Lý thuyết Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

112 56 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    347 174 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(112 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 21. Tính ch t c a dãy t s b ng nhau
A. Lý thuy t ế
• T t l th c
a c
b d
suy ra
a c a b a b
b d c d c d
(Gi thi t các t s đ u có nghĩa). ế
Ví d 1: Cho
1 2
2 4
suy ra
1 2 1 2 3
2 4 2 4 6
1 2 1 2 1
2 4 2 4 2
Ví d 2: Tìm hai s x và y, bi t ế
x y
2 5
và x + y = 21
H ng d n gi i:ướ Áp d ng tính ch t dãy t s b ng nhau ta có:
x y x y x y 21
3
2 5 2 5 7 7
T đây tính đ c: x = 3 . 2 = 6 và y = 3 . 5 = 15 ượ
V y x = 6; y = 15.
M r ng:
Tính ch t trên còn đ c m r ng cho dãy t s b ng nhau, ch ng h n: ượ
• T dãy t s b ng nhau
a c e
b d f
suy ra
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
(Gi thi t các t s đ u có nghĩa). ế
• N u ế
a c e
b d f
, ta còn nói các s a, c, e t l v i các s b, d, f.
Khi đó ta cũng vi t: a : c : e = b : d : fế
Ví d 3:
Cho
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Suy ra
1 2 5 1 2 5 8
2 4 10 2 4 10 16
1 2 5 1 2 5 4
2 4 10 2 4 10 8
Ví d 4: Tìm ba s x, y, z, bi t ế
x y z
3 5 7
và x + y + z = 450
Gi i: Áp d ng tính ch t c a dãy t s b ng nhau ta có:
x y z x y z x y z 450
30
3 5 7 3 5 7 15 15
T đây tính đ c: x = 3 . 30 = 90; y = 5 . 30 = 150 và z = 7 . 30 = 210 ượ
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Tìm hai s x và y bi t ế
x y
2 5
và x – y = -7
H ng d n gi i:ướ
Áp d ng tính ch t dãy t s b ng nhau ta có:
x y x y x y 7
1
2 5 2 ( 5) 7 7
T đây tính đ c: x = 2 . (-1) = -2 và y = (-5) . (-1) = 5 ượ
Bài 2. Tìm di n tích hình ch nh t bi t r ng t s gi a 2 c nh c a ế
2
5
chu vi là 28m.
H ng d n gi i:ướ
G i x (m) là chi u r ng, y (m) là chi u dài (x, y > 0)
Ta có chu vi hình ch nh t là 28m
(x + y) . 2 = 28
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
x + y = 28 : 2 = 14
T s gi a hai c nh là
2
5
Suy ra
x 2
y 5
hay
x y
2 5
Theo tính ch t dãy t s b ng nhau:
x y x y 14
2
2 5 2 5 7
Suy ra: x = 2 . 2 = 4 và y = 5 . 2 = 10.
Do đó, chi u r ng c anh ch nh t là 4m chi u dài c a hình ch nh t 10
m.
V y di n tích hình ch nh t S = 4 . 10 = 40 (m
2
)
Bài 3. S viên bi c a ba b n Minh, Hùng, Dũng t l v i các s 2 ; 4 ; 5. Tính s
viên bi c a m i b n bi t r ng ba b n có 44 viên bi. ế
H ng d n gi i:ướ
G i s viên bi c a ba b n Minh, Hùng, Dũng l n l t là x (viên bi), y (viên bi), z ượ
(viên bi) (x; y; z
*
; x; y; z < 44).
S bi c a Minh, Hùng, Dũng t l v i các s 2, 4, 5 nghĩa là
x y z
2 4 5
.
Ba b n có t t c 44 viên bi nghĩa là x + y + z = 44.
Theo tính ch t c a dãy t s b ng nhau ta có:
x y z x y z 44
4
2 4 5 2 4 5 11
T đó ta tính đ c: x = 4 . 2 = 8; y = 4 . 4 = 16; z = 4 . 5 = 20. ượ
V y s viên bi c a Minh, Hùng, Dũng l n l t là 8, 16, 20 viên bi. ượ
Bài 4. Hai l p 7A7B đi lao đ ng tr ng cây. Bi t r ng t s gi a s cây tr ng ế
đ c c a l p 7A 0,8 l p 7B tr ng nhi u h n 20 cây. Tính s cây m i l pượ ơ
đã tr ng.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 21. Tính ch t ấ c a dãy t s b ng nhau A. Lý thuy t ế a c a c a  b a  b     • T t ừ ỉ lệ th c ứ b d suy ra b d c  d c  d (Gi t ả hi t ế các t s ỉ ố đ u có nghĩ ề a). 1 2 1 2 1 2 3 1 2 1 2  1        Ví d 1
ụ : Cho 2 4 suy ra 2 4 2  4 6 và 2 4 2  4  2 x y  Ví d 2
ụ : Tìm hai s x và y ố , bi t ế 2 5 và x + y = 21 Hư ng d ẫn gi i ả : Áp d ng t ụ ính ch t ấ dãy t s ỉ ố b ng nhau t ằ a có: x y x  y x  y 21     3  2 5 2  5 7 7 T đây t ừ ính đư c:
ợ x = 3 . 2 = 6 và y = 3 . 5 = 15 V y ậ x = 6; y = 15. Mở r ng: Tính ch t ấ trên còn đư c ợ m r ở ng cho dãy t ộ s ỉ b ố ng ằ nhau, ch ng h ẳ n: ạ a c e a c e a  c  e a  c  e       • T dãy t ừ ỉ số b ng nhau ằ b d
f suy ra b d f b  d  f b  d  f (Gi t ả hi t ế các t s ỉ ố đ u có nghĩ ề a). a c e   • N u
ế b d f , ta còn nói các s a, c, e ố t l ỉ v ệ i ớ các s b, d, f ố . Khi đó ta cũng vi t ế : a : c : e = b : d : f Ví d 3 ụ : 1 2 5   2 4 10 Cho M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1 2 5 1 2  5 8     2 4 10 2  4 10 16 Suy ra 1 2 5 1 2  5 4     2 4 10 2  4 10 8 và x y z   Ví d 4
ụ : Tìm ba số x, y, z, bi t ế 3 5 7 và x + y + z = 450 Giải: Áp d ng ụ tính ch t ấ c a ủ dãy t s ỉ b ố ng nhau t ằ a có: x y z x  y  z x  y  z 450      3  0 3 5 7 3  5  7 15 15 T đây t ừ ính đư c:
ợ x = 3 . 30 = 90; y = 5 . 30 = 150 và z = 7 . 30 = 210 B. Bài t p t l ự uy n x y 
Bài 1. Tìm hai s x và y bi ố t ế 2  5 và x – y = -7 Hư ng d ẫn gi i ả : Áp d ng ụ tính ch t ấ dãy t s ỉ b ố ng ằ nhau ta có: x y x  y x  y  7      1 2  5 2  ( 5) 7 7 T đây t ừ ính đư c:
ợ x = 2 . (-1) = -2 và y = (-5) . (-1) = 5 2 Bài 2. Tìm di n ệ tích hình chữ nh t ậ bi t ế r ng ằ tỉ số gi a ữ 2 c nh ạ c a ủ nó là 5 và chu vi là 28m. Hư ng d ẫn gi i ả : G i ọ x (m) là chi u r ề ng, y ( ộ m) là chi u dài ề (x, y > 0) Ta có chu vi hình chữ nh t ậ là 28m ⇒ (x + y) . 2 = 28 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ⇒ x + y = 28 : 2 = 14 2 Tỉ số gi a hai ữ c nh ạ là 5 x 2 x y   Suy ra y 5 hay 2 5 x y x  y 14    2  Theo tính ch t ấ dãy t s ỉ ố b ng nhau: ằ 2 5 2  5 7
Suy ra: x = 2 . 2 = 4 và y = 5 . 2 = 10. Do đó, chi u ề r ng ộ c a ủ hình ch ữ nh t ậ là 4m và chi u ề dài c a ủ hình ch ữ nh t ậ là 10 m. V y ậ di n t ệ ích hình ch nh ữ t ậ S = 4 . 10 = 40 (m2)
Bài 3. Số viên bi c a ủ ba b n ạ Minh, Hùng, Dũng t ỉl ệ v i ớ các s ố 2 ; 4 ; 5. Tính số viên bi c a ủ mỗi b n ạ bi t ế r ng ba b ằ n ạ có 44 viên bi. Hư ng d ẫn gi i ả : G i ọ số viên bi c a ủ ba b n ạ Minh, Hùng, Dũng l n ầ lư t
ợ là x (viên bi), y (viên bi), z (viên bi) (x; y; z *   ; x; y; z < 44). x y z   Số bi c a M ủ inh, Hùng, Dũng t l ỉ v ệ i ớ các s 2, 4, 5 nghĩ ố a là 2 4 5 . Ba b n có ạ t t
ấ cả 44 viên bi nghĩa là x + y + z = 44. Theo tính ch t ấ c a dãy t ủ s ỉ b ố ng ằ nhau ta có: x y z x  y  z 44     4  2 4 5 2  4  5 11 T đó t ừ a tính đư c:
ợ x = 4 . 2 = 8; y = 4 . 4 = 16; z = 4 . 5 = 20. V y ậ số viên bi c a ủ Minh, Hùng, Dũng l n l ầ ư t ợ là 8, 16, 20 viên bi. Bài 4. Hai l p ớ 7A và 7B đi lao đ ng ộ tr ng ồ cây. Bi t ế r ng ằ t ỉs ố gi a ữ s ố cây tr ng ồ đư c ợ c a ủ l p ớ 7A là 0,8 và l p ớ 7B tr ng ồ nhi u ề h n
ơ 20 cây. Tính số cây m i ỗ l p ớ đã trồng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo