy judgement Savings(n) Tiền tiết kiệm He spent all his saving on /seivi ŋ z/ buying a new car Socialise(v) Giao tiếp để He enjoys socialising with /’s əuʃəlaɪz/ tạo mối quan other students hệ Stranger(n) Người lạ You shouldn’t reveal your /ˈstreɪndʒə(r)/ personal information to strangers Surf(v) /sɜːf/ Lướt I spent two hours a day surfing the web Trick(n) /trik/ Mẹo He amazed everyone by a card trick
2
Virtual(a) ảo (chỉ có ở The Internet has created a /ˈvɜːtʃuəl/ trên mạng) virtual world for its users
III. Grammar: CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN ĐẠT SỰ YÊU THÍCH (VERBS OF LIKING)
1.
VERBS OF LIKING: Động từ Nghĩa Adore Yêu thích, mê mẩn Love Yêu Like/ enjoy/ fancy Thích Don’t mind Không phiền Dislike/ don’t like Không thích Hate Ghét Detest Căm ghét
2.VERBS OF LIKING + V_ING / TO V:
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải
sử dụng danh động từ (V_ing) hoặc động từ nguyên thể co “to” (toV) 1.Verbs + V-ing/ to V
Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to” mà không đổi về nghĩa Verbs Verbs + V-ing Verbs +to V Like
I like skateboarding in my free time
I like to skateboard in my free time Love She loves training her dog She loves to train her dog Hate He hates eating out He hates to eat out Prefer
My mother prefers going jogging
My mother prefers to go jogging 2. Verbs + V-ing
Những động từ chỉ đi với danh động từ Verbs Verbs + V-ing Adore They adore eating ice-cream Enjoy We enjoy playing basketball Fancy Do you fancy making crafts? Don’t mind I don’t mind cooking
3
Dislike Does he dislike swimming? Detest I detest doing housework
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:
Bài 1: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng nguyên thể có (to)(toV) của động từ trong ngoặc:
1.Everyone likes (eat)_________ice cream.
2.Do you prefer (read)books in your freetime?
3.I hate(watch)________horror movies?
4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.
5.My father loves(play)__________golf with his friends.
6.I prefer (not stay)__________up too late.
7. What does your sister love(do)_________in her spare time?
8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.
9. I think not many people like(listen)________to her music.
10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime.
Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:
1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.
2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?
3. I detest (have) __________a conversation with John.
4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?
5.I don’t mind(explain)_______the problem again.
6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.
7.My friend adores(spend)_______time with her cats.
8.I always love(try)________new things when I go travelling.
9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.
10.Anne prefers(not go)_________out too late.
Bài 3:Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1.Did you enjoy(watch)______the comedy last night?
2.Many people prefer(do)______gardening after their retirement.
3.My cat dislikes(sleep)________on the floor.
4.My father doesn’t mind(work)______hard.
5.My cousin doesn’t like(study)_________Math and Chemistry.
6.They dislike(talk)__________with each other.
7.Jim and Jane don’t fancy(go)__________out tomorrow.
8.Did you hate(eat)______vegetables when you was small?
9.she didn’t prefer(tell)________him about her plan.
10.James enjoys(have)_______dinner in a luxury restaurant.
11.I hope my mother will enjoy(spend)_______time with her grandchildren.
12.Some people enjoy(take)______a shower in the morning.
13.I think your brother won’t mind(lend)________you a helping hand.
14.My boyfriend dislike(wait)____________.
15.What do you detest(do)__________the most?
4


zalo Nhắn tin Zalo