Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 2: Thành ph n nguyên t ầ ử I. Thành ph n và c ầ u t ấ rúc c a nguyên t ủ ử
1. Thành ph n nguyên t ầ ử Nguyên t đ ử ư c t ợ o ạ nên t ba l ừ o i ạ h t ạ c b ơ n ả là: - H t ạ electron, kí hi u l ệ à e. - H t ạ proton, kí hi u l ệ à p. - H t ạ neutron, kí hi u l ệ à n. Trong nguyên t , s ử ố proton luôn b ng ằ s el ố ectron. Khối lư ng và đi ợ n t ệ ích c a ủ các h t ạ c b ơ n ả c u t ấ o ạ nên nguyên t : ử Lo i ạ h t ạ Electron Proton Neutron Kh i ố lư ng ợ 0,00055 1 1 (amu) Đi n t ệ ích (e0) –1 +1 0
(1 amu = 1,6605×10-27kg; 1 e0 = 1,602×10-19 C)
Chú ý: Trong tất cả các nguyên tố, duy nhất có m t ộ lo i ạ nguyên t c ử a ủ hydrogen (H) chỉ t o ạ nên b i
ở proton và electron (không có neutron).
2. Cấu trúc nguyên tử Nguyên tử g m ồ l p ớ vỏ t o ạ nên b i ở các h t ạ electron và h t ạ nhân t o ạ nên b i ở các h t ạ proton và neutron. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) II. Kh i ố lư ng và kí ợ ch thư c ớ c a ng ủ uyên tử Nguyên t c ử a các ủ nguyên t khác ố nhau có kích thư c ớ và kh i ố lư ng ợ khác nhau. 1. Kh i ố lư ng nguyên t ợ ử - Khối lư ng c ợ a nguyên ủ t vô cùng nh ử và t ỏ hư ng ờ đư c bi ợ u t ể h t ị heo đ n v ơ am ị u. - Do khối lư ng c ợ a các ủ electron r t ấ nh s ỏ o v i ớ kh i ố lư ng c ợ a pr ủ oton hay neutron nên m t
ộ cách gần đúng, có th coi ể khối lư ng nguyên t ợ b ử ng ằ kh i ố lư ng ợ c a h ủ t ạ nhân.
Chú ý: Nguyên t có kh ử ối lư ng nh ợ nh ỏ t ấ thu c v ộ ề nguyên t hydr ố ogen (H) là 1amu; nguyên tử có khối lư ng ợ l n nh ớ t ấ trong t nhi ự ên thu c v ộ nguyên t ề ur ố anium (U) là 238 amu. 2. Kích thư c ớ nguyên tử - Kích thư c ớ c a nguyên t ủ l ử à vô cùng nh s ỏ o v i ớ kích thư c c ớ a ủ v t ậ th khác t ể rong t nhi ự ên. o - Đ n
ơ vị picomet (pm) hay angstrom ( A ) thư ng ờ đư c ợ sử d ng ụ để bi u ể thị kích thư c ớ nguyên t . ử o 12 10 1pm 1 0 m; 1A 1 0 m; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Các thành phần của nguyên tử Hóa 10 Cánh diều
213
107 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Hóa học lớp 10 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Hóa học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(213 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2: Thành ph n nguyên tầ ử
I. Thành ph n và c u trúc c a nguyên tầ ấ ủ ử
1. Thành ph n nguyên tầ ử
Nguyên t đ c t o nên t ba lo i h t c b n là:ử ượ ạ ừ ạ ạ ơ ả
- H t electron, kí hi u là e.ạ ệ
- H t proton, kí hi u là p.ạ ệ
- H t neutron, kí hi u là n.ạ ệ
Trong nguyên t , s proton luôn b ng s electron.ử ố ằ ố
Kh i l ng và đi n tích c a các h t c b n c u t o nên nguyên t :ố ượ ệ ủ ạ ơ ả ấ ạ ử
Lo i h tạ ạ Electron Proton Neutron
Kh i l ng ố ượ
(amu)
0,00055 1 1
Đi n tích (eệ
0
) –1 +1 0
(1 amu = 1,6605×10
-27
kg; 1 e
0
= 1,602×10
-19
C)
Chú ý: Trong t t c các nguyên t , duy nh t có m t lo i nguyên t c a hydrogen (H) ấ ả ố ấ ộ ạ ử ủ
ch t o nên b i proton và electron (không có neutron).ỉ ạ ở
2. C u trúc nguyên tấ ử
Nguyên t g m l p v t o nên b i các h t electron và h t nhân t o nên b i các h tử ồ ớ ỏ ạ ở ạ ạ ạ ở ạ
proton và neutron.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
II. Kh i l ng và kích th c c a nguyên tố ượ ướ ủ ử
Nguyên t c a các nguyên t khác nhau có kích th c và kh i l ng khác nhau.ử ủ ố ướ ố ượ
1. Kh i l ng nguyên tố ượ ử
- Kh i l ng c a nguyên t vô cùng nh và th ng đ c bi u th theo đ n v amu.ố ượ ủ ử ỏ ườ ượ ể ị ơ ị
- Do kh i l ng c a các electron r t nh so v i kh i l ng c a proton hay neutron ố ượ ủ ấ ỏ ớ ố ượ ủ
nên m t cách g n đúng, có th coi kh i l ng nguyên t b ng kh i l ng c a h t ộ ầ ể ố ượ ử ằ ố ượ ủ ạ
nhân.
Chú ý: Nguyên t có kh i l ng nh nh t thu c v nguyên t hydrogen (H) là 1amu; ử ố ượ ỏ ấ ộ ề ố
nguyên t có kh i l ng l n nh t trong t nhiên thu c v nguyên t uranium (U) là ử ố ượ ớ ấ ự ộ ề ố
238 amu.
2. Kích th c nguyên tướ ử
- Kích th c c a nguyên t là vô cùng nh so v i kích th c c a v t th khác trong ướ ủ ử ỏ ớ ướ ủ ậ ể
t nhiên.ự
- Đ n v picomet (pm) hay angstrom (ơ ị
o
A
) th ng đ c s d ng đ bi u th kíchườ ượ ử ụ ể ể ị
th c nguyên t .ướ ử
o
12 10
1pm 10 m; 1A 10 m;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ