Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
BÀI 6: CÁC PHÂN TỬ SINH H C Ọ I. KHÁI QUÁT V P Ề HÂN TỬ SINH H C Ọ - Khai ni m
ê : Phân tử sinh h c ọ là h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ đư c ợ t o ạ ra t ừ t ế bào và cơ th s ể inh v t ậ . - Cac phân tử sinh h c ọ g m ồ : nh ng ữ phân tử l n ớ tham gia c u ấ t o ạ tế bào
(carbohydrate, protein, nucleic acid, lipid); nh ng ữ phân t ử nh o là cac s n a ph m â trao đ i ô ch t
ấ (aldehyde, alcohol, acid h u ữ c ) ơ ; cac ch t ấ tham gia xuc tac, đi u ê hòa (vitamin, hormone). Các nhóm phân t s ử inh h c ọ chính c u t ấ o nên t ạ ế bào II. CARBOHYDRATE - Carbohydrate là t p ậ h p ch ợ t ấ h u c ữ ch ơ a C ứ , H và O, trong đó t l ỉ H ê : O là 2 : 1 giống nh t ư rong phân t n ử ư c. ớ - Phân lo i ạ : D a ư vào s ố lư ng ợ đ n ơ phân, carbohydrate đư c ợ chia thành 3 lo i ạ
monosaccharide, disaccharide, polysaccharide.
- Vai trò: Carbohydrate là ngu n ồ cung c p ấ năng lư ng, ợ tham gia c u ấ t o ạ nhi u ê h p ch ợ ất trong t bào. ế 1. Monosaccharide - Đặc đi m ể c u ấ t o:
ạ Monosaccharide (đư ng ờ đ n ơ ) là lo i ạ carbohydrate đ n ơ gi n a nh t ấ có công th c
ứ phân tử là CnH2nOn (thư ng ờ có 3 đ n ế 7 nguyên tử
carbon). Cac monosaccharide đ u l ê à ch t ấ kh nên còn g ử i ọ là đư ng kh ờ . ử - M t ộ số lo i ạ đư ng ờ đ n: ơ Phô bi n
ế là cac triose, pentose (ribose và
deoxyribose) và hexose (glucose, fructose, galactose). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) M t
ộ số triose (3C), pentose (5C) và hexose (6C) ph bi ổ n ế
- Vai trò: Cac monosaccharide, đ c ặ bi t
ê là glucose, đóng vai trò cung c p ấ năng lư ng ợ cho ho t ạ đ ng ộ s ng ố c a
ủ tế bào. Cac monosaccharide còn là thành ph n ầ cấu t o ạ c a di ủ saccharide và nhi u h ê p ch ợ t ấ khac. 2. Disaccharide - Đặc đi m ể c u ấ t o:
ạ Disaccharide (đư ng
ờ đôi) do hai phân tử đư ng ờ đ n ơ liên k t ế v i ớ nhau b ng m ằ t ộ liên k t ế c ng ộ hóa tr ( ị liên k t ế glycosidic). S hì
ự nh thành disaccharide qua ph n ả ng ng ứ ng t ư ụ - M t ộ số lo i ạ đư ng ờ đôi: M t
ộ số disaccharide phô bi n ế là sucrose (có nhi u ê trong qu , m a ía, củ c i a đư ng) ờ và lactose (có trong s a) ữ . M t ộ số th c ph ự ẩm có nhi u s ề ucrose - Vai trò: Đư ng ờ đôi đư c ợ coi là đư ng ờ v n ậ chuy n ể vì cac sinh v t ậ v n ậ chuy n ể nguồn năng lư ng ợ glucose đ n ế cac bộ ph n ậ khac nhau c a ủ cơ thể ho c ặ nuôi dư ng con non. ỡ 3. Polysaccharide - Đặc đi m ể c u ấ t o:
ạ Polysaccharide là polymer c a ủ cac monosaccharide k t ế h p ợ v i ớ nhau b ng ằ liên k t ế glycoside, đư c ợ hình thành qua nhi u ê ph n a ng ứ ng ng t ư . ụ Polysaccharide có th g ể m ồ m t ộ ho c ặ m t ộ s l ố o i ạ monosaccharide. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Liên k t ế trong c u t ấ rúc tinh b t ộ - M t ộ số lo i ạ đư ng ờ đa: M t
ộ số polysaccharide phô bi n ế là tinh b t ộ (kho ng a
20 % amylose và 80 % amylopectin), cellulose, glycogen, chitin.
Cấu trúc glycogen và cellulose - Vai trò: M t
ộ số polysaccharide như tinh b t ộ (ở th c ư v t ậ ), glycogen (ở đ ng ộ v t ậ ) đóng vai trò d ư tr ữ năng lư ng ợ trong t
ế bào; cellulose là thành ph n ầ chính c a t ủ hành t bào ế th c v ư t ậ . III. PROTEIN 1. Amino acid - Có kho ng 20 l a o i
ạ amino acid chính tham gia c u t ấ o pr ạ otein. - Mỗi amino acid đư c ợ c u ấ t o ạ g m ồ 3 thành ph n ầ là: 1 nhóm carboxyl, 1 nhóm amino và m ch ạ bên (g c
ố R). Cac amino acid khac nhau vê m ch ạ bên (gốc R).
Các amino acid và liên k t ế peptide M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Trong 20 lo i ạ amino acid, có 9 lo i
ạ amino acid không thay th . ế Amino acid không thay thế là nh ng ữ amino acid mà con ngư i ờ và đ ng ộ v t ậ không t ư t ng ô h p ợ đư c ợ nh ng ư c n ầ thi t ế cho ho t ạ đ ng ộ s ng ố nên ph i a thu nh n ậ từ ngu n ồ th c ứ ăn. M t
ộ số amino acid không thay thế 2. Protein
2.1. Cấu trúc hóa h c c ọ a pr ủ otein - Protein g m ồ cac nguyên t
ố C, H, O, N, S. Ngoài ra, protein có th ể ch a ứ P, Zn, Fe, Cu, Mg,… - Protein là polymer sinh h c ọ đư c ợ c u ấ t o ạ t ừ hàng ch c ụ đ n ế hàng trăm nghìn gốc amino acid k t ế h p ợ v i ớ nhau b ng ằ liên k t ế peptide t o ạ thành chu i ỗ polypeptide th ng. ẳ Sư đa d ng ạ và đ c ặ thù c a ủ protein đư c ợ quy đ nh ị b i ở số lư ng, ợ thành ph n và ầ trình t s ư p x ắ p c ế a ủ cac amino acid. Sơ đồ cấu t o ạ chu i ỗ polypeptide - Protein thư ng ờ có d ng ạ c u ầ như cac enzyme; d ng ạ s i ợ như collagen, actin, keratin và m t ộ số hình d ng ạ khac. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Sinh học 10 Cánh diều Bài 6: Các phân tử sinh học
508
254 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(508 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 6: CÁC PHÂN T SINH H CỬ Ọ
I. KHÁI QUÁT V PHÂN T SINH H CỀ Ử Ọ
!"
!" #$
% !
Các nhóm phân t sinh h c chính c u t o nên t bàoử ọ ấ ạ ế
II. CARBOHYDRATE
&' ( &')
*
+ ,
-% .
1. Monosaccharide
/ 0 !
(1
&
)
'
(, 23
! 4 3% 4
0
#!# 5 !
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
M t s triose (3C), pentose (5C) và hexose (6C) ph bi nộ ố ổ ế
-% (% .
%
4
2. Disaccharide
/ + 1! 3
4 34 ( 34 !
S hình thành disaccharide qua ph n ng ng ng tự ả ứ ư ụ
0 10 (
6 7 !( !
M t s th c ph m có nhi u sucroseộ ố ự ẩ ề
-% / 1 8
. 4
1
3. Polysaccharide
/ 4
34 86
( !
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Liên k t trong c u trúc tinh b tế ấ ộ
0 0 4
)9:;9:!
C u trúc glycogen và celluloseấ
-%0 ! " "
!(% . " 7
III. PROTEIN
1. Amino acid
(4 )9 7
0 , *(# *#
( 3 <!4 3
<!
Các amino acid và liên k t peptideế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
=)9 (> 41 ?
41 41
3
.
M t s amino acid không thay thộ ố ế
2. Protein
2.1. C u trúc hóa h c c a proteinấ ọ ủ
3 & ' @ A@ ( B
C 0 D
.8 !
4 3 4 #
A E 6 $ "
8 # %
S đ c u t o chu i polypeptide ơ ồ ấ ạ ỗ
( F"
4 8 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
M t s hình d ng c a proteinộ ố ạ ủ
2.2. Các b c c u trúc c a phân t proteinậ ấ ủ ử
/ ( $41
8 $4
Các b c c u trúc c a proteinậ ấ ủ
$ *8 # % #
34 $ *
# 6 "
$ ) # 41 % !
34 3 &' #
34
$ , 41 #
34 5AGA! # " #
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ