Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 3: CÁC C P Ấ T C Ổ H C Ứ C A Ủ TH G Ế I I Ớ S N Ố G I. CÁC CẤP Đ Ộ T C Ổ H C Ứ C A Ủ THẾ GI I Ớ S N Ố G 1. Khái ni m ệ c p t ấ ch ổ c s ứ ng ố - Các c p đ ấ t ộ ổ ch c ứ c a t ủ h gi ế i ớ sống: + Khái ni m ệ : Các c p ấ đ ộ t ổ ch c ứ c a ủ th ế gi i ớ s ng ố là t p ậ h p ợ t t ấ c ả các c p ấ t ổ ch c ứ t nh ừ ỏ nhất đ n l ế n ớ nh t ấ trong th gi ế i ớ s ng. ố - Gồm: nguyên t , ử phân t ,
ử bào quan, tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ th , ể qu n ầ th , qu ể ần xã - h s ệ inh thái, sinh quy n. ể - Các c p đ ấ t ộ ổ ch c ứ sống: + Khái ni m ệ : Các c p ấ đ ộ t ổ ch c ứ s ng ố là các c p ấ đ ộ t ổ ch c ứ bi u ể hi n ệ các đ c ặ tr ng ư c a ủ sự sống như chuy n ể hóa v t ậ ch t ấ và năng lư ng, ợ sinh trư ng ở và phát tri n, ể sinh s n, c ả m ả ng,… ứ + Gồm: phân t ,
ử bào quan, tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ th , ể qu n ầ th , ể qu n ầ
xã - hệ sinh thái, sinh quy n. ể - Các c p ấ độ tổ ch c ứ s ng ố cơ b n ả g m ồ tế bào, cơ th , ể qu n ầ th , ể qu n ầ xã - hệ sinh thái.
2. Các cấp độ t ch ổ c c ứ a t ủ h gi ế i ớ s ng ố M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Các c p đ ấ t ộ ổ ch c ứ c a t ủ h gi ế i ớ sống t t ừ h p đ ấ n
ế cao là: Nguyên t → phân t ử ử → bào quan → t bào → m ế ô → c quan → h ơ c ệ ơ quan → c t ơ h → qu ể n t ầ h → qu ể n xã ầ
- hệ sinh thái → sinh quy n. ể 3. M i ố quan h gi ệ a các c ữ ấp đ t ộ ch ổ c s ứ ng ố Các c p ấ độ tổ ch c ứ s ng ố có m i ố quan hệ ch t ặ chẽ v i ớ nhau về c u ấ trúc và ch c ứ năng: - Về c u ấ trúc: C p ấ độ tổ ch c ứ nhỏ h n ơ sẽ làm n n ề t ng ả để hình thành c p ấ độ tổ ch c ứ cao h n. ơ - Về ch c ứ năng: Các c p ấ độ tổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ luôn th ng ố nh t ấ v i ớ nhau để duy trì các ho t ạ đ ng s ộ ống. II. ĐẶC ĐI M Ể CHUNG C A Ủ CÁC C P Ấ Đ Ộ TỔ CH C Ứ S N Ố G
1. Tổ chức theo nguyên t c t ắ h b ứ c ậ - Tổ ch c t ứ heo nguyên t c ắ th b ứ c ậ đư c t ợ h hi ể n nh ệ s ư au: + Tổ ch c s ứ ống c p d ấ ư i ớ làm c s ơ ở đ hì ể nh thành nên t ch ổ c s ứ ng ố c p t ấ rên. + T ổ ch c ứ s ng ố c p ấ cao h n ơ v a có ừ nh ng ữ đ c ặ đi m ể c a ủ t ch ổ c ứ s ng ố th p h ấ n, ơ v a ừ mang nh ng ữ đ c t ặ ính n i ổ tr i ộ mà t ch ổ c c ứ p d ấ ư i ớ không có. + Đ c ặ tính n i ổ tr i ộ đư c ợ hình thành là do s t ự ư ng ơ tác gi a các ữ b ph ộ n c ậ u t ấ hành. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Ví d : ụ M t ộ lo i
ạ tế bào ở dạ dày chỉ th c ự hi n ệ m t ộ ch c ứ năng nh t ấ đ nh ị (tế bào chính ti t
ế ra pepsinogen – enzyme pepsin t ở r ng ạ thái ch a ư ho t ạ đ ng, ộ t bào ế vi n ề ti t ế ra HCl, hoặc t bào c ế
ơ chỉ có tác d ng co dãn) ụ nh ng khi ư có nhi u ề lo i ạ t bào h ế p l ợ i ạ , dạ dày v a có ch ừ c ứ năng ti t ế d ch v ị ị v a co bóp đ ừ t ể iêu hóa th c ứ ăn. Dạ dày đư c ợ c u t ấ o t ạ nhi ừ u l ề o i ạ tế bào 2. H t ệ h ng m ố và t ở đi ự u ch ề nh ỉ - Các c p đ ấ t ộ ổ ch c ứ sống là h t ệ h ng m ố : ở + Các c p ấ đ ộ t ổ ch c ứ s ng ố luôn di n ễ ra quá trình trao đ i ổ ch t ấ và năng lư ng ợ v i ớ môi trư ng. ờ
Nhờ có quá trình trao đ i ổ ch t ấ mà gi a ữ sinh v t ậ và môi trư ng ờ có m i ố quan hệ g n ắ k t ế , sinh v t ậ không chỉ ch u ị tác đ ng ộ c a ủ môi trư ng ờ mà còn góp ph n ầ làm thay đổi môi trư ng. ờ + Ví d :
ụ Thông qua quá trình thoát h i ơ nư c ớ mà th c ự v t ậ h p ấ th ụ khí CO2 cung c p ấ cho quá trình quang h p. ợ Đ ng ồ th i ờ , h i ơ nư c ớ thoát ra làm gi m ả nhi t ệ đ ộ môi trư ng, ờ O2 đư c gi ợ i ả phóng t quang h ừ p góp ph ợ ần đi u hòa khí ề quy n. ể M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Quang h p ợ t ở h c ự v t ậ có s t ự rao đ i ổ ch t ấ gi a cây và m ữ ôi trư ng ờ - Các c p đ ấ t ộ ổ ch c ứ sống có cơ ch t ế đi ự u ch ề nh: ỉ + Vai trò: nh m ằ duy trì và đi u ề hòa các ho t ạ đ ng ộ s ng ố trong h ệ th ng ố đ ể t n ồ t i ạ và phát tri n. ể + Ví d : ụ S đi ự u ch ề nh đ ỉ ư ng huy ờ t ế trong máu. S đ ơ ồ đi u ch ề ỉnh đư ng huy ờ t ế trong máu 3. Th gi ế i ớ s ng l ố iên t c t ụ i n hóa ế - Sự s ng ố đư c ợ ti p ế n i ố t ừ th ế h ệ này sang th ế h ệ khác nh ờ quá trình sinh s n. ả Trong đó:
+ Quá trình nhân đôi DNA giúp các đ c ặ tính đư c ợ n đ ổ nh và ị k t ế h a qua các ừ th h ế . ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Các cấp độ tổ chức của thế giới sống
315
158 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(315 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BÀI 3: CÁC C P T CH C C A TH GI I S NGẤ Ổ Ứ Ủ Ế Ớ Ố
I. CÁC C P Đ T CH C C A TH GI I S NGẤ Ộ Ổ Ứ Ủ Ế Ớ Ố
1. Khái ni m c p t ch c s ngệ ấ ổ ứ ố
- Các c p đ t ch c c a th gi i s ng:ấ ộ ổ ứ ủ ế ớ ố
+ Khái ni m: Các c p đ t ch c c a th gi i s ng là t p h p t t c các c p t ch cệ ấ ộ ổ ứ ủ ế ớ ố ậ ợ ấ ả ấ ổ ứ
t nh nh t đ n l n nh t trong th gi i s ng.ừ ỏ ấ ế ớ ấ ế ớ ố
- G m: nguyên t , phân t , bào quan, t bào, mô, c quan, h c quan, c th , qu nồ ử ử ế ơ ệ ơ ơ ể ầ
th , qu n xã - h sinh thái, sinh quy n.ể ầ ệ ể
- Các c p đ t ch c s ng:ấ ộ ổ ứ ố
+ Khái ni m: Các c p đ t ch c s ng là các c p đ t ch c bi u hi n các đ c tr ngệ ấ ộ ổ ứ ố ấ ộ ổ ứ ể ệ ặ ư
c a s s ng nh chuy n hóa v t ch t và năng l ng, sinh tr ng và phát tri n, sinhủ ự ố ư ể ậ ấ ượ ưở ể
s n, c m ng,…ả ả ứ
+ G m: phân t , bào quan, t bào, mô, c quan, h c quan, c th , qu n th , qu nồ ử ế ơ ệ ơ ơ ể ầ ể ầ
xã - h sinh thái, sinh quy n.ệ ể
- Các c p đ t ch c s ng c b n g m t bào, c th , qu n th , qu n xã - h sinhấ ộ ổ ứ ố ơ ả ồ ế ơ ể ầ ể ầ ệ
thái.
2. Các c p đ t ch c c a th gi i s ngấ ộ ổ ứ ủ ế ớ ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Các c p đ t ch c c a th gi i s ng t th p đ n cao là: Nguyên t → phân t → ấ ộ ổ ứ ủ ế ớ ố ừ ấ ế ử ử
bào quan → t bào → mô → c quan → h c quan → c th → qu n th → qu n xãế ơ ệ ơ ơ ể ầ ể ầ
- h sinh thái → sinh quy n.ệ ể
3. M i quan h gi a các c p đ t ch c s ngố ệ ữ ấ ộ ổ ứ ố
Các c p đ t ch c s ng có m i quan h ch t ch v i nhau v c u trúc và ch cấ ộ ổ ứ ố ố ệ ặ ẽ ớ ề ấ ứ
năng:
- V c u trúc: C p đ t ch c nh h n s làm n n t ng đ hình thành c p đ tề ấ ấ ộ ổ ứ ỏ ơ ẽ ề ả ể ấ ộ ổ
ch c cao h n.ứ ơ
- V ch c năng: Các c p đ t ch c ho t đ ng luôn th ng nh t v i nhau đ duy trìề ứ ấ ộ ổ ứ ạ ộ ố ấ ớ ể
các ho t đ ng s ng.ạ ộ ố
II. Đ C ĐI M CHUNG C A CÁC C P Đ T CH C S NGẶ Ể Ủ Ấ Ộ Ổ Ứ Ố
1. T ch c theo nguyên t c th b cổ ứ ắ ứ ậ
- T ch c theo nguyên t c th b c đ c th hi n nh sau:ổ ứ ắ ứ ậ ượ ể ệ ư
+ T ch c s ng c p d i làm c s đ hình thành nên t ch c s ng c p trên.ổ ứ ố ấ ướ ơ ở ể ổ ứ ố ấ
+ T ch c s ng c p cao h n v a có nh ng đ c đi m c a t ch c s ng th p h n, v aổ ứ ố ấ ơ ừ ữ ặ ể ủ ổ ứ ố ấ ơ ừ
mang nh ng đ c tính n i tr i mà t ch c c p d i không có.ữ ặ ổ ộ ổ ứ ấ ướ
+ Đ c tính n i tr i đ c hình thành là do s t ng tác gi a các b ph n c u thành.ặ ổ ộ ượ ự ươ ữ ộ ậ ấ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Ví d : M t lo i t bào d dày ch th c hi n m t ch c năng nh t đ nh (t bàoụ ộ ạ ế ở ạ ỉ ự ệ ộ ứ ấ ị ế
chính ti t ra pepsinogen – enzyme pepsin tr ng thái ch a ho t đ ng, t bào vi n ti tế ở ạ ư ạ ộ ế ề ế
ra HCl, ho c t bào c ch có tác d ng co dãn) nh ng khi có nhi u lo i t bào h p l i,ặ ế ơ ỉ ụ ư ề ạ ế ợ ạ
d dày v a có ch c năng ti t d ch v v a co bóp đ tiêu hóa th c ăn.ạ ừ ứ ế ị ị ừ ể ứ
D dày đ c c u t o t nhi u lo i t bàoạ ượ ấ ạ ừ ề ạ ế
2. H th ng m và t đi u ch nhệ ố ở ự ề ỉ
- Các c p đ t ch c s ng là h th ng m : ấ ộ ổ ứ ố ệ ố ở
+ Các c p đ t ch c s ng luôn di n ra quá trình trao đ i ch t và năng l ng v i môiấ ộ ổ ứ ố ễ ổ ấ ượ ớ
tr ng. Nh có quá trình trao đ i ch t mà gi a sinh v t và môi tr ng có m i quanườ ờ ổ ấ ữ ậ ườ ố
h g n k t, sinh v t không ch ch u tác đ ng c a môi tr ng mà còn góp ph n làmệ ắ ế ậ ỉ ị ộ ủ ườ ầ
thay đ i môi tr ng.ổ ườ
+ Ví d : Thông qua quá trình thoát h i n c mà th c v t h p th khí COụ ơ ướ ự ậ ấ ụ
2
cung c pấ
cho quá trình quang h p. Đ ng th i, h i n c thoát ra làm gi m nhi t đ môi tr ng,ợ ồ ờ ơ ướ ả ệ ộ ườ
O
2
đ c gi i phóng t quang h p góp ph n đi u hòa khí quy n.ượ ả ừ ợ ầ ề ể
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Quang h p th c v t có s trao đ i ch t gi a cây và môi tr ngợ ở ự ậ ự ổ ấ ữ ườ
- Các c p đ t ch c s ng có c ch t đi u ch nh:ấ ộ ổ ứ ố ơ ế ự ề ỉ
+ Vai trò: nh m duy trì và đi u hòa các ho t đ ng s ng trong h th ng đ t n t i vàằ ề ạ ộ ố ệ ố ể ồ ạ
phát tri n.ể
+ Ví d : S đi u ch nh đ ng huy t trong máu.ụ ự ề ỉ ườ ế
S đ đi u ch nh đ ng huy t trong máuơ ồ ề ỉ ườ ế
3. Th gi i s ng liên t c ti n hóaế ớ ố ụ ế
- S s ng đ c ti p n i t th h này sang th h khác nh quá trình sinh s n. Trongự ố ượ ế ố ừ ế ệ ế ệ ờ ả
đó:
+ Quá trình nhân đôi DNA giúp các đ c tính đ c n đ nh và k th a qua các th h .ặ ượ ổ ị ế ừ ế ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Các c ch phát sinh bi n d (đ t bi n gene, đ t bi n nhi m s c th ) luôn di n ra,ơ ế ế ị ộ ế ộ ế ễ ắ ể ễ
giúp t o ra các s đa d ng v m t di truy n.ạ ự ạ ề ặ ề
- Ngoài ra, môi tr ng s ng thay đ i bu c sinh v t ph i có s thích nghi đ t n t iườ ố ổ ộ ậ ả ự ể ồ ạ
nên quá trình ch n l c t nhiên đã giúp lo i b nh ng d ng s ng kém thích nghi vàọ ọ ự ạ ỏ ữ ạ ố
gi l i nh ng d ng s ng thích nghi v i nh ng môi tr ng khác nhau.ữ ạ ữ ạ ố ớ ữ ườ
→ Các loài sinh v t luôn ti n hóa đ thích nghi và t o ra th gi i s ng vô cùng đaậ ế ể ạ ế ớ ố
d ng ngày nay.ạ
S ti n hóa c a th gi i s ng t t tiên chungự ế ủ ế ớ ố ừ ổ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ