Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 2

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    347 174 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(123 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C V I CU C S NG
TOÁN 7 - T P 2
Ch ng VII. Bi u th c đ i s và đa th c m t bi nươ ế
Bài 24. Bi u th c đ i s
A. Lý thuy tế
1. Bi u th c đ i s
• Bi u th c không ch a ch g i là bi u th c s .
• Bi u th c ch ch a s ho c ch ch a ch ho c ch a c s và ch g i chung là
bi u th c đ i s .
Trong m t bi u th c đ i s , các ch (n u có) dùng đ thay th hay đ i di n ế ế
cho nh ng s nào đó đ c g i là các ượ bi n sế (g i t t là các bi nế ).
• M t bi u th c đ i s có th ch a nhi u bi n khác nhau. ế
Ví d :
+ Bi u th c s : 29 + 6.7; 45 : 5 – 3.(6 + 4);
+ Bi u th c đ i s :
- ch ch a s : 94 – 3
2
.5;
- ch ch a ch : x.y – x + y;
- ch a c s và ch : (x
2
+
x
4
) – 5;
+ Bi u th c đ i s : x
2
– x.y + 2.y – 1 thì x và y đ c g i là các bi n s .ượ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Bi u th c đ i s : y
3
+1 có 1 bi n là y.ế
+ Bi u th c đ i s : x
2
+ y – z
3
+ 2 có 3 bi n là x; y và z.ế
Chú ý:
Đ cho g n khi vi t các bi u th c đ i s , ta không vi t d u nhân gi a các ế ế
bi n, cũng nh gi a bi n và s .ế ư ế
Ch ng h n, x.y vi t là xy; 7.a vi t là 7a. ế ế
• Thông th ng ta không vi t th a s 1 trong các tích.ườ ế
Ch ng h n, 1x
2
vi t là xế
2
; (– 1)xy vi t là – xy.ế
• V i các bi n, ta cũng có th áp d ng các quy t c và tính ch t c a các phép tính ế
nh đ i v i các s .ư
Ch ng h n:
x + x = 2x;
x + y = y + x;
(x + y) + z = x + (y + z);
x + 0 = 0 + x = 0;
x – x = 0;
–(x + y – z) = – x – y + z;
xy = yx;
1x = x1 = x;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
x0 = 0x = 0;
x(y ± z) = xy ± xz;
xx = x
2
;
2. Giá tr c a bi u th c đ i s
• Mu n tính giá tr c a m t bi u th c đ i s t i nh ng giá tr cho tr c c a các ướ
bi n, ta thay giá tr đã cho c a m i bi n vào bi u th c r i th c hi n các phépế ế
tính.
Ví d :
+ Mu n tính giá tr c a bi u th c: A = 4x
2
– 1 t i x = 2 ta làm nh sau ư
Thay x = 2 vào bi u th c A, ta đ c: ượ
A = 4.2
2
– 1 = 4.4 – 1 = 16 – 1 = 15
V y 15 là giá tr c a bi u th c A t i x = 2.
(hay: khi x = 2 thì giá tr c a bi u th c A là 15).
B. Bài t p t luy n
Bài 1. a) Vi t bi u th c đ i s bi u th :ế
(1) Hi u c a x và y;
(2) T ng các bình ph ng c a hai s a và b; ươ
(3) Chu vi hình vuông c nh a;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
(4) Di n tích xung quanh hình h p ch nh t chi u dài a, chi u r ng b
chi u cao c.
b) Ch ra các bi n trong m i bi u th c đ i s thu đ c trên. ế ượ
H ng d n gi iướ
a)
(1) Bi u th c đ i s bi u th hi u c a x và y là: x – y;
(2) Bi u th c đ i s bi u th t ng các bình ph ng c a hai s a và b là: a ươ
2
+ b
2
;
(3) Bi u th c đ i s bi u th chu vi hình vuông c nh a là: 4a;
(4) Bi u th c đ i s bi u th di n tích xung quanh hình h p ch nh t chi u
dài a, chi u r ng b và chi u cao c là: 2(a + b)c;
b)
(1) Bi u th c đ i s x – y có các bi n là x và y. ế
(2) Bi u th c đ i s a
2
+ b
2
có các bi n là a và b.ế
(3) Bi u th c đ i s 4a có bi n là a. ế
(4) Bi u th c đ i s 2(a + b)c có các bi n là a; b và c. ế
Bài 2. Tính giá tr c a bi u th c:
a) x
2
– 2x + 3 t i x = – 1.
b) 2x – 3y t i x =
1
2
và y = – 2.
c) xy(x – y) + (x + y)
2
t i x = – 4 và y = 2.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d) (2a
2
b – 3ab
2
)(a + 5b) t i a = 0,5 và b = 1,2.
H ng d n gi iướ
a) Thay x = – 1 vào bi u th c x
2
– 2x + 3, ta đ c:ượ
(– 1)
2
– 2.(– 1) + 3 = 1 + 2 + 3 = 6
V y khi x = – 1, giá tr c a bi u th c trên là 6.
b) Thay x =
1
2
và y = – 2 vào bi u th c 2x – 3y, ta đ c: ượ
1
2
2
– 3.(– 2) = 1 + 6 = 7
V y khi x =
1
2
và y = – 2, giá tr c a bi u th c trên là 7.
c) Thay x = – 4 và y = 2 vào bi u th c xy(x – y) + (x + y)
2
, ta đ c:ượ
(– 4).2.(– 4 – 2) + (– 4 + 2)
2
= – 8.( – 6) + (– 2)
2
= 48 + 4 = 52
V y khi x = – 4 và y = 2, giá tr c a bi u th c trên là 52.
d) Thay a = 0,5 và b = 1,2 vào bi u th c (2a
2
b – 3ab
2
)(a + 5b), ta đ c:ượ
(2.0,5
2
.1,2 – 3.0,5.1,2
2
)(0,5 + 5.1,2) = (0,6 – 2,16).6,5 = – 10,14
V y khi a = 0,5 và b = 1,2, giá tr c a bi u th c trên là – 10,14.
Bài 3. M t xe máy xu t phát t A đ đi đ n B v i v n t c x km/gi . Cùng th i ế
gian đó, m t ô kh i hành t B v A v i v n t c y km/gi . Bi t quãng đ ng ế ườ
AB dài 120 km.
a) Vi t bi u th c đ i s bi u th kho ng th i gian đ 2 xe g p nhau.ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C
Ọ KẾT NỐI TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 7 - TẬP 2 Chư ng ơ VII. Bi u t ể h c đ i ạ s và đa t h c m t ộ bi n ế Bài 24. Bi u t ể h c đ i ạ số A. Lý thuy t ế 1. Bi u ể th c đ ại số • Bi u ể th c không ch ứ a ứ ch g ữ i ọ là bi u t ể h c ứ số. • Bi u ể th c ứ ch ỉch a ứ s ố ho c ặ ch ch ỉ a ứ ch ho ữ c ặ ch a ứ c s ả và ố ch ữ g i ọ chung là bi u t ể h c ứ đ i ạ số. • Trong m t ộ bi u ể th c ứ đ i ạ s , ố các chữ (n u
ế có) dùng để thay thế hay đ i ạ di n ệ cho nh ng ữ số nào đó đư c ợ g i ọ là các bi n s ế ố (g i ọ t t ắ là các bi n ế ). • M t ộ bi u t ể h c đ ứ i ạ số có th ch ể a ứ nhi u bi ề n khác nhau. ế Ví d : + Bi u ể th c s ứ : ố 29 + 6.7; 45 : 5 – 3.(6 + 4); + Bi u ể th c đ ứ i ạ s : ố - chỉ ch a s ứ ố: 94 – 32.5; - chỉ ch a ch ứ : ữ x.y – x + y; x - ch a c ứ s ả ố và ch : ữ (x2 + 4 ) – 5; + Bi u ể th c đ ứ i ạ s :
ố x2 – x.y + 2.y – 1 thì x và y đư c g ợ i ọ là các bi n s ế . ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Bi u ể th c đ ứ i ạ s : ố y3 +1 có 1 bi n l ế à y. + Bi u ể th c đ ứ i ạ s :
ố x2 + y – z3 + 2 có 3 bi n l ế à x; y và z. Chú ý: • Để cho g n ọ khi vi t ế các bi u ể th c ứ đ i ạ s , ố ta không vi t ế d u ấ nhân gi a ữ các bi n, cũng ế nh gi ư a bi ữ n và s ế ố. Ch ng h ẳ n, ạ x.y vi t ế là xy; 7.a vi t ế là 7a. • Thông thư ng ờ ta không vi t ế th a s ừ ố 1 trong các tích. Ch ng h ẳ n, ạ 1x2 vi t ế là x2; (– 1)xy vi t ế là – xy. • V i ớ các bi n, ế ta cũng có th áp ể d ng ụ các quy t c ắ và tính ch t ấ c a ủ các phép tính nh đ ư ối v i ớ các s . ố Ch ng h ẳ n: ạ x + x = 2x; x + y = y + x; (x + y) + z = x + (y + z); x + 0 = 0 + x = 0; x – x = 0;
–(x + y – z) = – x – y + z; xy = yx; 1x = x1 = x; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) x0 = 0x = 0; x(y ± z) = xy ± xz; xx = x2; … 2. Giá tr c a bi u t ể h c đ i ạ số • Muốn tính giá tr ị c a ủ m t ộ bi u ể th c ứ đ i ạ s ố t i ạ nh ng ữ giá tr ịcho trư c ớ c a ủ các bi n,
ế ta thay giá trị đã cho c a ủ m i ỗ bi n ế vào bi u ể th c ứ r i ồ th c ự hi n ệ các phép tính. Ví d : + Muốn tính giá tr c ị a bi ủ u t ể h c: ứ A = 4x2 – 1 t i ạ x = 2 ta làm nh s ư au Thay x = 2 vào bi u t ể h c ứ A, ta đư c: ợ
A = 4.22 – 1 = 4.4 – 1 = 16 – 1 = 15 V y ậ 15 là giá tr c ị a ủ bi u t ể h c ứ A t i ạ x = 2. (hay: khi x = 2 thì giá tr c ị a bi ủ u ể th c ứ A là 15). B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. a) Vi t ế bi u t ể h c đ ứ i ạ số bi u t ể h : ị (1) Hi u c ệ a ủ x và y;
(2) Tổng các bình phư ng c ơ a hai ủ s a và b; ố
(3) Chu vi hình vuông c nh a; ạ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) (4) Di n ệ tích xung quanh hình h p ộ chữ nh t ậ có chi u ề dài a, chi u ề r ng ộ b và chi u ề cao c. b) Ch r ỉ a các bi n t ế rong m i ỗ bi u t ể h c ứ đ i ạ s t ố hu đư c ợ t ở rên. Hư ng d ẫn gi i a) (1) Bi u ể th c đ ứ i ạ s bi ố u t ể h h ị i u c ệ a ủ x và y là: x – y; (2) Bi u ể th c đ ứ i ạ s bi ố u t ể h t ị ng các ổ bình phư ng c ơ a hai ủ s a và b l ố à: a2 + b2; (3) Bi u ể th c đ ứ i ạ s bi ố u t ể h chu vi ị hình vuông c nh a l ạ à: 4a; (4) Bi u ể th c ứ đ i ạ số bi u ể thị di n ệ tích xung quanh hình h p ộ chữ nh t ậ có chi u ề dài a, chi u r ề ng b và chi ộ u cao c ề là: 2(a + b)c; b) (1) Bi u ể th c đ ứ i ạ s x – y có các bi ố n ế là x và y. (2) Bi u ể th c đ ứ i ạ s a ố 2 + b2 có các bi n ế là a và b. (3) Bi u ể th c đ ứ i ạ s 4a có bi ố n l ế à a. (4) Bi u ể th c đ ứ i ạ s 2 ố (a + b)c có các bi n l ế à a; b và c. Bài 2. Tính giá tr c ị a bi ủ u t ể h c: ứ a) x2 – 2x + 3 t i ạ x = – 1. 1 b) 2x – 3y t i ạ x = 2 và y = – 2. c) xy(x – y) + (x + y)2 t i ạ x = – 4 và y = 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo