Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 6: Các phân tử sinh học trong tế bào

511 256 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Sinh Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 599 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Sinh học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(511 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 6: CÁC PHÂN T SINH H C TRONG T BÀO
I. KHÁI QUÁT V CÁC PHÂN T SINH H C TRONG T BÀO
- Khái ni m: Các phân t sinh h c là các phân t h u c do sinh v t s ng t o thành. ơ
- Vai trò: vai trò quan tr ng đ i v i s s ng l à thành ph n c u t o tham gia
th c hi n nhi u ch c năng trong t bào. ế
- Phân lo i: Các phân t sinh h c vai trò quan tr ng trong t bào carbohydrate, ế
lipid, protein, nucleic acid.
II. CÁC PHÂN T SINH H C TRONG T BÀO
1. Carbohydrate
a. Đ c đi m chung c a carbohydrate
- C u t o :
+ Là phân t sinh h c đ c c u t o t các nguyên t C, H, O ượ .
+ Đ c c u t oượ theo nguyên t c đa phân. Đ n phân đ ng đ n (g m t 3 ơ ườ ơ 7
carbon), ph bi n là đ ng 5 – 6 carbon. ế ườ
- Tính ch t: Có v ng t, tan trong n c và m t s có tính kh . ướ
- Phân lo i: Tùy theo s l ng đ n phân mà carbohydrate đ c chia thành 3 lo i. ượ ơ ượ
+ Đ ng đ n (monosaccharide)ườ ơ : ch ch a 1 đ n phân. ơ
+ Đ ng đôi (disaccharide)ườ : ch ch a 2 đ n phân. ơ
+ Đ ng đa (polysaccharide)ườ : ch a nhi u h n 2 đ n phân. ơ ơ
b. Các lo i đ ng đ n ườ ơ
- M t s đ ng đ n ph bi n trong t bào: ườ ơ ế ế
Có 2 lo i đ ng đ n ph bi n: ườ ơ ế
+ Đ ng 5 carbon: ườ g m ribose và deoxyribose.
+ Đ ng 6 carbon: ườ g m glucose, fructose, galactose.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M t s lo i đ ng đ n ườ ơ
+ Đ ng glucose: nhi u trong b ph n c a th c v t, nh t các lo i qu chín;ườ
chúng còn có m t ong, trong c th ng i và đ ng v t. ơ ườ
+ Đ ng fructose: nhi u trong các lo i qu v ng t, đ c bi t trong m t ong làmườ
cho m t ong có v ng t g t.
- Tính ch t:
+ Các lo i đ ng ườ đ n ơ đ u có v ng t, d tan trong n c. ướ
+ tính kh do nhóm –OH (tính ch t này đ c ng d ng đ đ nh l ng đ nh ượ ượ
tính đ ng có trong n c ti u).ườ ướ
+ Các đ ng đ n có th liên k t v i nhau đ t o thành đ ng đôi và đ ng đa.ườ ơ ế ườ ườ
c. Các lo i đ ng đôi ườ
- C u t o : Đ ng đôi dườ o hai phân t đ ng đ n liên k t v i nhau b ng liên k t ườ ơ ế ế
glycosidic.
- M t s đ ng đôi ph bi n trong t bào: ườ ế ế
G m 3 lo i đ ng đôi ph bi n: ườ ế
+ Saccharose: g m m t phân t glucose liên k t v i m t fructose, nhi u trong th c ế
v t đ c bi t là mía và c c i đ ng. ườ
+ Maltose ng m ch nha)ườ : g m 2 phân t glucose, trong m m lúa m ch, k o
m ch nha.
+ Lactose ng s a)ườ : g m m t phân t glucose liên k t v i m t phân galactose, ế
trong s a ng i và đ ng v t. ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S hình thành phân t saccharose
- Tính ch t: Saccharose, maltose, lactose đ u tan trong n c và có v ng t. ướ
d. Các lo i đ ng đa ườ
- C u t o : Đ ng đa gườ m nhi u phân t đ ng đ n liên k t v i nhau b ng liên k t ườ ơ ế ế
glycosidic, có kích th c và kh i l ng phân t l n.ướ ượ
- M t s lo i đ ng đa ườ ph bi n sinh v t ế tinh b t (20% amylose 80%
amylopectin), cellulose, glycogen, chitin. Các lo i đ ng đa này đ u đ c c u t o t ườ ượ
các đ n phân là glucose ho c d n xu t c a glucose.ơ
C u t o thành t bào th c v t t cellulose ế
- Tính ch t: Nhi u lo i đ ng đa không tan trong n c. ườ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
e. Vai trò c a carbohydrate
- Là ngu n năng l ng cung c p cho các ho t đ ng s ng ượ (ch y u là glucose) ế .
- ngu n năng l ng d tr c a c th ượ ơ (tinh b t th c v t, glycogen n m
đ ng v t) .
- Tham gia c u t o nên m t s thành ph n c a t bào c th sinh v t. ế ơ d :
Cellulose c u t o nên thành t bào th c v t, chitin c u t o nên thành t bào n m ế ế
b x ng ngoài c a côn trùng,… ươ
- kh năng liên k t v i protein, lipid tham gia c u t o màng sinh ch t kênh v n ế
chuy n c ác ch t trên màng.
- Tham gia c u t o nucleic acid (đ ng đ n 5 carbon ườ ơ g m ribose và deoxyribose ).
2. Lipid
a. Đ c đi m chung c a lipid
- Đ c c u t o t 3 nguyên t chính: C, H, O.ượ
- Không c u t o theo nguyên t c đa phân.
- Không tan trong n c nh ng tan trong các dung môi h u c .ướ ư ơ
- Phân lo i: D a vào c u trúc phân t , lipid đ c chia thành ượ lipid đ n gi n lipidơ
ph c t p.
b. Lipid đ n gi nơ
- G m 3 lo i:
+ M (có đ ng v t) : đ c ượ c u t o t các acid béo no, t n t i tr ng thái r n.
+ D u (có th c v t m t s loài cá) : c u t o t các acid béo không no, t n t i
d ng l ng.
+ Sáp: có m t trên l p bi u bì lá, m t ngoài v c a m t s trái cây, b x ng ngoài ươ
c a côn trùng, lông chim và thú.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C u t o c a m đ ng v t (a) và d u th c v t (b)
c. Lipid ph c t p (Phospholipid)
- Phospholipid: g m m t phân t glycerol liên k t v i 2 acid béo m t nhóm ế
phosphate; có tính l ng c c g m 1 đ u a n c và m t đ u k n c.ưỡ ư ướ ướ
- Steroid: g m phân t alcol m ch vòng liên k t v i acid béo. ế M t s steroid trong
c th nh cholesterol, estrogen, testosterone, d ch m t, carotenoid m t s vitaminơ ư
(A, D, E, K).
C u t o c a phospholipid (a) và steroid (b)
d. Vai trò c a lipid
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 6: CÁC PHÂN T SI NH H C Ọ TRONG T B Ế ÀO I. KHÁI QUÁT V C Ề ÁC PHÂN T SI NH H C Ọ TRONG T B Ế ÀO - Khái ni m
ệ : Các phân tử sinh h c l ọ à các phân t h ử u c ữ ơ do sinh v t ậ s ng t ố o t ạ hành.
- Vai trò: Có vai trò quan tr ng ọ đ i ố v i ớ sự s ng ố vì là thành ph n ầ c u ấ t o ạ và tham gia th c ự hi n nhi ệ u ch ề c ứ năng trong t bào. ế - Phân lo i ạ : Các phân tử sinh h c ọ có vai trò quan tr ng
ọ trong tế bào là carbohydrate, lipid, protein, nucleic acid. II. CÁC PHÂN T SI NH H C Ọ TRONG T B Ế ÀO 1. Carbohydrate a. Đặc đi m
ể chung của carbohydrate - Cấu t o ạ : + Là phân t s ử inh h c đ ọ ư c ợ c u t ấ o t ạ các ừ nguyên t C ố , H, O. + Đư c ợ c u ấ t o ạ theo nguyên t c ắ đa phân. Đ n ơ phân là đư ng ờ đ n ơ (g m ồ từ 3 – 7 carbon), phổ bi n ế là đư ng 5 – 6 car ờ bon. - Tính ch t ấ : Có v ng ị t ọ , tan trong nư c và m ớ t ộ s có ố tính kh . ử - Phân lo i ạ : Tùy theo số lư ng đ ợ n
ơ phân mà carbohydrate đư c chi ợ a thành 3 lo i ạ . + Đư ng ờ đ n (
ơ monosaccharide): chỉ ch a 1 đ ứ n phân. ơ + Đư ng
ờ đôi (disaccharide): chỉ ch a 2 đ ứ n phân. ơ + Đư ng
ờ đa (polysaccharide): ch a nhi ứ u h ề n ơ 2 đ n phân. ơ b. Các lo i ạ đư ng đ n ơ - M t ộ số đư ng đ ờ n ph ơ ổ bi n t ế rong t bào: ế Có 2 lo i ạ đư ng ờ đ n ph ơ ổ bi n: ế + Đư ng
ờ 5 carbon: gồm ribose và deoxyribose. + Đư ng
ờ 6 carbon: gồm glucose, fructose, galactose. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) M t ộ số lo i ạ đư ng đ n ơ + Đư ng ờ glucose: có nhi u ề trong bộ ph n ậ c a ủ th c ự v t ậ , nh t ấ là các lo i ạ quả chín; chúng còn có m ở t ậ ong, trong c t ơ h ng ể ư i ờ và đ ng v ộ t ậ . + Đư ng ờ fructose: có nhi u ề trong các lo i ạ qu ả có v ịng t ọ , đ c ặ bi t ệ trong m t ậ ong làm cho m t ậ ong có vị ng t ọ g t ắ . - Tính ch t ấ : + Các lo i ạ đư ng ờ đ n ơ đ u có ề v ng ị t ọ , d t ễ an trong nư c. ớ
+ Có tính khử do có nhóm –OH (tính ch t ấ này đư c ợ ng ứ d ng ụ đ ể đ nh ị lư ng ợ và đ nh ị tính đư ng ờ có trong nư c ớ ti u ể ). + Các đư ng đ ờ n ơ có th l ể iên k t ế v i ớ nhau đ t ể o ạ thành đư ng đôi ờ và đư ng ờ đa.
c. Các loại đư ng ờ đôi - Cấu t o ạ : Đư ng
ờ đôi do hai phân tử đư ng ờ đ n ơ liên k t ế v i ớ nhau b ng ằ liên k t ế glycosidic. - M t ộ số đư ng đôi ờ phổ bi n t ế rong t bào: ế Gồm 3 lo i ạ đư ng ờ đôi ph bi ổ n: ế + Saccharose: g m ồ m t ộ phân t ử glucose liên k t ế v i ớ m t ộ fructose, có nhi u ề trong th c ự v t ậ đ c bi ặ ệt là mía và củ c i ả đư ng. ờ + Maltose (đư ng ờ m ch ạ nha): g m
ồ 2 phân tử glucose, có trong m m ầ lúa m ch, ạ k o ẹ m ch ạ nha. + Lactose (đư ng ờ s a) ữ : g m ồ m t
ộ phân tử glucose liên k t ế v i ớ m t ộ phân galactose, có trong s a ữ ngư i ờ và đ ng v ộ t ậ . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) S hì ự nh thành phân t s ử accharose - Tính ch t
ấ : Saccharose, maltose, lactose đ u t ề an trong nư c ớ và có v ng ị t ọ . d. Các lo i ạ đư ng đa - Cấu t o ạ : Đư ng ờ đa g m ồ nhi u ề phân tử đư ng ờ đ n ơ liên k t ế v i ớ nhau b ng ằ liên k t ế glycosidic, có kích thư c ớ và kh i ố lư ng ợ phân t l ử n. ớ - M t ộ số lo i ạ đư ng ờ đa phổ bi n ế ở sinh v t ậ là tinh b t ộ (20% amylose và 80%
amylopectin), cellulose, glycogen, chitin. Các lo i ạ đư ng ờ đa này đ u ề đư c ợ c u ấ t o ạ từ các đ n phân l ơ à glucose ho c ặ d n xu ẫ t ấ c a ủ glucose. Cấu t o t ạ hành t bào t ế h c ự v t ậ t cel lulose - Tính ch t ấ : Nhi u l ề o i ạ đư ng đa ờ không tan trong nư c. ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
e. Vai trò c a car bohydrate - Là nguồn năng lư ng ợ cung c p cho các ho ấ t ạ đ ng s ộ ng ố (ch y ủ u l ế à glucose). - Là ngu n ồ năng lư ng ợ dự trữ c a ủ cơ thể (tinh b t ộ ở th c ự v t ậ , glycogen ở n m ấ và đ ng ộ v t ậ ). - Tham gia c u ấ t o ạ nên m t ộ số thành ph n ầ c a
ủ tế bào và cơ thể sinh v t ậ . Ví d : ụ Cellulose c u ấ t o ạ nên thành tế bào th c ự v t ậ , chitin c u ấ t o ạ nên thành tế bào n m ấ và bộ xư ng ngoài ơ c a ủ côn trùng,… - Có khả năng liên k t ế v i
ớ protein, lipid tham gia c u ấ t o ạ màng sinh ch t ấ và kênh v n ậ chuy n ể các chất trên màng. - Tham gia c u t ấ o nucl ạ eic acid (đư ng đ ờ n 5 car ơ
bon gồm ribose và deoxyribose). 2. Lipid a. Đặc đi m ể chung c a l ủ ipid - Đư c ợ c u t ấ o ạ t 3 nguyên t ừ chí ố nh: C, H, O. - Không c u t ấ o t ạ heo nguyên t c đa phân. ắ - Không tan trong nư c ớ nh ng t ư an trong các dung môi h u c ữ . ơ - Phân lo i ạ : D a ự vào c u ấ trúc phân t , ử lipid đư c ợ chia thành lipid đ n ơ gi n ả và lipid ph c ứ t p. ạ b. Lipid đ n gi ơ n - Gồm 3 lo i ạ : + Mỡ (có đ ở ng v ộ t ậ ): đư c ợ cấu t o t ạ các ừ acid béo no, tồn t i ạ t ở r ng t ạ hái r n. ắ + D u ầ (có ở th c ự v t ậ và m t ộ số loài cá): c u ấ t o
ạ từ các acid béo không no, t n ồ t i ạ ở d ng ạ l ng. ỏ + Sáp: có ở m t ặ trên l p ớ bi u ể bì lá, m t ặ ngoài v ỏ c a ủ m t ộ s ố trái cây, b ộ xư ng ơ ngoài c a
ủ côn trùng, lông chim và thú. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo