Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 37. Hình lăng tr đ ụ ng t ứ
am giác và hình lăng tr đ ụ ng t ứ gi ứ ác A. Lý thuy t ế 1. Hình lăng tr đ ụ ng t ứ
am giác, hình lăng tr đ ụ ng t ứ gi ứ ác
– Trong hình lăng trụ đ ng t ứ am giác (t gi ứ ác): + Hai m t ặ đáy song song v i ớ nhau. + Các m t ặ bên là nh ng hì ữ nh ch nh ữ t ậ . + Các c nh
ạ bên song song và b ng nhau ằ . – Độ dài m t ộ c nh bên ạ g i ọ là chi u cao c ề a ủ lăng tr đ ụ ng ứ . – Hình h p ộ ch nh ữ t ậ và hình l p ậ phư ng cũng l ơ à các hình lăng tr đ ụ ng t ứ gi ứ ác
Chú ý: Sàn nhà và trần nhà là hình nh c ả a ủ hai m t ặ song song. Ví d :
ụ Kể tên các đ nh, ỉ c nh ạ đáy, c nh ạ bên, m t ặ bên, m t ặ đáy c a ủ các hình lăng tr đ ụ ng s ứ au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ớ ẫn gi i ả Hình a) là hình lăng tr đ ụ ng t ứ am giác ABC.DEG có: + Các đ nh l ỉ à A, B, C, D, E, G; + Các c nh
ạ đáy là AB, BC, AC, DE, EG, DG; + Các c nh ạ bên là AD, BE, CG; + Các m t ặ bên là các hình ch nh ữ t ậ ABED, BCGE, ACGD; + Hai m t
ặ đáy là các tam giác ABC, DEG.
Hình b) là hình lăng trụ đ ng t ứ gi ứ ác MNPQ.HIKL có: + Các đ nh l ỉ à M, N, P, Q, H, I, K, L; + Các c nh
ạ đáy là MN, NP, PQ, QM, HI, IK, KL, LH; + Các c nh ạ bên là MH, NI, PK, QL; + Các m t ặ bên là các hình ch nh ữ t ậ MNIH, MQLH, QPKL, PNIK; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Hai m t ặ đáy là các t gi ứ ác MNPQ, HIKL. 2. Di n
ệ tích xung quanh và thể tích c a
ủ hình lăng trụ đ ng ứ tam giác, hình lăng tr đ ụ ng t ứ gi ứ ác Ví d : ụ M t
ộ khối gỗ có hình lăng tr đ ụ ng t ứ am giác, kích thư c nh ớ hì ư nh v : ẽ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ngư i ờ ta mu n s ố n kh ơ i ố g t ỗ rên, hãy tính di n t ệ ích c n s ầ n. ơ Hư ng d ớ ẫn gi i ả Di n t ệ ích c n s ầ n ơ c a kh ủ i ố g l ỗ à di n t ệ ích t t ấ c các m ả t ặ c a ủ hình lăng tr đ ụ ng ứ tam giác. Di n t ệ ích xung quanh c a ủ kh i ố g d ỗ ng ạ hình lăng tr đ ụ ng l ứ à:
Sxq = (3 + 4 + 5) . 1,5 = 18 (cm2). Di n t ệ ích m t ộ m t ặ đáy c a kh ủ i ố g d ỗ ng ạ hình lăng tr đ ụ ng l ứ à: 1 2 . 3 . 4 = 6 (cm2). Di n t ệ ích t t ấ c các ả m t ặ c a ủ kh i ố g d ỗ ng hì ạ nh lăng tr đ ụ ng l ứ à: 18 + 2 . 6 = 30 (cm2). V y ậ di n t ệ ích c n s ầ n l ơ à 30 cm2. Ví d : ụ Tính di n
ệ tích xung quanh và thể tích c a ủ hình lăng trụ đ ng ứ tứ giác có đáy là hình thang cân v i ớ kích thư c ớ nh hì ư nh v s ẽ au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 37: Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác
357
179 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(357 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 37. Hình lăng tr đ ng tam giác và hình lăng tr đ ng t giácụ ứ ụ ứ ứ
A. Lý thuy t ế
1. Hình lăng tr đ ng tam giác, hình lăng tr đ ng t giácụ ứ ụ ứ ứ
– Trong hình lăng tr đ ng tam giác (t giác):ụ ứ ứ
+ Hai m t đáy song song v i nhauặ ớ .
+ Các m t bên là nh ng hình ch nh tặ ữ ữ ậ .
+ Các c nh bên song song và b ng nhauạ ằ .
– Đ dài m t c nh bên g i là chi u cao c a lăng tr đ ngộ ộ ạ ọ ề ủ ụ ứ .
– Hình h p ch nh t và hình l p ph ng cũng là các hình lăng tr đ ng t giácộ ữ ậ ậ ươ ụ ứ ứ
Chú ý: Sàn nhà và tr n nhà là hình nh c a hai m t song song.ầ ả ủ ặ
Ví d : ụ K tên các đ nh, c nh đáy, c nh bên, m t bên, m t đáy c a các hình lăngể ỉ ạ ạ ặ ặ ủ
tr đ ng sau:ụ ứ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi i ướ ẫ ả
Hình a) là hình lăng tr đ ng tam giác ABC.DEG có:ụ ứ
+ Các đ nh là A, B, C, D, E, Gỉ ;
+ Các c nh đáy là AB, BC, AC, DE, EG, DGạ ;
+ Các c nh bên là AD, BE, CGạ ;
+ Các m t bên là các hình ch nh t ABED, BCGE, ACGDặ ữ ậ ;
+ Hai m t đáy là các tam giác ABC, DEG.ặ
Hình b) là hình lăng tr đ ng t giác MNPQ.HIKL có:ụ ứ ứ
+ Các đ nh là M, N, P, Q, H, I, K, Lỉ ;
+ Các c nh đáy là MN, NP, PQ, QM, HI, IK, KL, LHạ ;
+ Các c nh bên là MH, NI, PK, QLạ ;
+ Các m t bên là các hình ch nh t MNIH, MQLH, QPKL, PNIKặ ữ ậ ;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Hai m t đáy là các t giác MNPQ, HIKL.ặ ứ
2. Di n tích xung quanh và th tích c a hình lăng tr đ ng tam giác, hìnhệ ể ủ ụ ứ
lăng tr đ ng t giácụ ứ ứ
Ví d : ụ M t ộ kh i g ố ỗ có hình lăng tr đ ng tam giác, kích th c nh hình v :ụ ứ ướ ư ẽ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ng i ta mu n s n kh i g trên, hãy tính di n tích c n s n.ườ ố ơ ố ỗ ệ ầ ơ
H ng d n gi i ướ ẫ ả
Di n tích c n s n c a kh i g là di n tích t t c các m t c a hình lăng tr đ ngệ ầ ơ ủ ố ỗ ệ ấ ả ặ ủ ụ ứ
tam giác.
Di n tích xung quanh c a kh i g d ng hình lăng tr đ ng là:ệ ủ ố ỗ ạ ụ ứ
S
xq
= (3 + 4 + 5) . 1,5 = 18 (cm
2
).
Di n tích m t m t đáy c a kh i g d ng hình lăng tr đ ng là:ệ ộ ặ ủ ố ỗ ạ ụ ứ
1
2
. 3 . 4 = 6 (cm
2
).
Di n tích t t c các m t c a kh i g d ng hình lăng tr đ ng là:ệ ấ ả ặ ủ ố ỗ ạ ụ ứ
18 + 2 . 6 = 30 (cm
2
).
V y di n tích c n s n là 30 ậ ệ ầ ơ cm
2
.
Ví d : ụ Tính di n tích xung quanh và th tích c a hình lăng tr đ ng t giác cóệ ể ủ ụ ứ ứ
đáy là hình thang cân v i kích th c nh hình v sau:ớ ướ ư ẽ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi i ướ ẫ ả
Di n tích xung quanh c a hình lăng tr đ ng t giác là:ệ ủ ụ ứ ứ
(3 + 2,5 + 2,5 + 6) . 10 = 140 (cm
2
).
Di n tích m t đáy c a hình lăng tr đ ng là:ệ ặ ủ ụ ứ
1
2
. (3 + 6) . 2 = 9 (cm
2
).
Th tích c a hình lăng tr đ ng t giác là:ể ủ ụ ứ ứ
9 . 10 = 90 (cm
3
).
V y di n tích xung quanh và th tích c a hình lăng tr đ ng t giác đó l n l tậ ệ ể ủ ụ ứ ứ ầ ượ
là 140 cm
2
và 90 cm
3
.
Ví d : ụ M t chi c h p đèn có d ng hình lăng tr đ ng tam giác, có kích th cộ ế ộ ạ ụ ứ ướ
nh sau:ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ