Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 9 - Tống Ngọc Huyền

316 158 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập môn Tiếng Anh lớp 9 biên soạn bởi GV Tống Ngọc Huyền mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng Anh.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(316 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT A.Vocabulary: New words Meaning Picture Example nghệ nhân,thợ làm There vases were artisan nghề thủ công made by local /ˈɑːtɪ’zæn/ artisans . (n) tính chính xác, tính You should check the authenticity xác thực, thật authenticity of the /ˌɔːθenˈtɪsəti/ product before (n) purchasing it. nơi sinh ra, quê Japan is the birthplace hương birthplace of origami. /ˈbɜːθpleɪs/ (n) giải quyết You may have to deal deal with with many problems. /diːl wɪð/ thêu She embroidered embroider floral patterns on the /ɪmˈbrɔɪdə(r)/ dress. (v)

đối mặt với You have to face up face up to to your shortcomings. /feɪs ʌp tu / có quan hệ tốt Mary gets on with all get her co-workers . /get ɒn wɪð/ đan (len,sợi) Last year, my knit grandmother knitted /nɪt/ me a sweater. (v) đồ sơn mài My father is highly lacquerware interested /ˈlækə(r) weər/ trông mong I am looking forward look foward to to the upcoming /lʊk ˈfɔːwəd tu/ festival.

điêu khắc đá Marble sculpture is marble sculpture the art of creating /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ three-dimensional forms from marble. đáng nhớ My town is memorable memorable for its /ˈmemərəbəl/ stunning beaches. (adj) truyền lại These skills are pass down passed down from /pɑːs daʊn/ khởi hành When will you set off set off to Paris? /set ɒf/ từ chối Why did you turn turn down down his invitation? /tɜːn daʊn/

dệt (vải..), She wove some weave đan (rổ, rá...), flowers into a /wiːv/ kết (hoa...) garland. (v) B.Grammar: I.Complex sentences 1.Định nghĩa
Định nghĩa: - Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độp lập (independent clause) và ít nhất 1
mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với
nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (subordinating conjuntions).
Ví dụ: He always takes time to play with his daughter even though he is Mệnh đề độc lập extremely busy. Mệnh đề phụ thuộc
Even though he is busy, he always takes time to play with his daughter.
Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập
(Mặc dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gái You should
think about money saving from now if you want to study abroad.
Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc
- Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc.
- Mệnh đề phụ thuộc nằm phía trước mệnh đề độc lập, thì giữa hai mệnh đề phải có
Dấu phẩy còn lại thì không.
2.Một số liên từ phụ thuộc phổ biến. After Although As as If As long as In order to ( Sau khi ) (Mặc dù) ( Bởi vì/ khi)
( Như thế là) ( Miễn là) (Để mà) Before Even If Because as though as much as so that ( Trước khi) (Mặc dù) ( Bởi vì) (Như thế là) ( Để mà)


zalo Nhắn tin Zalo