Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 15: T N Ổ G H P Ợ CÁC CH T
Ấ VÀ TÍCH LŨY NĂNG LƯ N Ợ G I. KHÁI NI M Ệ T N Ổ G H P Ợ CÁC CH T
Ấ VÀ TÍCH LŨY NĂNG LƯ N Ợ G - Tổng h p
ợ là quá trình hình thành các ch t ấ h u ữ cơ ph c ứ t p ạ từ các ch t ấ đ n ơ gi n ả dư i ớ s xúc t ự ác c a enzym ủ e. - Trong quá trình t ng ổ h p, ợ năng lư ng ợ có trong liên k t ế hóa h c ọ c a ủ các ch t ấ ph n ả ng đ ứ
ược tích lũy trong liên k t ế hóa h c c ọ a ủ s n ả ph m ẩ . Ví d m ụ inh h a ọ quá trình t ng h ổ p các ch ợ t ấ - Vai trò c a t ủ ổng h p các ch ợ
ất và tích lũy năng lư ng: ợ + Cung c p nguyên l ấ i u c ệ u t ấ o ạ nên t bào và c ế t ơ h . ể + Tích lũy năng lư ng ợ cho t bào. ế II. QUANG H P Ợ 1. Khái ni m ệ quang h p ợ - Quang h p ợ là quá trình t ng ổ h p ợ các ch t ấ h u ữ c ơ t ừ các ch t ấ vô c ơ nh ờ năng lư ng ợ ánh sáng đư c ợ h p t ấ hụ b i ở h s ệ c ắ t quang h ố p. ợ - Phư ng t ơ rình t ng quát ổ : 2. Cơ ch qua ế ng h p ợ Quang h p đ ợ ư c di ợ n r
ễ a theo 2 pha: pha sáng và pha t i ố . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) S đ
ơ ồ hai pha c a quá t ủ rình quang h p ợ - Pha sáng: + Đư c ợ th c ự hi n ệ nhờ có hệ s c ắ tố quang h p ợ và các thành ph n ầ c a ủ chu i ỗ chuy n ề electron quang h p ợ n m ằ trên màng thylakoid. + Cơ ch : ế Hệ s c ắ tố quang h p ợ h p ấ thụ năng lư ng ợ ánh sáng và chuy n ể vào chu i ỗ chuy n ề electron quang h p ợ và t ng ổ h p ợ ra ATP, NADPH. Phân t ử O2 đư c ợ gi i ả phóng t pha ừ
sáng có nguồn gốc t các phân ừ t n ử ư c. ớ
- Pha tối (chu trình Calvin): + Di n r ễ a ch ở t ấ n n c ề a ủ l c l ụ p. ạ + Cơ ch : ế L y ấ ATP và NADPH t pha s ừ áng và ti n hành kh ế C ử O2 thành carbohydrate. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Sơ đồ tóm t t ắ chu trình Calvin 3. Vai trò c a q ủ uang h p ợ Quang h p đóng vai ợ trò quan tr ng t ọ rong vi c duy t ệ rì s s ự ng c ố a s ủ inh gi i ớ : - Tổng h p các ch ợ
ất và tích lũy năng lư ng ợ nuôi s ng g ố n nh ầ t ư oàn b s ộ inh gi i ớ .
- Cung cấp nguồn nguyên li u cho s ệ n ả xu t ấ công nghi p, xây ệ d ng và y h ự c. ọ - Đi u hòa hàm ề lư ng
ợ O2 và CO2 trong khí quy n. ể III. HÓA T N Ổ G H P Ợ VÀ QUANG T N Ổ G H P Ợ Ở VI KHU N Ẩ 1. Vai trò c a q ủ uá trình hóa t ng h ổ p ợ vi ở khu n ẩ - Khái ni m ệ hóa t ng ổ h p ợ ở vi khu n: ẩ Hóa t ng ổ h p
ợ là quá trình các loài vi khu n ẩ hóa tự dư ng ỡ có khả năng đ ng
ồ hóa CO2 để hình thành các h p ợ ch t ấ h u ữ cơ khác nhau nhờ năng lư ng c ợ a ủ các ph n ả ng oxi ứ hóa. - Vai trò c a quá t ủ rình hóa t ng h ổ p ợ vi ở khu n ẩ : + Th c ự hi n quá t ệ rình oxi hóa nhi u h ề p ch ợ t ấ khác nhau đ l ể y năng ấ lư ng. ợ + Ph n năng l ầ ư ng gi ợ i ả phóng ra đư c ợ dùng đ t ể ng h ổ p ch ợ t ấ h u c ữ . ơ - Các nhóm vi khu n hóa ẩ + Nhóm vi khu n ẩ oxi hóa l u ư huỳnh: g m ồ các vi khu n
ẩ có khả năng oxi hóa các h p ợ chất ch a ứ l u
ư huỳnh (H2S, S) thành sulfuric acid (H2SO4), m t ộ ph n ầ năng lư ng ợ từ quá trình đó đư c s ợ d ử ng đ ụ t ể ổng h p ch ợ t ấ h u c ữ . ơ + Nhóm vi khu n ẩ oxi hóa nitrogen: g m ồ các vi khu n
ẩ nitrit hóa (oxi hóa NH3 thành
HNO2) và nitrate hóa (oxi hóa HNO2 thành HNO3). Chúng sử d ng ụ 6 – 7% năng lư ng ợ đ t ể ổng h p gl ơ ucose t C ừ O2. + Nhóm vi khu n ẩ oxi hóa s t ắ : g m ồ các nhóm vi khu n l ẩ y ấ năng lư ng ợ t ừ quá trình oxi hóa s t ắ hóa tr hai ị (FeCO3) thành s t ắ hóa tr ba ( ị Fe(OH)3). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ho t ạ đ ng ộ chuy n hóa ni ể trogen c a ủ vi khu n ẩ 2. Vai trò c a q ủ uá trình quang kh ử vi ở khu n ẩ - Khái ni m ệ quang t ng ổ h p ợ ở vi khu n: ẩ Quang t ng ổ h p ợ ở vi khu n ẩ là quá trình sử d ng năng ụ lư ng ánh s ợ áng đ kh ể C ử O2 thành chất h u c ữ . ơ - Tùy vào s n ả ph m ẩ đư c ợ t o ạ thành, quang t ng ổ h p ợ ở vi khu n ẩ đư c ợ chia làm 2 d ng: ạ + Quang h p ợ (th i ả O + 2). Ví d : ụ Vi khu n ẩ lam dùng H2O là ch t ấ cho electron và H như ở th c ự v t ậ và có gi i ả phóng khí O2. Vi khuẩn lam + Quang khử (không th i ả O2). Ví d : ụ Vi khu n ẩ l u ư huỳnh l c ụ và tía l i ạ dùng H2S, S ho c ặ H +
2 là chất cho electron và H và không gi i ả phóng khí O2. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng
380
190 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(380 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 15: T NG H P CÁC CH T VÀ TÍCH LŨY NĂNG L NGỔ Ợ Ấ ƯỢ
I. KHÁI NI M T NG H P CÁC CH T VÀ TÍCH LŨY NĂNG L NGỆ Ổ Ợ Ấ ƯỢ
- T ng h p là quá trình hình thành các ch t h u c ph c t p t các ch t đ n gi nổ ợ ấ ữ ơ ứ ạ ừ ấ ơ ả
d i s xúc tác c a enzyme.ướ ự ủ
- Trong quá trình t ng h p, năng l ng có trong liên k t hóa h c c a các ch t ph nổ ợ ượ ế ọ ủ ấ ả
ng đ c tích lũy trong liên k t hóa h c c a s n ph m.ứ ượ ế ọ ủ ả ẩ
Ví d minh h a quá trình t ng h p các ch tụ ọ ổ ợ ấ
- Vai trò c a t ng h p các ch t và tích lũy năng l ng:ủ ổ ợ ấ ượ
+ Cung c p nguyên li u c u t o nên t bào và c th .ấ ệ ấ ạ ế ơ ể
+ Tích lũy năng l ng cho t bào.ượ ế
II. QUANG H PỢ
1. Khái ni m quang h pệ ợ
- Quang h p là quá trình t ng h p các ch t h u c t các ch t vô c nh năng l ngợ ổ ợ ấ ữ ơ ừ ấ ơ ờ ượ
ánh sáng đ c h p th b i h s c t quang h p.ượ ấ ụ ở ệ ắ ố ợ
- Ph ng trình t ng quát:ươ ổ
2. C ch quang h pơ ế ợ
Quang h p đ c di n ra theo 2 pha: pha sáng và pha t i.ợ ượ ễ ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S đ hai pha c a quá trình quang h pơ ồ ủ ợ
- Pha sáng:
+ Đ c th c hi n nh có h s c t quang h p và các thành ph n c a chu i chuy nượ ự ệ ờ ệ ắ ố ợ ầ ủ ỗ ề
electron quang h p n m trên màng thylakoid.ợ ằ
+ C ch : H s c t quang h p h p th năng l ng ánh sáng và chuy n vào chu iơ ế ệ ắ ố ợ ấ ụ ượ ể ỗ
chuy n electron quang h p và t ng h p ra ATP, NADPH. Phân t Oề ợ ổ ợ ử
2
đ c gi i phóngượ ả
t pha sáng có ngu n g c t các phân t n c.ừ ồ ố ừ ử ướ
- Pha t i (chu trình Calvin): ố
+ Di n ra ch t n n c a l c l p.ễ ở ấ ề ủ ụ ạ
+ C ch : L y ATP và NADPH t pha sáng và ti n hành kh COơ ế ấ ừ ế ử
2
thành carbohydrate.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S đ tóm t t chu trình Calvinơ ồ ắ
3. Vai trò c a quang h pủ ợ
Quang h p đóng vai trò quan tr ng trong vi c duy trì s s ng c a sinh gi i:ợ ọ ệ ự ố ủ ớ
- T ng h p các ch t và tích lũy năng l ng nuôi s ng g n nh toàn b sinh gi i.ổ ợ ấ ượ ố ầ ư ộ ớ
- Cung c p ngu n nguyên li u cho s n xu t công nghi p, xây d ng và y h c.ấ ồ ệ ả ấ ệ ự ọ
- Đi u hòa hàm l ng Oề ượ
2
và CO
2
trong khí quy n.ể
III. HÓA T NG H P VÀ QUANG T NG H P VI KHU NỔ Ợ Ổ Ợ Ở Ẩ
1. Vai trò c a quá trình hóa t ng h p vi khu nủ ổ ợ ở ẩ
- Khái ni m hóa t ng h p vi khu n: Hóa t ng h p là quá trình các loài vi khu n hóaệ ổ ợ ở ẩ ổ ợ ẩ
t d ng có kh năng đ ng hóa COự ưỡ ả ồ
2
đ hình thành các h p ch t h u c khác nhauể ợ ấ ữ ơ
nh năng l ng c a các ph n ng oxi hóa.ờ ượ ủ ả ứ
- Vai trò c a quá trình hóa t ng h p vi khu n:ủ ổ ợ ở ẩ
+ Th c hi n quá trình oxi hóa nhi u h p ch t khác nhau đ l y năng l ng.ự ệ ề ợ ấ ể ấ ượ
+ Ph n năng l ng gi i phóng ra đ c dùng đ t ng h p ch t h u c .ầ ượ ả ượ ể ổ ợ ấ ữ ơ
- Các nhóm vi khu n hóa ẩ
+ Nhóm vi khu n oxi hóa l u huỳnh: g m các vi khu n có kh năng oxi hóa các h pẩ ư ồ ẩ ả ợ
ch t ch a l u huỳnh (Hấ ứ ư
2
S, S) thành sulfuric acid (H
2
SO
4
), m t ph n năng l ng tộ ầ ượ ừ
quá trình đó đ c s d ng đ t ng h p ch t h u c .ượ ử ụ ể ổ ợ ấ ữ ơ
+ Nhóm vi khu n oxi hóa nitrogen: g m các vi khu n nitrit hóa (oxi hóa NHẩ ồ ẩ
3
thành
HNO
2
) và nitrate hóa (oxi hóa HNO
2
thành HNO
3
). Chúng s d ng 6 – 7% năng l ngử ụ ượ
đ t ng h p glucose t COể ổ ơ ừ
2
.
+ Nhóm vi khu n oxi hóa s t: g m các nhóm vi khu n l y năng l ng t quá trình oxiẩ ắ ồ ẩ ấ ượ ừ
hóa s t hóa tr hai (FeCOắ ị
3
) thành s t hóa tr ba (Fe(OH)ắ ị
3
).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ho t đ ng chuy n hóa nitrogen c a vi khu nạ ộ ể ủ ẩ
2. Vai trò c a quá trình quang kh vi khu nủ ử ở ẩ
- Khái ni m quang t ng h p vi khu n: Quang t ng h p vi khu n là quá trình sệ ổ ợ ở ẩ ổ ợ ở ẩ ử
d ng năng l ng ánh sáng đ kh COụ ượ ể ử
2
thành ch t h u c .ấ ữ ơ
- Tùy vào s n ph m đ c t o thành, quang t ng h p vi khu n đ c chia làm 2ả ẩ ượ ạ ổ ợ ở ẩ ượ
d ng: ạ
+ Quang h p (th i Oợ ả
2
). Ví d : Vi khu n lam dùng Hụ ẩ
2
O là ch t cho electron và Hấ
+
như
th c v t và có gi i phóng khí Oở ự ậ ả
2
.
Vi khu n lamẩ
+ Quang kh (không th i Oử ả
2
). Ví d : Vi khu n l u huỳnh l c và tía l i dùng Hụ ẩ ư ụ ạ
2
S, S
ho c Hặ
2
là ch t cho electron và Hấ
+
và không gi i phóng khí Oả
2
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Vi khu n l u huỳnh màu tíaẩ ư
- Quá trình quang t ng h p vi khu n đ c th c hi n nh các phân t s c t n mổ ợ ở ẩ ượ ự ệ ờ ử ắ ố ằ
trên màng thylakiod (có ngu n g c t màng sinh ch t).ồ ố ừ ấ
- Vai trò:
+ Cung c p ngu n ch t h u c cho các loài sinh v t d d ng.ấ ồ ấ ữ ơ ậ ị ưỡ
+ Đi u hòa khí quy n và làm gi m ô nhiêm môi tr ng.ề ể ả ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ