Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    347 174 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C TOÁN 7 - T P 2
Ch ng I. T l th c và đ i l ng t lươ ượ
Bài 20. T l th c
A. Lý thuy t ế
1. T l th c
T l th c là đ ng th c c a hai t s :
a c
b d
Chú ý:
• T l th c
a c
b d
còn đ c vi t d i d ng a : b = c : dượ ế ướ
• Ta vi t các t s đã cho d i d ng t s d i d ng t s gi a các s nguyên đế ướ ướ
d so sánh.
Ví d : Các t l th c
+
10 2
15 3
hay đ c vi t là 10 : 15 = 2 : 3ượ ế
+
6 0,8
9 1,2
hay đ c vi t 6 : 9 = 0,8 : 1,2ượ ế
2. Tính ch t c a t l th c
• N u ế
a c
b d
thì ad = bc.
Ví d :
+ Ta có:
10 2
15 3
10 . 3 = 15 . 2 = 30
+ Ta có:
6 0,8
9 1,2
6 . 1,2 = 9 . 0,8 = 7,2
• N u ad = bc (v i a, b, c, d ≠ 0) thì ta có các t l th c:ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a c
b d
;
a b
c d
;
d c
b a
;
d b
c a
d : T đ ng th c 2 . 15 = 10 . 3 (cùng b ng 30) ta th l p đ c các t l ượ
th c sau:
2 3 2 10 15 3 15 10
; ; ;
10 15 3 15 10 2 3 2
Nh n xét: T t l th c:
a c
b d
(v i a, b, c, d ≠ 0) suy ra:
bc ad ad bc
a ;b ;c ;d
d c b a
Ví d : Tìm x trong t l th c sau:
x 3
6 4
H ng d n gi i:ướ Ta có:
x 3 6.3 2.3.3 9 9
x.4 6.3 x 4,5
6 4 4 2.2 2 2
B. Bài t p t luy n
Bài 1. T các t s sau đây có th l p đ c t l th c không? ượ
a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21
b)
và 2,1 : 3,5
c) 6,51 : 15,19 và 3 : 7
H ng d n gi i:ướ
a) Ta có:
3,5 2 14 2
3,5: 5,25 ;14 : 21
5,25 3 21 3
Do đó ta có t l th c:
3,5: 5,25 14 : 21
b)
3 2 393 262 393.5 3
39 : 52 :
10 5 10 5 10.262 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
21 35 21 10 21 3
2,1:3,5 : .
10 10 10 35 35 5
Do
3 3
4 5
nên
3 2
39 : 52 2,1: 3,5
10 5
nên ta không l p đ c t l th c. ượ
c)
6,51 3.2,17 3 3
6,51:15,19 ;3: 7
15,19 7.2,17 7 7
Do đó ta có t l th c:
6,51:15,19 3: 7
Bài 2. L p t t c các t l th c có th đ c t b n s sau 1,5; 2; 3,6; 4,8. ượ
H ng d n gi i:ướ
Ta có 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
Do đó có 4 t l th c:
2 1,5 1,5 3,6 4,8 3,6 4,8 2
; ; ;
4,8 3,6 2 4,8 2 1,5 3,6 1,5
Bài 3. Tìm x trong các t l th c sau:
a)
x 2
27 3,6
b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38
c)
1
4
x
4
7
1,61
2
8
H ng d n gi i:ướ
a)
x 2 2.27
x.3,6 27.( 2) x 15
27 3,6 3,6
b)
0,52 9,36
0,52 : x 9,36 :16,38
x 16,38
( 0,52).16,38 91
x.( 9,36) ( 0,52).16,38 x
9,36 100
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ K T Ế N I Ố TRI TH C Ứ TOÁN 7 - T P Ậ 2 Chư ng I ơ . Tỉ l t
ệ hức và đại lư ng ợ t l ỉ ệ Bài 20. Tỉ l t ệ hức A. Lý thuy t ế 1. T l ỉ t ệ h c a c  Tỉ lệ th c ứ là đ ng t ẳ h c c ứ a ủ hai t s ỉ : ố b d Chú ý: a c  • Tỉ lệ th c ứ b d còn đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng a ạ : b = c : d • Ta vi t
ế các tỉ số đã cho dư i ớ d ng ạ t ỉs ố dư i ớ d ng ạ t ỉs ố gi a ữ các s ố nguyên để d s ễ o sánh. Ví d : Các tỉ l t ệ h c ứ 10 2  + 15 3 hay đư c ợ vi t ế là 10 : 15 = 2 : 3 6 0,8  + 9 1,2 hay đư c ợ vi t ế 6 : 9 = 0,8 : 1,2 2. Tính ch t ấ c a t l ỉ t ệ h c a c  • N u ế b d thì ad = bc. Ví d : 10 2  + Ta có: 15 3 ⇒ 10 . 3 = 15 . 2 = 30 6 0,8 
+ Ta có: 9 1,2 ⇒ 6 . 1,2 = 9 . 0,8 = 7,2 • N u ế ad = bc (v i
ớ a, b, c, d ≠ 0) thì ta có các t l ỉ t ệ h c: ứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a c a b d c d b     b d ; c d ; b a ; c a Ví d : Từ đ ng ẳ th c
ứ 2 . 15 = 10 . 3 (cùng b ng ằ 30) ta có th ể l p ậ đư c ợ các t ỉlệ th c ứ sau: 2 3 2 10 15 3 15 10  ;  ;  ;  10 15 3 15 10 2 3 2 a c  Nhận xét: T t ừ ỉ lệ th c: ứ b d (v i ớ a, b, c, d ≠ 0) suy ra: bc ad ad bc a  ;b  ;c  ;d  d c b a x  3  Ví d : Tìm x trong t l ỉ t ệ h c s ứ au: 6 4 Hư ng d ẫn gi i ả : Ta có: x  3  6.3  2.3.3  9 9   x.4  6.3  x      4,5 6 4 4 2.2 2 2 B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. T các t ừ ỉ số sau đây có th l ể p ậ đư c t ợ ỉ l t ệ h c không? ứ a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 3 2 39 : 52 b) 10 5 và 2,1 : 3,5 c) 6,51 : 15,19 và 3 : 7 Hư ng d ẫn gi i ả : 3,5 2 14 2 3,5: 5,25   ;14 : 21   a) Ta có: 5,25 3 21 3 Do đó ta có t l ỉ t ệ h c: ứ 3,5:5,25 14  : 21 3 2 393 262 393.5 3 39 : 52  :   b) 10 5 10 5 10.262 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 21 35 21 10 21 3 2,1: 3,5  :  .   10 10 10 35 35 5 3 3 3 2  39 : 52 2  ,1: 3,5 Do 4 5 nên 10 5 nên ta không l p đ ậ ược tỉ l t ệ h c. ứ 6,51 3.2,17 3 3 6,51:15,19    ;3 : 7  c) 15,19 7.2,17 7 7 Do đó ta có t l ỉ t ệ h c: ứ 6,51:15,19 3  : 7 Bài 2. L p t ậ ất c các ả tỉ l t ệ h c có t ứ h đ ể ược t b ừ n s ố s ố au 1,5; 2; 3,6; 4,8. Hư ng d ẫn gi i ả : Ta có 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2) Do đó có 4 tỉ l t ệ h c: ứ 2 1,5 1,5 3,6 4,8 3,6 4,8 2  ;  ;  ;  4,8 3,6 2 4,8 2 1,5 3,6 1,5
Bài 3. Tìm x trong các t l ỉ t ệ h c s ứ au: x  2  a) 27 3,6 b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38 1 4 x 4 7 1,61 2 c) 8 Hư ng d ẫn gi i ả : x  2  2.27   x.3,6 2  7.( 2)  x   15 a) 27 3,6 3,6  0,52  9,36
 0,52 : x  9,36 :16,38   b) x 16,38 ( 0,52).16,38 91  x.( 9,36) (   0,52).16,38  x    9,36 100 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo