Lý thuyết Bài 7: Tập hợp các số thực

116 58 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 7 Kết nối tri thức Tập 1

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    288 144 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 7 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(116 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 7. T p h p các s th c
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m s th c và tr c s th c
• S h u t và s vô t đ c g i chung là s th c. ượ
T p h p s th c đ c kí hi u là ượ
.
M i s th c đ u đ c bi u di n b i m t đi m trên tr c s . Ng c l i, m i đi m ượ ượ
trên tr c s đ u bi u di n m t s th c.
Ví d :
+ S
3
0,6
5
là m t s h u t nên cũng là m t s th c.
+ S
2
2
1
là m t s h u t nên cũng là m t s th c.
+ S
2 1,4142...
là m t s vô t nên cũng là m t s th c.
Chú ý:
• Cũng nh s h u t , m i s th c a đ u có m t s đ i kí hi u là ư – a.
Ví d : S đ i c a
2
2
; s đ i c a
3
5
3
5
.
• Trong t p h p s th c cũng có các phép toán v i các tính ch t nh trong t p s h u ư
t .
Ví d : Tính giá tr c a bi u th c
9 5
2 2
4 4
ta làm nh sau:ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
9 5
2 2
4 4
9 5
2 2
4 4
(Tính ch t giao hoán)
9 5
2 2
4 4
(Tính ch t k t h p) ế
4
0
4
(T ng hai s đ i nhau luôn b ng 0)
0 1 1
(C ng v i s 0)
m i đi m trên tr c s đ u bi u di n m t s th c nên các s th c l p đ y tr c
s . Ng i ta cũng g i tr c s là tr c s th c. ườ
2. Th t trong t p h p các s th c
Các s th c đ u đ c vi t d i d ng s th p phân (h u h n ho c h n).th ượ ế ướ ế
có th so sánh hai s th c b ng cách vi t d i d ng s th p phân. ế ướ
• Cũng nh các s h u t , ta cóư
V i hai s th c a và b b t kì ta luôn có a = b ho c a < b ho c a > b.
Cho ba s th c a, b, c. N u a < b và b < c thì a < c (tính ch t b c c u). ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
• Trên tr c s th c, n u a < b thì đi m a n m tr c đi m b. Các đi m n m tr c g c ế ướ ướ
O bi u di n các s âm, các đi m n m sau g c O bi u di n các s d ng. ươ
• x là s âm, ta vi t: x < 0; x là s d ng, ta vi t: x > 0. ế ươ ế
Ví d :
+ So sánh
2
và – 1,5 ta làm nh sau: ư
52 1, .. ,4 . 1
nên
2 1,5
.
+ So sánh
3
5
ta làm nh sau: Vì ư
3 0
5 0
nên
3 5
.
+ Ta có
1 3 2
nên đi m bi u di n c a
3
trên tr c s n m gi a hai đi m A
B.
Chú ý:
• N u 0 < a < b thì ế
a b
.
Ví d : 0 < 3 < 5 thì
3 5
3. Giá tr tuy t đ i c a m t s th c
V i s th c a tùy ý, ta kho ng cách t đi m a trên tr c s đ n g c O giá tr ế
tuy t đ i c a s a, kí hi u là
a
.
• Hai s đ i nhau thì có giá tr tuy t đ i b ng nhau.
• Giá tr tuy t đ i c a 0 là 0.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
• Giá tr tuy t đ i c a m t s d ng là chính nó. ươ
• Giá tr tuy t đ i c a m t s âm là s đ i c a nó.
a khi a 0
a a khi a 0
0 khi a 0
Ví d :
+ S 1 và –1 là hai s đ i nhau và có cùng giá tr tuy t đ i là 1.
1 1 1
+ S
3
0
4
nên
3 3
4 4
+ S
3 0
nên
3 3
.
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Cho t p h p A = {1,9; –2,(6); 10;
2
1
5
;
8
9
; π;
5
;
36
}. B ng cách li t
các ph n t , hãy vi t: ế
a) T p h p B g m các s h u t thu c t p h p A;
b) T p h p C g m các s vô t thu c t p h p A;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) T p h p D g m các s th c thu c t p h p A;
d) T p h p A g m các s đ i c a các s thu c t p h p A.
H ng d n gi iướ
a) Ta có:
2
36 6 6
Vì 1,9; -2,(6); 10;
2
1
5
;
8
; 36
9
là s h u t nên
B = {1,9; –2,(6); 10;
2
1
5
;
8
9
;
36
}.
b)
; 5
là s vô t nên
C = {π;
5
}.
c) Vì các s h u t và các s vô t đ u là s th c nên
D = {1,9; –2,(6); 10;
2
1
5
;
8
9
; π;
5
;
36
}.
d) S đ i c a 1,9 là -1,9
S đ i c a -2,(6) là 2,(6)
S đ i c a 10 là -10
S đ i c a
2
1
5
2
1
5
S đ i c a
8
9
8
9
S đ i c a
là -
S đ i c a
5
5
S đ i c a
36
36
V y A = {–1,9; 2,(6); –10; –
2
1
5
;
8
9
; –π;
5
;
36
}.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 7. Tập h p các s t ố h c A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ s t ố h c ự và tr c s t ố h c • Số h u t
ữ ỉ và số vô tỉ đư c g ợ i ọ chung là số th c. ự T p h ậ p ợ số th c đ ự ư c ợ kí hi u l ệ à  . • M i ỗ số th c ự đ u ề đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở m t ộ đi m ể trên tr c ụ s . ố Ngư c ợ l i ạ , m i ỗ đi m ể trên tr c ụ s đ ố u bi ề u di ể n m ễ t ộ số th c. ự Ví d : 3 0,6  + Số 5 là m t ộ số h u t ữ ỉ nên cũng là m t ộ số th c. ự  2  2  + Số 1 là m t ộ số h u t ữ ỉ nên cũng là m t ộ số th c. ự + Số 2 1  , 4142... là m t
ộ số vô tỉ nên cũng là m t ộ số th c. ự Chú ý: • Cũng nh s ư ố h u t ữ ỉ, mỗi số th c ự a đ u có m ề t ộ số đ i ố kí hi u l ệ à – a. 3 3  Ví d : ụ Số đối c a
ủ 2 là  2 ; số đối c a ủ 5 là 5 . • Trong t p ậ h p ợ số th c
ự cũng có các phép toán v i ớ các tính ch t ấ nh ư trong t p ậ s ố h u ữ tỉ. 9 5  2   2  Ví d : ụ Tính giá tr c ị a bi ủ u t ể h c ứ 4 4 ta làm nh s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 9 5  2   2  4 4 9 5  2  2   4 4 (Tính ch t ấ giao hoán)    9 5 2 2        4 4    (Tính ch t ấ k t ế h p) 4 0
  4 (Tổng hai số đối nhau luôn b ng ằ 0) 0  1 1  (C ng ộ v i ớ số 0) • Vì m i ỗ đi m ể trên tr c ụ số đ u ề bi u ể di n ễ m t ộ số th c ự nên các số th c ự l p ấ đ y ầ tr c ụ số. Ngư i ờ ta cũng g i ọ tr c s ụ ố là tr c s ụ ố th c. ự
2. Thứ tự trong t p h p các s t ố h c • Các số th c ự đ u ề đư c ợ vi t ế dư i ớ d ng ạ s ố th p ậ phân (h u ữ h n ạ ho c ặ vô h n) ạ . Vì thế
có thể so sánh hai số th c b ự ng ằ cách vi t ế dư i ớ d ng s ạ t ố h p ậ phân. • Cũng nh các s ư ố h u t ữ ỉ, ta có V i ớ hai số th c a và b b ự t
ấ kì ta luôn có a = b ho c ặ a < b ho c ặ a > b. Cho ba số th c a, b, c. ự N u a < b và b < c t ế hì a < c (tính ch t ấ b c c ắ u) ầ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) • Trên tr c s ụ ố th c, ự n u ế a < b thì đi m ể a n m ằ trư c ớ đi m ể b. Các đi m ể n m ằ trư c ớ g c ố O bi u di ể n ễ các số âm, các đi m ể n m ằ sau g c O ố bi u di ể n các s ễ ố dư ng. ơ • x là số âm, ta vi t ế : x < 0; x là s d ố ư ng, t ơ a vi t ế : x > 0. Ví d :
+ So sánh  2 và – 1,5 ta làm như sau: 2 1  , . 4 .. , 1 5 nên  2   1,5.
+ So sánh 3 và  5 ta làm như sau: Vì 3  0 và  5  0 nên 3   5 .
+ Ta có 1  3  2 nên đi m ể bi u ể di n ễ c a ủ 3 trên tr c ụ s n ố m ằ gi a ữ hai đi m ể A và B. Chú ý: • N u
ế 0 < a < b thì a  b . Ví d :
ụ 0 < 3 < 5 thì 3  5 3. Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a m t ộ s t ố h c • V i ớ số th c ự a tùy ý, ta có kho ng ả cách từ đi m ể a trên tr c ụ số đ n ế g c ố O là giá trị tuyệt đối c a s ủ ố a, kí hi u l ệ à a .
• Hai số đối nhau thì có giá tr t ị uy t ệ đ i ố b ng nhau. ằ • Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a 0 l ủ à 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) • Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a m ủ t ộ s d ố ư ng l ơ à chính nó. • Giá tr t ị uy t ệ đ i ố c a m ủ t ộ s âm ố là s đ ố i ố c a nó. ủ a khi a  0 a   a khi a  0 0 khi a 0   Ví d :
+ Số 1 và –1 là hai số đối nhau và có cùng giá tr t ị uy t ệ đ i ố là 1. 1   1 1  3 3 3  0  + Số 4 nên 4 4  3  3 + Số  3  0 nên . B. Bài t p t l ự uy n 2 8 1  Bài 1. Cho t p ậ h p
A = {1,9; –2,(6); 10; 5 ; 9 ; π; 5 ;  36 }. B ng ằ cách li t ệ kê các phần t , hãy vi ử t ế : a) T p h ậ p
B gồm các số h u t ữ ỉ thu c ộ t p h ậ p ợ A; b) T p h ậ p
C gồm các số vô tỉ thu c t ộ p h ậ p ợ A; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo