Lý thuyết Sinh học 10 Cánh diều Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân

396 198 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Sinh học 10 Cánh diều (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 216 594 297 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(396 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 13: CHU KÌ T BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN
I. CHU KÌ T BÀO
       
        
 
Chu kì t bàoế
     
      
!    " #
 $
% & '
(
)*)'
"
%+,-.    
Giai
đo n
Pha Mô t
trung
gian
Pha G
1
: Sinh
tr ng, c sưở ơ
cho nhân đôi
DNA
Các ch t c n thi t cho s sinh tr ng ế ưở
ho t đ ng c a t bào đ c t ng h p. Khi ế ượ
t bào tăng kích th c, n u nh n đ c tínế ướ ế ượ
hi u đ đi u ki n nhân đôi DNA t i đi m
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ki m soát G
1
thì chuy n sang pha S. N u ế
không nh n đ c tín hi u đi ti p, t bào ra ượ ế ế
kh i chu b c vào pha G ướ
0
(không
phân chia). N u t bào Gế ế
0
duy trì kh
năng phân chia thì khi xu t hi n nhu c u
(nh h i ph c t n th ng) s đi vào phaư ươ
G
1
.
Pha S: Nhân đôi
DNA nhi m s c th nhân đôi, m i
nhi m s c th g m hai chromatid dính
tâm đ ng, t bào ti p t c tăng tr ng. ế ế ưở
Pha G
2
: Sinh
tr ng ưở
chu n b cho
phân bào
T bào ti p t c sinh tr ng và t ng h p t tế ế ưở
c các ch t c n thi t cho quá trình phân ế
chia t bào. N u t bào v t qua đi mế ế ế ượ
ki m soát G
2
thì chuy n sang pha M.
Phân
bào
Pha M
Kì đ u
Kì gi a
Kì sau
Kì cu i
T bào ng ng sinh tr ng và toàn b năngế ưở
l ng đ c t p trung vào phân chia tượ ượ ế
bào. Trong pha này đi m ki m soát M
đi u khi n hoàn t t quá trình phân bào.
Phân
chia tế
bào
ch t
         ) 
        
%/  '
(
   0 1*
$!23      ' 
(
4
  5 )  5 * 

M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
%/  '
"
    6 7 
!23 75    #  
1,-.
%/  - 8 9 8$ 
0 5     
1
II. SINH S N C A T BÀO THEO C CH NGUYÊN PHÂN Ơ
1. Khái ni m sinh s n c a t bào ế
* #    
):   #    
 # )!23  0  
     8
S sinh s n c a t bào ế
2. C ch sinh s n c a t bào – nguyên phânơ ế ế
   
!      9 0
 
 )  #$)$ 5
       7
* 8  1 
,1.  
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S đ các giai đo n sinh s n c a t bào theo c ch nguyên phânơ ế ơ ế
Nguyên phân (phân chia nhân)
' ;  ) )) 
+    $  -
1     70
  
%   7$  1
 0  
%<9     
  9     
% 2   96 -    
Phân chia t bào ch tế
9     1)#
   
%    <: 
%   - =8 
 
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Phân chia t bào ch t t bào th c v t và đ ng v tế ế
 
 >#)  $   "
     $    "

?@ 1   
A:   >     
Nguyên phân t bào mô phân sinh th c v t ế
'>     )5) # !
 
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
BÀI 13: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN I. CHU KÌ T B Ế ÀO - Khai ni m ê : Chu kì tế bào là m t ộ vòng tu n ầ hoàn cac ho t ạ đ ng ộ s ng ố x y ả ra trong m t ộ tế bào t ừ khi t ế bào đư c ợ hình thành đ n ế khi t ế bào phân chia thành t bào m ế i ớ . Chu kì t bào ế - Th i
ờ gian chu kì tế bào và t c
ố độ phân chia tế bào ở cac lo i ạ tế bào khac nhau c a m ủ t ộ c t ơ h s ể inh v t ậ là r t ấ khac nhau. - Di n ê bi n:
ế Chu kì tế bào chia làm 2 giai đo n
ạ là kì trung gian và qua trình phân bào. Trong đó: + Kì trung gian g m
ồ 3 pha: pha G1, pha S, pha G2.
+ Qua trình phân bào (pha M) g m
ồ : phân chia nhân và phân chia t bào ế chất. Giai Pha Mô tả đo n Kì Pha G1: Sinh Các ch t ấ c n ầ thi t ế cho sự sinh trư n ở g và trung
trưởng, cơ sở hoạt động c a ủ tế bào đư c ợ t n ổ g h p. ợ Khi gian
cho nhân đôi tế bào tăng kích thư c, ớ n u ế nh n ậ đư c ợ tín DNA hi u ệ đủ đi u ề ki n ệ nhân đôi DNA t i ạ đi m ể M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ki m ể soát G1 thì chuy n ể sang pha S. N u ế không nh n ậ đư c ợ tín hi u ệ đi ti p, ế t ế bào ra khỏi chu kì và bư c ớ vào pha G0 (không phân chia). N u
ế tế bào ở G0 duy trì khả năng phân chia thì khi xu t ấ hi n ệ nhu c u ầ (như h i ồ ph c ụ t n ổ thư ng) ơ sẽ đi vào pha G1. DNA và nhi m ễ s c ắ thể nhân đôi, m i ỗ Pha S: Nhân đôi nhi m ễ s c ắ thể g m ồ hai chromatid dính ở tâm đ ng, ộ t ế bào ti p ế t c ụ tăng trư n ở g. Pha G2: Sinh T ế bào ti p ế t c ụ sinh trư ng ở và t n ổ g h p ợ t t ấ trưởng và cả các ch t ấ c n ầ thi t ế cho quá trình phân
chuẩn bị cho chia tế bào. N u ế tế bào vư t ợ qua đi m ể phân bào ki m ể soát G2 thì chuy n ể sang pha M. Kì đ u ầ Kì gi a ữ Kì sau Tế bào ng ng ừ sinh trư ng ở và toàn b ộ năng Phân Kì cuối lượng đư c ợ t p ậ trung vào phân chia tế Pha M bào Phân bào. Trong pha này có đi m ể ki m ể soát M chia tế đi u ề khi n ể hoàn t t ấ quá trình phân bào. bào chất - Chu kì tế bào đư c ợ đi u ề khi n ể r t ấ ch t ặ chẽ nh ờ cac đi m ể ki m ể soat, đ m ả b o ả s s ự inh trư ng ở và phat tri n ể bình thư ng ờ c a c ủ t ơ h : ể + Đi m ể ki m ể soat G1 đư c ợ xac đ nh ị b i ở cac y u ế tố và tín hi u ê bên ngoài. Sai sót DNA và cac y u ế tố c n ầ thi t ế khac đư c ợ đanh gia t i ạ đi m ể ki m ể soat G1; n u ế đi u ề ki n ê không đ y ầ đ , ủ tế bào sẽ không ti p ế t c ụ đ n ế pha S c a ủ chu kì t bào. ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + Đi m ể ki m ể soat G2 đ m ả b o ả t t ấ cả cac nhi m ê s c ắ th ể đã đư c ợ sao chép và DNA đư c
ợ sao chép không bị hư h ng ỏ trư c ớ khi tế bào bư c ớ vào qua trình nguyên phân (pha M). + Đi m ể ki m ể soat M xac đ nh ị xem t t
ấ cả cac chromatid chị em có đư c ợ g n ắ chính xac vào cac vi ng
ố hình thoi hay không trư c ớ khi t ế bào bư c ớ vào kì sau c a nguyên phân. ủ II. SINH SẢN C A Ủ T B Ế ÀO THEO C C Ơ H N Ế GUYÊN PHÂN 1. Khái ni m ệ sinh s n c a t b ế ào - Sinh s n ả c a
ủ tế bào là qua trình cac tế bào m i ớ đư c ợ t o ạ ra từ tế bào ban
đầu, làm tăng số lư ng t ợ bào qua ế phân bào và thay th cac ế t bào ch ế t ế . - Trong qua trình sinh s n ả c a ủ tế bào, DNA đư c ợ truy n ề đ t ạ chính xac t ừ thế hê t bào này cho t ế h h ế ê t bào t ế i p t ế heo. S s ự inh s n ả c a t bào ế 2. C ch ơ s ế inh sản c a t bào – nguyên p ế hân
2.1. Loai t bao di ê n r ê a - Di n ê ra ở tất c cac ả t bào t ế r t ừ bào s ế inh d c ụ chín. 2.2. Di n bi ê n ê - Trư c ớ khi sinh s n, ả tế bào tr i
ả qua kì trung gian. Trong đó, có sự phân đôi c a nhi ủ m ê s c t ắ hể t o t ạ hành nhi m ê s c t ắ h kép. ể - Sinh s n ả c a
ủ tế bào theo cơ chế nguyên phân bao g m ồ : phân chia nhân
(nguyên phân) và phân chia t bào ch ế t ấ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Sơ đồ các giai đo n ạ sinh s n c a ủ t bào t ế heo c ch ơ nguyên phân ế
Nguyên phân (phân chia nhân) Gồm 4 kì: Kì đ u, k ầ ì gi a, ư kì sau, kì cu i ố . + Kì đ u: ầ Cac nhi m ê s c ắ thể b t ắ đ u ầ đóng xo n ắ và co ng n. ắ Màng nhân và nhân con tiêu bi n.
ế Thoi phân bào hình thành. Cac nhi m ê s c ắ th ể kép đính v i ớ
thoi phân bào ở tâm đ ng. ộ + Kì gi a: ư Cac nhi m ê s c ắ thể kép đóng xo n ắ c c ự đ i ạ và x p ế m t ộ hàng trên m t ặ ph ng xí ẳ ch đ o ạ c a t ủ hoi phân bào. + Kì sau: Hai chromatid c a ủ nhi m ê s c ắ th ể phân li đ ng ồ đ u ề thành hai nhi m ê s c t ắ hể đ n và di ơ chuy n v ể hai ề c c ự c a t ủ ế bào. + Kì cu i ố : Nhi m ê s c t ắ h dãn xo ể n.
ắ Màng nhân và nhân con xu t ấ hi n t ê r l ở i ạ . Phân chia t bào ch ế t Thư ng ờ di n ê ra đ ng ồ th i ờ v i ớ kì cu i ố c a
ủ nguyên phân, cac bào quan trong tế
bào được phân chia về hai t bào con. ế + t Ở bào t ế h c v ự t
ậ : Hình thành vach ngăn phân chia thành hai t bào. ế + Ở tế bào đ ng ộ v t ậ : Màng sinh ch t
ấ lõm vào hình thành eo th t ắ phân chia thành hai tế bào. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo