Lý thuyết Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn

215 108 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 1

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    288 144 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(215 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C V I CU C S NG
TOÁN 7 - T P 1
Ch ng II. S th cươ
Bài 5. Làm quen v i s th p phân vô h n tu n hoàn
A. Lý thuy tế
1. S th p phân vô h n tu n hoàn
S th p phân h n tu n hoàn s th p phân ph n th p phân l p l i
ph n l p l i vô h n.
• Chu kì c a s th p phân vô h n tu n hoàn là ph n đ c l p l i vô h n l n. ượ
• S th p phân h u h n là s th p phân nh 0,8; 1,25; … ư
Ví d :
+ Khi chia 5 cho 18 đ c th ng 0,2777…, ch s 7 đ c l p l i mãi. Nênượ ươ ượ
5
0,2777... 0,2 7
18
là s th p phân vô h n tu n hoàn v i chu kì là 7.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Phân s
7
0,31818... 0,3 18
22
là s th p phân vô h n tu n hoàn v i chu kì
là 18.
+ Phân s
65
0,073198198... 0,073 198
888

s th p phân h n tu n
hoàn v i chu kì là 198.
Chú ý:
M i s h u t đ u vi t đ c d i d ng s th p phân h u h n ho c h n ế ượ ướ
tu n hoàn .
Ví d : S
3
0,75
4
;
11
0,91 6
12
.
2. Làm tròn s th p phân căn c vào đ chính xác cho tr c ướ
Khi làm tròn s đ n m t hàng nào đó, k t qu làm tròn đ chính xác b ng ế ế
m t n a đ n v hàng làm tròn. ơ
Ví d :
+ Làm tròn a = 37,222… đ n hàng đ n v thì đ c k t qu 37. Ta vi tế ơ ượ ế ế
37,222… 37. Ta cũng nói r ng 37 là k t qu làm tròn c a a = 37,222… v i đ ế
chính xác là 0,5.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Làm tròn s 6,5858… đ n hàng ph n m i ta đ c k t qu 6,5858… ế ườ ượ ế 6,6
v i đ chính xác là 0,05.
+ Đ làm tròn s 19,1094 v i đ chính xác là 5, ta làm tròn đ n hàng ch c. Ta ế
đ c 19,1094 ượ 20.
Chú ý:
Mu n làm tròn s th p phân v i đ chính xác cho tr c, ta th xác đ nh ướ
hàng làm tròn thích h p b ng cách s d ng b ng d i đây. ướ
Hàng làm tròn Đ chính xác
Trăm 50
Ch c 5
Đ n vơ 0,5
Ph n m i ườ 0,05
Ph n trăm 0,005
Đ c thêm
N u m t phân s t i gi n v i m u d ng m u không c nguyên tế ươ ướ
khác 2 và 5 thì phân s đó đ c vi t d i d ng s th p phân h u h n. Ví d : ượ ế ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2
3 3 6
0,06
50 2.5 100
N u m t phân s t i gi n v i m u d ng m u c nguyên t khác 2ế ươ ướ
5 thì phân s đó đ c vi t d i d ng s th p phân vô h n tu n hoàn. Ví d : ượ ế ướ
1 1
0,1666...
6 2.3
• M i s th p phân vô h n tu n hoàn bi u di n m t s h u t . Ví d :
;
1
0, 01
99
;
21
0, 21
99
;
0, 9 1
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Trong các s th p phân sau, s nào là s th p phân h u h n? S nào là s
th p phân vô h n tu n hoàn?
a) 0,202
b) 0,9(86)
c) – 1,(3)
d) – 6,25
e) 5,343(12)
f) 0,30300300030000… (vi t liên ti p các s 30; 300; 3000; 30 000; sau d uế ế
ph y).
H ng d n gi iướ
a) 0,202 là s th p phân h u h n.
b) 0,9(86) s 86 ph n th p phân đ c l p l i mãi nên 0,9(86) s th p ượ
phân vô h n tu n hoàn.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) 1,(3) s 3 ph n th p phân đ c l p l i mãi nên 1,(3) s th p phân ượ
vô h n tu n hoàn.
d) – 6,25 là s th p phân h u h n.
e) 5,343(12) s 12 ph n th p phân đ c l p l i mãi nên 5,343(12) s ượ
th p phân vô h n tu n hoàn.
f) 0,30300300030000… (vi t liên ti p các s 30; 300; 3000; 30 000; sau d uế ế
ph y) không s th p phân h u h n, cũng không s th p phân h n tu n
hoàn vì ph n th p phân không đ c l p l i đ u đ n. ượ
Bài 2. S d ng chu kì, hãy vi t g n các s th p phân vô h n tu n hoàn d i ế ướ
đây:
a) 0,010101…
b) – 0,13888…
c) 5,3022121…
d) 0,1636363…
H ng d n gi iướ
a) Ta th y s 0,010101… ph n th p phân có chu kỳ là 01 nên 0,010101… = 0,
(01)
b) Ta th y s – 0,13888… ph n th p phân có chu kỳ là 8 nên – 0,13888… = –
0,13(8)
c) Ta th y s 5,3022121… ph n th p phân có chu kỳ là 21 nên 5,3022121… =
5,302(21)
d) Ta th y s 0,1636363… ph n th p phân có chu kỳ là 63 nên 0,1636363… =
0,1(63)
Bài 3. Làm tròn các s 1,41421…; 1,9(81); 7,(35).
a) đ n ch s th p phân th ba;ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C
Ọ KẾT NỐI TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 7 - TẬP 1 Chư ng I ơ I. S t ố h c Bài 5. Làm quen v i ớ s t ố h p p hân vô h n t ạ u n hoàn A. Lý thuy t ế
1. Số thập phân vô h n t ạ u n h oàn • Số th p ậ phân vô h n ạ tu n ầ hoàn là số th p ậ phân có ph n ầ th p ậ phân l p ặ l i ạ và phần l p l ặ i ạ vô h n. ạ • Chu kì c a s ủ ố th p ậ phân vô h n t ạ u n hoàn l ầ à ph n đ ầ ư c ợ l p l ặ i ạ vô h n ạ l n. ầ • Số th p phân h ậ u ữ h n l ạ à s t ố h p ậ phân nh 0,8; ư 1,25; … Ví d : + Khi chia 5 cho 18 đư c ợ thư ng
ơ là 0,2777…, chữ số 7 đư c ợ l p ặ l i ạ mãi. Nên 5 0  , 2777... 0  , 2 7 18 là số th p ậ phân vô h n ạ tu n hoàn v ầ i ớ chu kì là 7. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 7 0  ,31818... 0  ,318 + Phân số 22 là số th p ậ phân vô h n ạ tu n ầ hoàn v i ớ chu kì là 18. 65 
 0,073198198...  0,073198 + Phân số 888 là số th p ậ phân vô h n ạ tu n ầ hoàn v i ớ chu kì là 198. Chú ý: • M i ọ số h u ữ tỉ đ u ề vi t ế đư c ợ dư i ớ d ng ạ số th p ậ phân h u ữ h n ạ ho c ặ vô h n ạ tuần hoàn. 3 11 0  ,75   0,9  1 6 Ví d : ụ Số 4 ; 12 .
2. Làm tròn số th p phâ n căn c vào đ ch ính xác cho trư c Khi làm tròn số đ n ế m t ộ hàng nào đó, k t
ế quả làm tròn có độ chính xác b ng ằ m t ộ n a ử đ n v ơ hàng l ị àm tròn. Ví d :
+ Làm tròn a = 37,222… đ n ế hàng đ n ơ vị thì đư c ợ k t ế quả là 37. Ta vi t ế
37,222… ≈ 37. Ta cũng nói r ng ằ 37 là k t ế qu ả làm tròn c a ủ a = 37,222… v i ớ độ chính xác là 0,5. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
+ Làm tròn số 6,5858… đ n ế hàng ph n ầ mư i ờ ta đư c ợ k t ế quả 6,5858… ≈ 6,6 v i
ớ độ chính xác là 0,05.
+ Để làm tròn số 19,1094 v i
ớ độ chính xác là 5, ta làm tròn đ n ế hàng ch c. ụ Ta đư c ợ 19,1094 ≈ 20. Chú ý:
• Muốn làm tròn số th p ậ phân v i
ớ độ chính xác cho trư c, ớ ta có thể xác đ nh ị hàng làm tròn thích h p b ợ ng ằ cách sử d ng b ụ ng ả dư i ớ đây. Hàng làm tròn Độ chính xác Trăm 50 Ch c ụ 5 Đ n v ơ ị 0,5 Phần mư i ờ 0,05 Phần trăm 0,005 Đ c ọ thêm • N u ế m t ộ phân số t i ố gi n ả v i ớ m u ẫ dư ng ơ mà m u ẫ không có ư c ớ nguyên tố
khác 2 và 5 thì phân số đó đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng s ạ ố th p ậ phân h u h ữ n. ạ Ví d : ụ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3 3 6   0  ,06 2 50 2.5 100 • N u ế m t ộ phân số t i ố gi n ả v i ớ m u ẫ dư ng ơ mà m u ẫ có ư c ớ nguyên tố khác 2
và 5 thì phân số đó đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng ạ s ố th p ậ phân vô h n ạ tu n ầ hoàn. Ví d : ụ 1 1  0  ,1666... 6 2.3 • Mỗi số th p ậ phân vô h n ạ tu n hoàn bi ầ u ể di n ễ m t ộ s h ố u t ữ . ỉ Ví d : ụ 1 1 21 0,  1  0, 0  1  0,  21  9 ; 99 ; 99 ; 0, 9 1  B. Bài t p t l ự uy n
Bài 1. Trong các số th p
ậ phân sau, số nào là s ố th p ậ phân h u ữ h n? ạ S ố nào là số th p ậ phân vô h n t ạ u n hoàn? ầ a) 0,202 b) 0,9(86) c) – 1,(3) d) – 6,25 e) 5,343(12) f) 0,30300300030000… (vi t ế liên ti p
ế các số 30; 300; 3000; 30 000; … sau d u ấ phẩy). Hư ng d ẫn gi i a) 0,202 là số th p ậ phân h u h ữ n. ạ
b) 0,9(86) có số 86 ở ph n ầ th p ậ phân đư c ợ l p ặ l i
ạ mãi nên 0,9(86) là số th p ậ phân vô h n ạ tu n hoàn. ầ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo