Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C
Ọ – TOÁN 7 – KNTT – T P Ậ 2 Chư ng ơ X. M t ộ số hình kh i ố trong th c ự ti n ễ Bài 36. Hình h p ch ộ nh ữ t ậ và hình l p ph ậ ư ng ơ A. Lý thuy t ế 1. Hình h p ch ộ n ữ h t ậ , hình l p p ậ hư ng ơ + Hình h p ộ chữ nh t ậ có 6 m t ặ là các hình chữ nh t ậ , 8 đ nh, ỉ 12 c nh, ạ 4 đư ng ờ chéo, các c nh ạ bên song song và b ng ằ nhau. + Hình l p ậ phư ng l ơ à hình h p ch ộ ữ nh t ậ có 6 m t ặ là các hình vuông. Ví d :
ụ Kể tên các đ nh, ỉ c nh, ạ đư ng ờ chéo, m t ặ bên, m t ặ đáy c a ủ hình h p ộ chữ nh t ậ ABCD.GHIK và hình l p ph ậ ư n ơ g MNPQ.EORF (hình v ) ẽ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Hình h p ch ộ ữ nh t ậ : - Hình h p ch ộ nh ữ t ậ ABCD.GHIK có:
+) 8 đỉnh là A, B, C, D, G, H, I, K; +) 12 c nh l ạ
à AB, BC, CD, DA, GH, HI, IK, KG, AG, BH, CI, DK; +) 4 đư ng chéo ờ là AI, BK, CG, DH; +) 4 m t
ặ bên là ABHG, BHIC, CIKD, ADKG và 2 m t ặ đáy là ABCD, GHIK. Các m t ặ bên và m t ặ đáy là các hình ch nh ữ t ậ . b) Hình l p ph ậ ư ng: ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Hình l p ph ậ ư ng ơ MNPQ.EORF có : +) 8 đ nh l ỉ à M, N, P, Q, E, O, R, F; +) 12 c nh l ạ
à MN, NP, PQ, QM, EO, OR, RF, FE, ME, NO, PR, QF; +) 4 đư ng chéo ờ là MR, NF, PE, QO; +) 4 m t
ặ bên là MNOE, NORP, PRFQ, MEFQ và 2 m t ặ đáy là MNPQ, EORF. Các m t ặ bên và m t
ặ đáy là các hình vuông. Ví d :
ụ Trong các hình sau hình nào là hình h p ch ộ nh ữ t ậ , hình l p ph ậ ư ng ? ơ Hư ng d ớ ẫn gi i ả - Hình a) có 6 m t ặ đ u l ề à hình vuông c nh 3 cm ạ
nên hình a) là hình l p ph ậ ư ng. ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Hình b) có 2 m t ặ đáy, 4 m t ặ bên đ u ề là hình chữ nh t ậ và hình b) có ba kích thư c
ớ khác nhau (1 cm, 2 cm, 4 cm) nên hình b) là hình h p ộ ch nh ữ t ậ . - Quan sát hình c) ta th y ấ m t ặ đáy là t ứ giác có đ ộ dài b n ố c nh ạ là 2 cm, 3 cm, 3 cm và 4 cm. Do đó m t ặ đáy không ph i
ả là hình vuông hay hình ch nh ữ t ậ , V y ậ hình c) không ph i ả hình h p ch ộ nh ữ t ậ , cũng không ph i ả hình l p ậ phư ng. ơ 2. Di n
ệ tích xung quanh và thể tích c a ủ hình h p ộ chữ nh t ậ , hình l p ậ phư ng ơ Chú ý: Khi tính di n ệ tích, thể tích c a ủ m t ộ hình, các kích thư c ớ c a ủ nó ph i ả cùng đ n ơ vị độ dài. Ví d : ụ Cho hình h p ộ chữ nh t ậ có độ dài hai c nh ạ c a ủ đáy là 20 cm, 35 cm và chi u ề cao b ng ằ t ng ổ hai c nh ạ đáy. Tính di n
ệ tích xung quanh và thể tích c a ủ hình h p ch ộ ữ nh t ậ trên. Hư ng d ớ ẫn gi i ả M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 36: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
269
135 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(269 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
LÝ THUY T THEO BÀI H C – TOÁN 7 – KNTT – T P 2Ế Ọ Ậ
Ch ng X. M t s hình kh i trong th c ti nươ ộ ố ố ự ễ
Bài 36. Hình h p ch nh t và hình l p ph ngộ ữ ậ ậ ươ
A. Lý thuy t ế
1. Hình h p ch nh t, hình l p ph ngộ ữ ậ ậ ươ
+ Hình h p ch nh t có 6 m t là các hình ch nh t, 8 đ nh, 12 c nh, 4 đ ngộ ữ ậ ặ ữ ậ ỉ ạ ườ
chéo, các c nh bên song song và b ng nhau.ạ ằ
+ Hình l p ph ng là hình h p ch nh t có 6 m t là các hình vuông.ậ ươ ộ ữ ậ ặ
Ví d : ụ K tên các đ nh, c nh, đ ng chéo, m t bên, m t đáy c a hình h p chể ỉ ạ ườ ặ ặ ủ ộ ữ
nh t ậ ABCD.GHIK và hình l p ph nậ ươ g MNPQ.EORF (hình v ).ẽ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi i ướ ẫ ả
a) Hình h p ch nh t: ộ ữ ậ
- Hình h p ch nh t ABCD.GHIK có:ộ ữ ậ
+) 8 đ nh là A, B, C, D, G, H, I, Kỉ ;
+) 12 c nh là AB, BC, CD, DA, GH, HI, IK, KGạ , AG, BH, CI, DK;
+) 4 đ ng chéo là AI, BK, CG, DHườ ;
+) 4 m t bên là ABHG, BHIC, CIKD, ADKG và 2 m t đáy là ABCD, GHIK. Cácặ ặ
m t bên và m t đáy là các hình ch nh t.ặ ặ ữ ậ
b) Hình l p ph ng: ậ ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Hình l p ph ng MNPQ.EORF có :ậ ươ
+) 8 đ nh là M, N, P, Q, E, O, R, F;ỉ
+) 12 c nh là MN, NP, PQ, QM, EO, OR, ạ RF, FE, ME, NO, PR, QF;
+) 4 đ ng chéo là MR, NF, PE, QOườ ;
+) 4 m t bên là MNOE, NORP, PRFQ, MEFQ và 2 m t đáy là MNPQ, EORF. Cácặ ặ
m t bên và m t đáy là các hình vuông.ặ ặ
Ví d : ụ Trong các hình sau hình nào là hình h p ch nh t, hình l p ph ng ?ộ ữ ậ ậ ươ
H ng d n gi i ướ ẫ ả
- Hình a) có 6 m t ặ đ u là hình vuông c nh 3 cm nênề ạ hình a) là hình l p ph ng.ậ ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Hình b) có 2 m t đáy, 4 m t bên đ u là hình ch nh t và hình b) có ba kíchặ ặ ề ữ ậ
th c khác nhau (1 cm, 2 cm, 4 cm) nên hình b) là hình h p ch nh t.ướ ộ ữ ậ
- Quan sát hình c) ta th y m t đáy là t giác có đ dài b n c nh là 2 cm, 3 cm, 3ấ ặ ứ ộ ố ạ
cm và 4 cm. Do đó m t đáy không ph i là hình vuông hay hình ch nh t,ặ ả ữ ậ
V y hình c) không ph i hình h p ch nh t, cũng không ph i hình l p ph ng.ậ ả ộ ữ ậ ả ậ ươ
2. Di n tích xung quanh và th tích c a hình h p ch nh t, hình l pệ ể ủ ộ ữ ậ ậ
ph ngươ
Chú ý: Khi tính di n tích, th tích c a m t hình, các kích th c c a nó ph iệ ể ủ ộ ướ ủ ả
cùng đ n v đ dài.ơ ị ộ
Ví d : ụ Cho hình h p ch nh t có đ dài hai c nh c a đáy là 20 cm, 35 cm vàộ ữ ậ ộ ạ ủ
chi u cao b ng t ng hai c nh đáy. Tính di n tích xung quanh và th tích c aề ằ ổ ạ ệ ể ủ
hình h p ch nh t trên.ộ ữ ậ
H ng d n gi i ướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Chi u cao c a hình h p ch nh t là: 20 + 35 = 55 (cm)ề ủ ộ ữ ậ .
Di n tích xung quanh c a hình h p ch nh t là: ệ ủ ộ ữ ậ
S
xq
= 2 . (20 + 35) . 55 = 6 050 (cm
2
).
Th tích c a hình h p ch nh t là: ể ủ ộ ữ ậ
V = 20 . 35 . 55 = 38 500 (cm
3
).
V y di n tích xung quanh và th tích c a hình h p ch nh t l n l t là 6 050ậ ệ ể ủ ộ ữ ậ ầ ượ
cm
2
và 38 500 cm
3
.
Ví d : ụ M t thùng đ ng đ đa năng (không có n p) có d ng hình l p ph ngộ ự ồ ắ ạ ậ ươ
c nh 40 cm v i khung b ng thép, đáy và các m t bên đ c b c b ng v i. Coiạ ớ ằ ặ ượ ọ ằ ả
ph n các mép v i khâu n i không đáng k . Tính di n tích v i đ làm cái thùngầ ả ổ ể ệ ả ể
đ ng đ đa năng đó.ự ồ
H ng d n gi i ướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ