Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Phân giải các chất và giải phóng năng lượng

337 169 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 599 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(337 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 16: PHÂN GI I CÁC CH T VÀ GI I PHÓNG NĂNG L NG ƯỢ
I. KHÁI NI M PHÂN GI I CÁC CH T TRONG T BÀO
- Khái ni m: Phân gi i ch t trong t bào quá trình chuy n hóa các ch t h u c ế ơ
ph c t p thành các ch t đ n gi n h n nh quá trình b gãy các liên k t hóa h c. ơ ơ ế
d : Phân gi i tinh b t thành các phân t glucose, phân gi i nucleic acid thành các
nucleotide,…
S đ minh h a quá trình phân gi i các ch tơ
- Thông qua s phá v các liên k t hóa h c trong các ch t ph c t p, năng l ng đ c ế ượ ượ
gi i phóng đ cung c p cho các ho t đ ng s ng c a t bào. ế
II. QUÁ TRÌNH PHÂN GI I HI U KHÍ
1. Khái ni m phân gi i hi u khí ế
- Khái ni m: Phân gi i hi u khí (hô h p t bào) là quá trình phân gi i các ch t h u c ế ế ơ
khi oxygen thành s n ph m cu i cùng CO
2
H
2
O, đ ng th i gi i phóng năng
l ng đ c ch lũy trong các h p ch t h u c thành d ng năng l ng d s d ngượ ượ ơ ượ
cho t bào có trong phân t ATP.ế
- Ph ng trình t ng quát:ươ
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
→ 6CO
2
+ 6H
2
O + Q (ATP + nhi t)
- Đ c đi m:
+ Trong phân gi i hi u khí, năng l ng trong các h p ch t h u c đ c gi i phóng ế ượ ơ ượ
t ng ph n thông qua m t chu i các ph n ng oxi hóa kh .
+ Tùy vào nhu c u năng l ng c a c th mà t c đ c a quá trình phân gi i hi u khí ượ ơ ế
có th di n ra nhanh hay ch m.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2. Các giai đo n chính
Quá trình phân gi i hi u khí đ c chia thành 3 giai đo n: đ ng phân, oxi hóa pyruvic ế ượ ườ
acid và chu trình Krebs, chu i chuy n electron hô h p.
S đ tóm t t các giai đo n c a quá trình phân gi i hi u khíơ ế
a. Quá trình đ ng phânườ
- V trí di n ra: Di n ra trong t bào ch t. ế
- C ch : Đ ng phân là quá trình bi n đ i glucose x y ra trong t bào ch t và khôngơ ế ư ế ế
có s tham gia c a oxygen.
+ Phân t glucose đ c ho t hóa b ng 2 phân t ATP. ượ
+ Nh enzyme đ c hi u, phân t glucose tách thành 2 phân t pyruvic acid (phân t
3C).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- S n ph m thu đ c: 2 pyruvic acid, 2 ATP và 2 NADH. ượ
b. Oxi hóa pyruvic acid và chu trình Krebs
- V trí di n ra: Di n ra trong ch t n n ti th .
- C ch :ơ ế
+ Oxi hóa pyruvic: 2 phân t pyruvic acid b oxi hóa thành 2 phân t acetyl – coenzyme
A (acetyl – CoA), đ ng th i sinh ra 2 phân t CO
2
, 2 NADH.
+ Chu trình Krebs: Khi đi qua chu trình Krebs, m i acetyl CoA b oxi hóa hoàn toàn
t o thành 2 phân t CO
2
, 1 ATP, 3 NADH, 1 FADH
2
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S đ chu trình Krebsơ
- S n ph m thu đ c: 4 phân t CO ượ
2
, 2 ATP, 8 NADH, 2 FADH
2
.
c. Chu i chuy n electron hô h p
- V trí di n ra: Di n ra t i màng trong ti th .
- C ch : Chu i chuy n electron h p s chuy n hóa năng l ng đ c ch trơ ế ượ ượ
trong các phân t NADH FADH
2
thành năng l ng trong các phân t ATP. Đây ượ
giai đo n t o đ c nhi u ATP nh t. ượ
+ Các phân t NADH FADH
2
b oxi hóa thông qua m t chu i ph n ng oxi hóa
kh
+ Electron đ c gi i phóng t NADH FADHượ
2
chuy n đ n ch t nh n electron cu i ế
cùng là phân t oxygen đ t o thành H
2
O.
- S n ph m thu đ c: Khi oxi hóa 1 phân t NADH s t o đ c 2,5 phân t ATP, 1 ượ ượ
phân t FADH
2
s t o đ c 1,5 phân t ATP. ượ
III. QUÁ TRÌNH PHÂN GI I K KHÍ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Khái ni m: Phân gi i k khí quá trình phân gi i các ch t h u c trong đi u ki n ơ
không có oxygen, trong đó, ch t cho và nh n electron đ u là ch t h u c . ơ
- Có hai hình th c lên men ph bi n là lên men r u và lên men lactic. ế ượ
+ Lên men r u (có đa s vi khu n, n m men):ượ
Pyruvic acid → C
2
H
5
OH (r u ethanol) + 2COượ
2
+ Lên men lactic (có m t s vi khu n, n m, đ ng v t):
Pyruvic acid → C
2
H
5
COOH (lactic acid)
- Hi u qu năng l ng: Quá trình phân gi i k khí ch t o đ c 2 ATP, m c năng ượ ượ
l ng này r t ít so v i phân gi i hi u khí.ượ ế
IV. M I QUAN H GI A T NG H P PHÂN GI I CÁC CH T TRONG
T BÀO
- T ng h p phân gi i các ch t trong t bào hai quá trình đ i l p nh ng s ế ư
th ng nh t v i nhau đ duy trì các ho t đ ng s ng c a t bào: ế
+ Quá trình t ng h p t o nên các ch t cung c p nguyên li u cho quá trình phân gi i.
+ Quá trình phân gi i cung c p năng l ng và nguyên li u cho quá trình t ng h p. ượ
S đ m i quan h gi a t ng h p và phân gi i các ch t trong t bàoơ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 16: PHÂN GI I Ả CÁC CH T Ấ VÀ GI I Ả PHÓNG NĂNG LƯ N Ợ G I. KHÁI NI M Ệ PHÂN GI I Ả CÁC CH T Ấ TRONG T B Ế ÀO - Khái ni m ệ : Phân gi i ả ch t
ấ trong tế bào là quá trình chuy n ể hóa các ch t ấ h u ữ cơ ph c ứ t p ạ thành các ch t ấ đ n ơ gi n ả h n
ơ nhờ quá trình bẻ gãy các liên k t ế hóa h c. ọ Ví d : ụ Phân gi i ả tinh b t
ộ thành các phân tử glucose, phân gi i ả nucleic acid thành các nucleotide,… S đ ơ ồ minh h a quá t rình phân gi i ả các ch t - Thông qua sự phá v ỡ các liên k t ế hóa h c ọ trong các ch t ấ ph c ứ t p, ạ năng lư ng ợ đư c ợ gi i ả phóng đ cung c ể p cho các ấ ho t ạ đ ng s ộ ng c ố a ủ t bào. ế
II. QUÁ TRÌNH PHÂN GI I Ả HI U Ế KHÍ 1. Khái ni m ệ phân gi i ả hi u khí ế - Khái ni m ệ : Phân gi i ả hi u ế khí (hô h p ấ t
ế bào) là quá trình phân gi i ả các ch t ấ h u ữ cơ khi có oxygen thành s n ả ph m ẩ cu i
ố cùng là CO2 và H2O, đ ng ồ th i ờ gi i ả phóng năng lư ng ợ đư c ợ tích lũy trong các h p ợ ch t ấ h u ữ cơ thành d ng ạ năng lư ng ợ dễ sử d ng ụ
cho tế bào có trong phân t ử ATP. - Phư ng t ơ rình t ng quát ổ :
C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (ATP + nhi t ệ ) - Đ c ặ đi m ể : + Trong phân gi i ả hi u ế khí, năng lư ng ợ trong các h p ợ ch t ấ h u ữ cơ đư c ợ gi i ả phóng t ng ph ừ ần thông qua m t ộ chuỗi các ph n ả ng oxi ứ hóa kh . ử + Tùy vào nhu c u ầ năng lư ng ợ c a ủ c ơ th ể mà t c ố đ ộ c a ủ quá trình phân gi i ả hi u ế khí có thể di n ễ ra nhanh hay ch m ậ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2. Các giai đo n chí nh Quá trình phân gi i ả hi u ế khí đư c ợ chia thành 3 giai đo n: ạ đư ng ờ phân, oxi hóa pyruvic
acid và chu trình Krebs, chu i ỗ chuy n ề electron hô h p. ấ S đ ơ ồ tóm t t ắ các giai đo n ạ c a quá t rình phân gi i ả hi u khí ế
a. Quá trình đư ng phân - Vị trí di n r ễ a: Di n ễ ra trong t bào ch ế t ấ . - Cơ ch : ế Đư ng ờ phân là quá trình bi n ế đ i ổ glucose x y ả ra trong t ế bào ch t ấ và không có s t ự ham gia c a ủ oxygen. + Phân t gl ử ucose đư c ợ ho t ạ hóa b ng ằ 2 phân t ử ATP. + Nhờ enzyme đ c ặ hi u,
ệ phân tử glucose tách thành 2 phân tử pyruvic acid (phân tử 3C). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - S n ph ả ẩm thu đư c:
ợ 2 pyruvic acid, 2 ATP và 2 NADH.
b. Oxi hóa pyruvic acid và chu trình Krebs - Vị trí di n r ễ a: Di n ễ ra trong ch t ấ n n t ề i th . ể - Cơ ch : ế + Oxi hóa pyruvic: 2 phân t
ử pyruvic acid b ịoxi hóa thành 2 phân t acet ử yl – coenzyme A (acetyl – CoA), đ ng t ồ h i ờ sinh ra 2 phân t C ử O2, 2 NADH.
+ Chu trình Krebs: Khi đi qua chu trình Krebs, m i
ỗ acetyl – CoA bị oxi hóa hoàn toàn t o ạ thành 2 phân t C
ử O2, 1 ATP, 3 NADH, 1 FADH2. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) S đ ơ ồ chu trình Krebs - S n ph ả ẩm thu đư c:
ợ 4 phân tử CO2, 2 ATP, 8 NADH, 2 FADH2. c. Chu i ỗ chuy n el ectron hô h p - Vị trí di n r ễ a: Di n ễ ra t i ạ màng trong ti th . ể - Cơ ch : ế Chu i ỗ chuy n ề electron hô h p ấ sẽ chuy n ể hóa năng lư ng ợ đư c ợ tích trữ
trong các phân tử NADH và FADH2 thành năng lư ng
ợ trong các phân tử ATP. Đây là giai đo n ạ t o đ ạ ư c ợ nhi u ề ATP nh t ấ .
+ Các phân tử NADH và FADH2 bị oxi hóa thông qua m t ộ chu i ỗ ph n ả ng ứ oxi hóa khử + Electron đư c ợ gi i ả phóng t ừ NADH và FADH2 chuy n ể đ n ế ch t ấ nh n ậ electron cu i ố cùng là phân t oxygen đ ử t ể o ạ thành H2O. - S n ả ph m ẩ thu đư c:
ợ Khi oxi hóa 1 phân tử NADH sẽ t o ạ đư c ợ 2,5 phân tử ATP, 1 phân tử FADH2 sẽ t o ạ đư c 1,5 phân t ợ ử ATP.
III. QUÁ TRÌNH PHÂN GI I Ả K K Ị HÍ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo